Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Trường THCS Lê Hồng Phong
Tổng hai lập phương bằng tích của
tổng hai biểu thức đó với bình phương
thiếu của hiệu hai biểu thức đó
Hiệu hai lập phương bằng tích của
Hiệu hai biểu thức đó với bình phương
thiếu của tổng hai biểu thức đó
Bình phương của một tổng
Bình phương của một hiệu
Hiệu hai bình phương
Lập phương của một tổng
Lập phương của một hiệu
Tổng hai lập phương
Hiệu hai lập phương
MÔN ĐẠI SỐ 8 Chào mừng quý thầy- cô về dự giờ thăm lớp 8a2 GV: Trịnh Hương Trường THCS Lê Hồng Phong Kiểm tra bài cũ : 1/ Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức ?. Áp dụng tính . (a + b)(a 2 – ab + b 2 ) = (a - b)(a 2 + ab + b 2 ) = = a 3 – a 2 b +ab 2 + a 2 b - ab 2 + b 3 = a 3 + a 2 b + ab 2 - a 2 b - ab 2 - b 3 = a 3 + b 3 = a 3 - b 3 Kiểm tra bài cũ : 1/ Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức ?. Áp dụng tính . (a + b)(a 2 – ab + b 2 ) = (a - b)(a 2 + ab + b 2 ) = = a 3 – a 2 b +ab 2 + a 2 b - ab 2 + b 3 = a 3 + a 2 b + ab 2 - a 2 b - ab 2 - b 3 = a 3 + b 3 = a 3 - b 3 Tiết 7: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ( Tiếp ) 6/ Tổng hai lập phương . 7/ Hiệu hai lập phương . Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có A 3 + B 3 = A 3 - B 3 = (A+ B)(A 2 – AB + B 2 ) (A - B)(A 2 + AB + B 2 ) Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có A 2 – AB + B 2 là bình phương thiếu của một hiệu A 2 + AB + B 2 là bình phương thiếu của một tổng Tổng hai lập phương bằng tích của tổng hai biểu thức đó với bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức đó Hiệu hai lập phương bằng tích của Hiệu hai biểu thức đó với bình phương thiếu của tổng hai biểu thức đó Tiết 7: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ( Tiếp ) 6/ Tổng hai lập phương . 7/ Hiệu hai lập phương . A 3 + B 3 =(A + B)(A 2 - AB + B 2 ) A 3 - B 3 = (A - B)(A 2 + AB + B 2 ) Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có Áp dụng : 1/ Viết các biểu thức sau dưới dạng tích a/ x 3 + 8 b/ 8x 3 – y 3 = x 3 x + 2 3 = ( + ) ( 2 - + 2 ) 2 x x 2 2 = (2x) 3 2x - y 3 = ( - )( 2 + + 2 ) y (2x) (2x) y y = ( x + 2 ) ( x 2 – 2 x + 4 ) = ( 2x - y )( 4x 2 + 2 x y + y 2 ) Tiết 7: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ( Tiếp ) 6/ Tổng hai lập phương . 7/ Hiệu hai lập phương . A 3 + B 3 =(A + B)(A 2 - AB + B 2 ) A 3 - B 3 = (A - B)(A 2 + AB + B 2 ) Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có Áp dụng : 1/ Viết các biểu thức sau dưới dạng tích a/ x 3 + 8 b/ 8x 3 – y 3 = ( x + 2 ) ( x 2 – 2 x + 4 ) = ( 2x - y )( 4x 2 + 2 x y + y 2 ) 2/ Viết các tích sau dưới dạng tổng ( hiệu ) 2a/ ( x + 1 )( x 2 – x + 1 ) 2b/ ( x - 1 )( x 2 + x + 1 ) = X 3 + 1 = X 3 - 1 Tiết 7: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ( Tiếp ) 6/ Tổng hai lập phương . 