Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 19+20: Ôn tập chương I

Bài 78a

(x+2)(x-2)-(x-3)(x+1)

=(x2-4)-(x2+x-3x-3)

= x2-4-x2-x +3x+3

= 2x-1

Thu gọn các số hạng đồng dạng (cộng , trừ đơn thức đồng dạng)

Bài 78b

(2x+1)2+(3x-1)2+2(2x+1)(3x-1)

=(2x+1+3x-1)2

=(5x)2=25x2

Là dạng hằng đẳng thức (A+B)2 với A=2x+1 và B=3x-1

 

ppt33 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 12/04/2022 | Lượt xem: 132 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 19+20: Ôn tập chương I, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tiết 19-20 
ÔN TẬP CHƯƠNG I 
Hoạt động I 
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau 
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức . Ta nhân  với từng  rồi  với nhau 
Câu hỏi 1 
đơn thức 
hạng tử của đa thức 
cộng các tích 
Quy tắc nhân đơn thức với đa thức 
Muốn nhân một đa thức với một đa thức , ta nhân  của đa thức này với  hạng tử của đa thức kia rồi  với nhau 
Câu hỏi 2 
mỗi hạng tử 
từng 
cộng các tích 
Quy tắc nhân đa thức với đa thức 
Câu hỏi 3 
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi .. của B  biến của A với số mũ  số mũ của nó trong A 
mỗi biến 
đều là 
không lớn hơn 
Câu hỏi 4 
Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi  của A đều  cho B 
 mỗi hạng tử 
 chia hết 
Câu hỏi 4 
Đa thức A chia hết cho đa thức B khi  bằng  
dư thức R 
0 
 (A-B)(A 2 +AB+B 2 ) 
 A 3 +B 3 
 A 2 -2AB+B 2 
 (A+B) 2 
 (A+B) (A-B) 
 A 3 -3A 2 B+3AB 2 -B 3 
 (A+B) 3 
A 3 -B 3 
(A+B)(A 2 -AB+B 2 ) 
(A-B) 2 
A 2 +2AB+B 2 
A 2 -B 2 
(A-B) 3 
A 3 +3A 2 B+3AB 2 +B 3 
Làm tính nhân 
 (x-2y)(3xy+5y 2 +x) =  +5xy 2 + ....... -6xy 2  - . 
 3x 2 y 
 x 2 
 -10y 3 
 2xy 
Phân tích đa thức thành nhân tử 
 x 3 -2x 2 +x-xy 2 
=x( .. ) 
=x[( .)-y 2 ] 
=x[(x-1) 2 -y 2 ] 
=x(..) () 
 x 2 -2x+1-y 2 
 x 2 -2x+1 
 x 2 -2x+1-y 2 
 x-1-y 
 x-1+y 
Hoạt động 2 
Chọn phương án 
trả lời đúng nhất 
5x 2 .(3x 2 -7x+2) bằng : 
A/ 15x 4 +35x 3 +10x 2 
B/ 8x 4 +12x 3 +7x 2 
C/ 15x 4 -35x 3 +10x 2 
D/ 15x 4 -35x 2 +10x 
(2x 2 -3x)(5x 2 -2x+1) bằng : 
A/ 10x 4 -4x 3 +2x 2 -15x 3 +6x 2 -3x 
B/ 10x 4 -19x 3 +8x 2 -3x 
C/ 10x 4 -4x 3 +2x 2 
D/ A và B đúng 
Giá trị của biểu thức M=x 2 +4y 2 -4xy tại x=18,y=4 : 
A/ 260 B/ 1000 
C/ 196 D/ 100 
x 2 +4y 2 -4xy=(x-2y) 2 =(18-2.4) 2 =10 2 =100 
Giá trị biểu thức N=8x 3 -12x 2 y+6xy 2 -y 2 tại x=6,y=-8 
A/ N=800 B/ N=8000 
C/ N=64 D/ N=-259 
8x 3 -12x 2 y+6xy 2 -y 2 =(2x-y) 3 =[2.6-(-8)] 3 =(12+8) 3 =20 3 =8000 
x 2 -4+(x-2) 2 được phân tích thành nhân tử : 
 A/ 2x(x-2) B/(x-2)(x+2+x-2) 
