Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 62: Ôn tập chương 4

BÀI TẬP 2.

Thu gọn và sắp xếp đa thức Q(x), G(x) theo luỹ thừa giảm

 của biến trên rồi tìm bậc của chúng?

 Xác định hệ số tự do, hệ số cao nhất của mỗi đa thức?

Tính tổng P(x) + Q(x). Tìm nghiệm của P(x) + Q(x)

Tính hiÖu P(x) - Q(x). Chøng tá P(x) - Q(x) > 0 với mọi x

 

ppt10 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 09/04/2022 | Lượt xem: 79 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 62: Ôn tập chương 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 Tiết 62 ÔN TẬP CHƯƠNG IV 
Tiết 62 ÔN TẬP CHƯƠNG IV 
Đa thức 
Đa thức một biến 
Đơn thức 
Đơn 
thức 
đồng 
dạng 
Cộng. 
Trừ 
(Thu 
 gọn) 
các 
đơn 
thức 
đồng 
dạng 
 - Thu 
 gọn 
- Nhân Hệ số, Nh©n phÇn biÕn 
- Bậc 
của 
đơn thức 
Tính 
giá 
trị 
của 
đa 
thức 
Cộng, 
Trừ 
đa 
thức 
Cộng. 
Trừ 
hai 
đa 
thức 
đã 
 sắp 
xếp 
(2 cách) 
Tính 
giá 
trị 
Nghiệm 
của 
đa 
thức 
 một 
biến 
BIỂU THỨC 
 ĐẠI SỐ 
Thu 
gọn. 
Sắp 
xếp. 
Tìm 
bậc . 
Khái niệm đơn thức 
Khái niệm đa thức 
Đa thức nhiều biến 
Thu 
Gọn. 
BËc 
của 
đa 
thức 
GI ¸ TR Þ CñA BT§S 
Tiết 62 ÔN TẬP CHƯƠNG IV 
Cho hai đa thức: 
Viết các đa thức M, N dưới dạng thu gọn? 
c) Tính giá trị biểu thức M - N tại x = -1; y = -1 
BÀI TẬP 1. 
Tiết 62 ÔN TẬP CHƯƠNG IV 
b) Tính M + N rồi tìm bậc của chúng? 
Tiết 62 ÔN TẬP CHƯƠNG IV 
Cho hai đa thức: 
a. Th u gän 
Tiết 62 ÔN TẬP CHƯƠNG IV 
Tiết 62 ÔN TẬP CHƯƠNG IV 
Cho hai đa thức: 
T Ý nh M+N. 
Tiết 62 ÔN TẬP CHƯƠNG IV 
M + N = 
+ 
= 
+ 
= 
+ 1. 
Bậc 6 
Tiết 62 ÔN TẬP CHƯƠNG IV 
Tại x = 1; y = -1 
= 2.1.(-1) - 1 
= -2 - 1 
= -3 
ta có M – N = 
Ta cã: 
c, T Ý nh M - N. 
Tiết 62 ÔN TẬP CHƯƠNG IV 
M – N = 
- 
= 
= 
Tiết 62 ÔN TẬP CHƯƠNG IV 
BÀI TẬP 2. 
Cho 3 đa thức 
Thu gọn và sắp xếp đa thức Q(x), G(x) theo luỹ thừa giảm 
 của biến trên rồi tìm bậc của chúng? 
 Xác định hệ số tự do, hệ số cao nhất của mỗi đa thức? 
b) Tính tổng P(x) + Q(x). Tìm nghiệm của P(x) + Q(x) 
c) Tính hiÖu P(x) - Q(x). Chøng tá P(x) - Q(x) > 0 víi mäi x 
a, Thu gän: Ta cã: Q(x) = 
b. P(x) + Q(x) = 
- 3x 3 – 4x + 3 
Q(x) cã hÖ sè cao nhÊt lµ -3, hÖ sè tù do lµ 3 
G(x) = 5x 6 + 4x 3 – 4 – 5x 6 – x 3 
3x 3 - 4 
G(x) cã hÖ sè cao nhÊt lµ 3, hÖ sè tù do lµ - 4 
(3x 3 + x 2 – 3) 
+ 
= x 2 - 4x 
P(x) + Q(x) = 0  x 2 – 4x = x(x – 4) = 0 
x = 0; x = 4 
VËy: P(x) + Q(x) cã hai nghiÖm x = 0 vµ x = 4 
= 
( 
) 
c. Ta cã: P(x) – G(x) 
= 
(3x 3 + x 2 – 3) 
- 
( 
= 
) 
= x 2 + 1 
> 0 víi mäi x thuéc R 
Tiết 62 ÔN TẬP CHƯƠNG IV 
Đa thức 
Đa thức một biến 
Đơn thức 
Đơn 
thức 
đồng 
dạng 
Cộng. 
Trừ 
(Thu 
 gọn) 
các 
đơn 
thức 
đồng 
dạng 
 Thu 
 gọn 
(Nhân) Hệ 
số. 
Bậc 
của 
đơn thức 
Thu 
Gọn. 
Tính 
giá 
trị 
của 
đa 
thức 
Cộng, 
Trừ 
đa 
thức 
Cộng. 
Trừ 
hai 
đa 
thức 
đã 
 sắp 
xếp 
(2 cách) 
Tính 
giá 
trị 
Nghiệm 
của 
đa 
thức 
 một 
biến 
BIỂU THỨC 
 ĐẠI SỐ 
Thu 
gọn. 
Sắp 
xếp. 
Tìm 
bậc . 
Khái niệm đơn thức 
Khái niệm đa thức 
Đa thức nhiều biến 
 Xem lại các dạng bài tập đã chữa. 
 Làm bài tập 62, 63, 64, 65 trang 50, 51 SGK 
 Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết. 
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI VỀ NHÀ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_tiet_62_on_tap_chuong_4.ppt
Bài giảng liên quan