Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 63: Luyện tập - Nguyễn Thị Kim Dung

Bài 8 (SGK - tr 81)

Nhà bạn Trung cách trường 1200m, nhà bạn Nguyên cách trường 1650m. Vận tốc của bạn Nguyên bằng 1,1 vận tốc bạn Trung. Tuy nhiên, đi bộ đến trường bạn Nguyên vẫn mất nhiều thời gian hơn bạn Trung là 5 phút.

Tính vận tốc của mỗi bạn

Chú ý:

Khi giải các bài toán chứa khái niệm “sớm – muộn”, (“trước - sau”):

Cần xác định số liệu của đối tượng (tình huống) nào nhiều hơn (ít hơn) để lập phương trình.

Tránh lập ngược phương trình

ppt26 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 08/04/2022 | Lượt xem: 169 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 63: Luyện tập - Nguyễn Thị Kim Dung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
GV dạy: Nguyễn thị Kim Dung 
Đại số 8 
Trường : THCS Thăng Long 
Giải bài toán bằng cách lập phương trình 
Tiết 63 
Luyện tập 
Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình 
Bước 1. Lập phương trình : 
- Chọn ẩn và xác đ ịnh đ iều kiện cho ẩn 
- Biểu thị các số liệu chưa biết qua ẩn 
- Tìm mối liên quan giữa các số liệu để lập phương trình 
Bước 2. Giải phương trình 
Bước 3. Chọn kết qu ả thích hợp và tr ả lời 
I. Chữa bài tập 
Nh à bạn Trung cách trường 1200m, nh à bạn Nguyên cách trường 1650m. Vận tốc của bạn Nguyên bằng 1,1 vận tốc bạn Trung . Tuy nhiên , đi bộ đ ến trường bạn Nguyên vẫn mất nhiều thời gian hơn bạn Trung là 5 phút . 
Tính vận tốc của mỗi bạn 
1. Bài 8 (SGK - tr 81) 
Vì Nguyên đi mất nhiều thời gian hơn Trung là 5 phút , ta có phương trình : 
- 
= 5 
330 
1,1x 
240 
x 
- 
= 1 
330 – 264 = 1,1x 
1,1x = 66 
 x = 60 
x= 60 tmđk của ẩn 
Vậy , vận tốc của Trung là 60 m/phút 
 vận tốc của Nguyên là 60.1,1 = 66 m/phút 
Gọi vận tốc của Trung là x(m / ph và x > 0) 
Th ì vận tốc của Nguyên là : 1,1 x (m/ph) 
1200 
x 
1650 
1,1x 
(m/ph) 
(m/ph) 
Thời gian Trung đi từ nh à đ ến trường là: 
Thời gian Nguyên đi từ nh à đ ến trường là: 
1650 
1,1x 
1200 
x 
- Gồm 3 đại lượng : 
+ Quãng đư ờng (S) 
- Ba đại lượng liên hệ bởi công thức : 
S = v.t 
Dạng toán chuyển đ ộng 
+ Vân tốc (v) 
+ Thời gian (t). 
Khi giải các bài toán chứa khái niệm “ sớm – muộn ”, (“ trước - sau ”): 
Chú ý: 
+ Cần xác đ ịnh số liệu của đ ối tượng ( tình huống ) nào nhiều hơn ( ít hơn ) để lập phương trình . 
+ Tránh lập ngược phương trình 
Các số liệu của bài toán có thể biểu thị vào một bảng : 
Quãng đư ờng 
(m) 
Vận tốc 
(m/ph) 
Thời gian 
(ph) 
Trung 
Nguyên 
Ví dụ bài 8 (SGK tr 81) 
1200 
x 
1650 
1,1x 
1200 
1650 
x 
1,1x 
Bảng số liệu của bài 8 
Quãng đư ờng 
Vận tốc 
Thời gian 
Trung 
Nguyên 
1200 
x 
1650 
1,1x 
1200 
1650 
x 
1,1x 
60 
66 
20 
25 
Đại lương 
Đ ối tượng 
II. Luyện tập 
Yêu cầu : 
Dùng bảng số liệu bài 8 
?1: Hãy lập đề toán để đư ợc kết qu ả là các số liệu trong bài 8 
?2: Phân tích đề toán dưới dạng bảng , viết phương trình 
Quãng đư ờng 
Vận tốc 
Thời gian 
Trung 
Nguyên 
1200 
1650 
60 
66 
20 
25 
Đại lương 
Đ ối tượng 
Phiếu giao việc 
Tổ chức : 
Nhóm 1, 2: Đ ặt đề bài theo yêu cầu : 
+ Dạng toán công việc 
+ Cho biết số liệu về năng suất : 60, 66 
+ Tìm khối lượng công việc 
Nhóm 3, 4: Đ ặt đề bài theo yêu cầu : 
+ Dạng toán chuyển đ ộng 
+ Cho biết số liệu về vận tốc : 60, 66 
+ Tìm thời gian 
Phiếu giao việc 
Một đ ội máy kéo dự đ ịnh mỗi ngày cày 40ha. Khi thực hiện mỗi ngày cày đư ợc 52ha.Vì vậy đ ội không những cày xong trước thời hạn 2 ngày mà còn cày thêm 4ha nữa . Tính diện tích ruộng mà đ ội phải cày theo kế hoạch đã đ ịnh . 
Bài 7 (SGK – tr 81) 
Dạng Toán công việc 
- Gồm 3 đại lượng : 
+ Khối lượng công việc (KLCV) 
+ Năng suất (NS) 
+ Thời gian (t) 
- Ba đại lượng liên hệ bởi công thức : 
KLCV = NS.t 
Trò chơi tiếp sức 
Luật chơi : 
Các đ ội sắp xếp nội dung theo đ úng thứ tự giải bài tập 7. 
Đ ội sắp xếp nhanh , đ úng là đ ội chiến thắng. 
Gọi diện tích ruộng đ ội phải cày theo kế hoặch là x (ha, x > 0) 
3 
Th ì diện tích ruộng đ ội cày thực tế là: x + 4 (ha) 
7 
Thời gian dự đ ịnh cày xong là ( ngày ) 
x 
40 
1 
Thời gian thực tế cày xong là ( ngày ) 
x + 4 
52 
5 
Vì thời gian dự đ ịnh nhiều hơn thời gian thực tế 2 ngày , ta có phương trình 
- 
= 2 
x 
40 
x + 4 
52 
2 
13x – 10 x – 40 = 1040 
4 
3x = 1080 
 x = 360 
8 
x = 360 tho ả mãn đk ẩn . 
Vậy diện tích ruộng đ ội cày theo kế hoặch là 360 ha 
6 
Gọi diện tích ruộng đ ội phải cày theo kế hoặch là x (ha, x > 0) 
3 
Th ì diện tích ruộng đ ội cày thực tế là: x + 4 (ha) 
7 
Thời gian dự đ ịnh cày xong là ( ngày ) 
x 
40 
1 
Thời gian thực tế cày xong là ( ngày ) 
x + 4 
52 
5 
Vì thời gian dự đ ịnh nhiều hơn thời gian thực tế 2 ngày , ta có phương trình 
- 
= 2 
x 
40 
x + 4 
52 
2 
13x – 10 x – 40 = 1040 
4 
3x = 1080 
 x = 360 
8 
x = 360 tho ả mãn đk ẩn . 
Vậy diện tích ruộng đ ội cày theo kế hoặch là 360 ha 
6 
Củng cố : 
Khi giải bài toán bằng cách lập phương trình chúng ta cần : 
- Phân tích bài toán để xác đ ịnh : 
+ Số liệu đã biết 
+ Số liệu chưa biết 
+ Tương quan để lập phương trình 
- Giải bài toán theo 3 bước . 
+ Các đại lượng 
+ Tình huống (đ ối tượng ) 
Khi giải các bài toán chứa khái niệm “ sớm-muộn ”, (“ trước-sau ”): 
- Cần xác đ ịnh số liệu của đ ối tượng ( tình huống ) nào nhiều hơn ( ít hơn ) để lập phương trình . 
- Tránh lập ngược phương trình 
Hướng dẫn về nhà 
 