7/ Hiệu hai lập phương . A 3 + B 3 =(A + B)(A 2 - AB + B 2 ) A 3 - B 3 = (A - B)(A 2 + AB + B 2 ) Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có Áp dụng : 1/ Viết các biểu thức sau dưới dạng tích a/. x 3 + 8 b/ 8x 3 – y 3 = ( x + 2 ) ( x 2 – 2 x + 4 ) = ( 2x - y )( 4x 2 + 2 x y + y 2 ) 2/ Viết các tích sau dưới dạng tổng ( hiệu ) 2a/. ( x + 1 )( x 2 – x + 1 ) 2b/ ( x - 1 )( x 2 + x + 1 ) = X 3 + 1 = X 3 - 1 3/ Điền các đơn thức thích hợp vào ô vuông . a/ ( 3x + y )( - + ) = 27x 3 + y 3 (3x) 2 3x y 2 y b / ( 2x - 5 )( 4x 2 +10x + 25) = 8x 3 - 125 9x 2 Tiết 7: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ( Tiếp ) Nối một câu ở cột bên trái và một câu ở cột bên phải để có một hằng đẳng thức 2.Bình phương của một hiệu 3. Hiệu hai bình phương 1.Bình phương của một tổng 4. Lập phương của một tổng 5. Lập phương của một hiệu 6. Tổng hai lập phương 7. Hiệu hai lập phương (A + B) 2 = (A - B) 2 = (A + B) 3 = (A - B) 3 = A 2 - B 2 = A 3 + B 3 = A 3 – B 3 = A 2 +2AB +B 2 A 2 -2AB +B 2 (A –B )(A + B) (A –B )(A 2 +AB + B 2 ) (A +B )(A 2 - AB + B 2 ) A 3 + 3A 2 B + 3AB 2 + B 3 A 3 - 3A 2 B + 3AB 2 - B 3 a b d f g c e 7 HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ Tiết 7: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ( Tiếp ) 6/ Tổng hai lập phương . 7/ Hiệu hai lập phương . A 3 + B 3 =(A + B)(A 2 - AB + B 2 ) A 3 - B 3 = (A - B)(A 2 + AB + B 2 ) Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có Với A và B là hai biểu thức tùy ý ta có Áp dụng : 1/ Viết các biểu thức sau dưới dạng tích a/ x 3 + 8 b/ 8x 3 – y 3 = ( x + 2 ) ( x 2 – 2 x + 4 ) = ( 2x - y )( 4x 2 + 2 x y + y 2 ) 2/ Viết các tích sau dưới dạng tổng ( hiệu ) 2a/ ( x + 1 )( x 2 – x + 1 ) 2b/ ( x - 1 )( x 2 + x + 1 ) = X 3 + 1 = X 3 - 1 3/ Điền các đơn thức thích hợp vào ô vuông . a/( 3x + y )( 9x 2 - 3x y + y 2 ) = 27x 3 + y 3 b/ ( 2x - 5 )( 4x 2 +10x + 25) = 8x 3 - 125 4/.Rút gọn biểu thức sau a / . ( x + 3)(x 2 – 3x + 9)– (54 + x 3 )= b/. (2x+y)(4x 2 -2xy+y 2 )-(2x-y)(4x 2 +2xy+y 2 ) = (x 3 + 27) –(54 + x 3 ) = + 27 –54 x 3 -x 3 = - 27 = (8x 3 +y 3 ) - (8x 3 -y 3 ) = + y 3 + y 3 8x 3 - 8x 3 = 2y 3 7 hằng đẳng thức đáng nhớ đã học . 2.Bình phương của một hiệu 3. Hiệu hai bình phương 1.Bình phương của một tổng 4. Lập phương của một tổng 5. Lập phương của một hiệu 6. Tổng hai lập phương 7. Hiệu hai lập phương Tiết 7: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ( Tiếp ) Chúc các em học giỏi
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_7_nhung_hang_dang_thuc_dang_nho.ppt