Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 27: Luyện tập - Lương Xuân Tuấn
Bài tập 18: Quy đồng mẫu hai phân thức:
Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm MTC:
Tìm nhân tử phụ bằng cách chia MTC cho từng mẫu:
Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng:
Bài tập 19: Quy đồng mẫu các phân thức sau:
Không dùng cách phân tích các mẫu thức thành nhân tử, hãy chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với mẫu thức chung là: x3 + 5x2 – 4x - 20
NhiƯt liƯt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vỊ dù tiÕt häc h«m nay TRƯỜNG THCS TIỊN PHONG GIÁO VIÊN : LƯƠNG XUÂN TUẤN Häc sinh : Líp 8A Kiểm tra bài cũ : Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như thế nào ? Quy đồng mẫu thức hai phân thức sau : và Tiết 27: LUYỆN TẬP Bài tập 18: Quy đồng mẫu hai phân thức : a. b. Tiết 27: LUYỆN TẬP Bài tập 18: Quy đồng mẫu hai phân thức : a. 2x + 4 = 2(x + 2) ; x 2 – 4 = x 2 – 2 2 = (x + 2)(x - 2) MTC: 2(x + 2)(x - 2) 2(x + 2)(x - 2): 2(x + 2) = x - 2 2(x + 2)(x - 2): (x + 2) (x - 2) = 2 Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm MTC : Tìm nhân tử phụ bằng cách chia MTC cho từng mẫu : Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng : Tiết 27: LUYỆN TẬP Bài tập 18: Quy đồng mẫu hai phân thức : b. x 2 + 4x + 4 = (x + 2) 2 ; 3x + 6 = 3(x + 2) MTC: 3(x + 2) 2 3(x + 2) 2 : (x + 2) 2 = 3 3(x + 2) 2 : 3(x + 2) = x + 2 Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm MTC : Tìm nhân tử phụ bằng cách chia MTC cho từng mẫu : Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng : Tiết 27: LUYỆN TẬP Bài tập 19: Quy đồng mẫu các phân thức sau : b. a. c. Tiết 27: LUYỆN TẬP Bài 19: Quy đồng mẫu các phân thức sau : a) Tiết 27: LUYỆN TẬP Bài tập 19: Quy đồng mẫu các phân thức sau : b. MTC: x 2 – 1 .(x 2 – 1) (x 2 + 1) x 2 + 1 = x 2 - 1 x 4 – 1 x 2 – 1 = x 4 x 2 – 1 và Tiết 27: LUYỆN TẬP Bài tập 19: Quy đồng mẫu các phân thức sau : c. Cả lớp hoạt đ ộng nhóm làm câu c trong 5 phút Tiết 27: LUYỆN TẬP Bài tập 19: Quy đồng mẫu các phân thức sau : c. x 3 – 3x 2 y + 3xy 2 – y 3 = (x – y) 3 xy - y 2 = y(x – y) MTC: y(x – y) 3 y(x – y) 3 : (x – y) 3 = y y(x – y) 3 : y(x – y) = (x – y) 2 Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm MTC : Tìm nhân tử phụ bằng cách chia MTC cho từng mẫu : Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng : À! Đã đổi dấu cả tử và mẫu của phân thức . Tiết 27: LUYỆN TẬP Bài tập 20: Cho hai phân thức : 1 x 2 + 3x - 10 x 2 + 7x + 10 x Không dùng cách phân tích các mẫu thức thành nhân tử , hãy chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với mẫu thức chung là : x 3 + 5x 2 – 4x - 20 và Chuẩn bị bài 5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Híng dÉn häc bµi ë nh µ Học lại lý thuyết . Xem l¹i c¸c bµi tËp ®· lµm trªn líp f f f ? Chĩc c¸c thÇy c« søc khoỴ. Chĩc c¸c em HS häc tËp tèt!
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_27_luyen_tap_luong_xuan_tuan.ppt