 
BTVN: 9, 10, 12 (SGK tr 81) 
Ra 2 đề toán theo các số liệu của bài 7 và giải 
 
Ôn tập kỹ lý thuyết về giải toán 
Diện tích ruộng 
(ha) 
Năng suất 
(ha/ ngày ) 
Thời gian 
( ngày ) 
Dự đ ịnh 
Thực tế 
Diện tích ruộng 
(ha) 
Năng suất 
(ha/ ngày ) 
Thời gian 
( ngày ) 
Dự đ ịnh 
4x 
40 
Thực tế 
52 (x-2) 
52 
- Đại lượng đã biết 
- Chọn ẩn là đại lượng cần tìm hoặc đại lượng trung gian . 
- Thiết lập quan hệ giữa đại lượng đã biết và đại lượng cần tìm . 
- Xác đ ịnh mối tương quan  Lập phương trình 
Chú ý: Mỗi bài toán có thể có nhiều cách giải , mỗi cách chọn ẩn cho ta một phương trình . Khi giải cần cân nhắn việc chọn ẩn để đư ợc phương trình đơn giản 
Khi giải toán bằng cách lập phương trình cần xác đ ịnh : 
Một công nhân dự đ ịnh mỗi ngày làm 60 sản phẩm . Thực tế khi làm mỗi ngày đ ội làm đư ợc 66 sản phẩm . Vì vậy , đ ội không những hoàn thành trước thời hạn 5 ngày mà còn làm thêm đư ợc 450 sản phẩm nữa . 
Tính số sản phẩm đ ội đư ợc giao làm 
Đề 1: 
Một ô tô đi từ A đ ến B với vận tốc 60km/h. Do công việc khi về ô tô đi đư ờng khác dài hơn 450km với vận tốc 66km/h. Do đ ó thời gian về nhiều hơn thời gian đi 5h. 
Tính thời gian ô tô đi. 
Đề 2: 
Một ô tô dự đ ịnh đi quãng đư ờng AB với vận tốc 60km/h. Trên nửa quãng đư ờng đ ầu ô tô đi với vận tốc đ ó , trên nửa quãng đư ờng còn lại ô tô đi với vận tốc 66km/h do đ ó ô tô đ ến trước thời gian dự đ ịnh nửa giờ . 
Tính quãng đư ờng AB. 
Đề 3: 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_tiet_63_luyen_tap_nguyen_thi_kim_dung.ppt
Bài giảng liên quan