 C/ (x+2)(x-2)(x-2) 2 D/ Tất cả đều sai 
(6x 3 -7x 2 -x+2):(2x+1) bằng : 
A/ 3x 2 -5x dư 4x+2 
B/ 3x 2 -5x+2 
C/ -3x 2 +5x-2 
D/ 3x 2 -5x+2 dư 2 
Tìm x biết : 
A/ x=0;2 B/ x= 2;-2 C/ x=0;-2 D/ x=0;2;-2 
2 
3 
x(x 2 -4)=0 
Hoạt động 3 
BÀI TẬP 
TỰ LUẬN 
HỌC SINH LÊN BẢNG LÀM BÀI 75B 
Bài giải 75b 
= 
4 
3 
x 3 y 2 
-2x 2 y 2 
+ 
2 
3 
xy 3 
2 
3 
xy(2x 2 y-3xy+y 2 ) 
HỌC SINH HOẠT ĐỘNG NHÓM BÀI 78a,b 
Tổ 1-2 làm 78a 
Tổ 3-4 làm 78b 
( Thực hiện trên bảng phụ ) 
Bài 78a 
(x+2)(x-2)-(x-3)(x+1) 
Rút gọn (x+2)(x-2) bằng hằng đẳng thức A 2 -B 2 
=(x 2 -4) 
Rút gọn (x-3)(x+1) bằng nhân đa thức với đa thức 
-(x 2 +x-3x-3) 
Thực hiện phép trừ đa thức ( bỏ ngoặc đổi dấu ) 
= x 2 -4-x 2 -x +3x+3 
Thu gọn các số hạng đồng dạng ( cộng , trừ đơn thức đồng dạng ) 
= 2x-1 
Bài 78b 
(2x+1) 2 +(3x-1) 2 +2(2x+1)(3x-1) 
Là dạng hằng đẳng thức (A+B) 2 với A=2x+1 và B=3x-1 
=(2x+1+3x-1) 2 
=(5x) 2 =25x 2 
Học sinh theo dõi bài giải 80b 
x 4 -x 3 +x 2 +3x 
x 2 -2x+3 
x 4 
x 2 
x 2 
x 4 -2x 3 +3x 2 
x 3 -2x 2 +3x 
x 3 
+x 
x 3 -2x 2 +3x 
0 
Bài 80c 
(x 2 -y 2 +6x+9):(x+y+3) 
Phân tích đa thức bị chia thành nhân tử 
=[(x 2 +6x+9)-y 2 ]:(x+y+3) 
=[(x+3) 2 -y 2 ]:(x+y+3) 
=(x+3-y)(x+3+y):(x+y+3) = x+3-y 
Một học sinh tự nguyện giải bài 81b trên bảng 
Gợi ý : Phân tích vế trái thành nhân tử bằng cách đặt (x+2) làm nhân tử chung 
Bài 81b 
(x+2) 2 -(x-2)(x+2)=0 
=>(x+2)[(x+2)-(x-2)]=0 
=>(x+2)(x+2-x+2)=0 
=>(x+2)4=0 
=>(x+2)=0 
=>x=-2 
Học sinh thực hiện bài 81c theo hướng dẫn 
x+2 2x 2 +2x 3 =0 
Đặt x làm nhân tử chung ở vế trái 
x(1+2 2x+2x 2 )=0 
Phân tích tiếp vế trái thành nhân tử bằng hằng đẳng thức (A+B) 2 
 x(1+ 2x) 2 =0 
Cho mỗi hạng tử bằng 0 và tìm x 
x=0 hoặc (1+ 2x) 2 =0 
x=0 hoặc x=-1/ 2 
Bài 82a : Chứng minh x 2 -2xy+y 2 +1>0 với mọi số thực x,y 
Giải 
x 2 -2xy+y 2 có dạng hằng đẳng thức nào ?. Trả lời :. 
x 2 -2xy+y 2 +1=(x-y) 2 +1 
(A+B) 2 
Có nhận xét gì về luỹ thừa bậc chẳn của một số ( một biểu thức ) với 0? . Trả lời : . 
Luôn không âm 
Vì (x-y) 2 luôn không âm Hay (x-y) 2 >0 
 Nên (x-y) 2 +1>1 
 Vậy (x-y) 2 +1>0 
Hướng dẫn bài 83 
Chia đa thức 2n 2 -n+2 cho đa thức 2n+1 để tìm dư thức 
2n 2 -n+2 
2n+1 
n 
2n 2 +n 
-2n+2 
-1 
-2n-1 
3 
Để 2n 2 -n+2 chia hết cho 2n+1 thì -3 phải chia hết cho 2n+1 
Vậy 2n+1 phải bằng những giá trị nào ? . Trả lời : 
1,-1,3,-3 
Công việc ở nhà 
Xem lại các bài tập đã giải 
Giải hoàn chỉnh bài tập 82b, 83 
Làm thêm các bài tập trong sách bài tập 
Tiết sau kiểm tra 1 tiết 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_tiet_1920_on_tap_chuong_i.ppt