Bài giảng điện tử Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 18: Bội chung nhỏ nhất (Chuẩn kiến thức)

Ví dụ:Tìm tập hợp bội chung của 8 và 12.

Ta tìm được

B(8) = {0;8;16;24;32;40;48; }

B(12) = {0;12;24;36;48; }

BC(8,12) = {0;24;48; }

Bội chung nhỏ nhất khác 0 của 8 và 12 là : 24

Ta nói 24 là bội chung nhỏ nhất của 8 và 12

Ký hiệu: BCNN(8,12) = 24

Quy tắc tìm BCNN

Bước 1: Phân tích ra thừa số nguyên tố

Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng

Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm

 

ppt9 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 02/04/2022 | Lượt xem: 118 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng điện tử Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 18: Bội chung nhỏ nhất (Chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tiết 34 : Bội chung nhỏ nhất 
Kiểm tra bài cũ 
Bài mới 
Củng cố 
Hướng dẫn về nhà 
1.Bội chung nhỏ nhất 
2.Tìm BCNN bằng cách phân 
tích ra thừa số nguyên tố 
Kiểm tra bài cũ 
Bài 1 .Viết các tập hợp : 
B(8) ,B(12),BC(8,12) 
Bài 2 Bài tập trắc nghiệm:Chọn đáp án đúng 
Câu 1 : Số 60 phân tích ra thừa số nguyên tố là: 
Câu 2 :Số 42 phân tích ra thừa số nguyên tố là: 
Câu 3 :Các thừa số nguyên tố chung và riêng của 60 và 42 là: 
 Câu 4 :Tích nào sau đây chia hết cho 60 và 42 ? 
A. 60 = 2.3.5 
B. 60 = 2 2 .3.5 
C. 60 = 2 2 .3 2 .5 
D. 60 = 2 2 .3.5 2 
A. 42 = 2.3.7 
B. 42 = 2 2 .3.7 
C. 42 = 2 3 .3 
D. 42 = 2 2 .7 
A. 2 và 3 
B. 3 và 5 
C. 2,3 và 7 
D. 2,3,5 và7 
A. 2.3.5.7 
B. 2 2 .3 2 .5 
C. 2 2 .3.7 
D. 2 2 .3.5.7 
Bội chung nhỏ nhất 
Ví dụ:Tìm tập hợp bội chung của 8 và 12. 
Ta tìm được 
B(8) = {0;8;16;24;32;40;48;} 
B(12) = {0;12;24;36;48;} 
BC(8,12) = {0;24;48;} 
Bội chung nhỏ nhất khác 0 của 8 và 12 là : 24 
Ta nói 24 là bội chung nhỏ nhất của 8 và 12 
Ký hiệu: BCNN(8,12) = 24 
Bài tập :Cho biết BC(3,5) = {0,15,30,45} 
 BCNN(3,5) = ? 
BCNN(3,5) = 15 
Thì 
Tìm bcnn bằng cách phân tích 
các số ra thừa số nguyên tố 
Sinh hoạt nhóm: 
+Chia nhóm: 2 bàn lập thành 1 nhóm.( 4HS/nhóm) 
+Thời gian sinh hoạt nhóm:7phút 
+Nhóm trưởng phân công nhiệm vụ cho từng thành viên. 
+Nội dung sinh hoạt nhóm:Hoàn thành bài tập và rút 
ra nhận xét. 
+Tài liệu được sử dụng: Sách giáo khoa. 
+Phương tiện hỗ trợ: Máy tính bỏ túi 
Bài tập cần hoàn thành 
Quy Tắc 
 Điền các số thích hợp vào “” trong bảng sau 
 Qua bài tập trên em hãy rút ra quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 
Tìm BCNN (8,12) 
 Tìm BCNN(8,12,90) 
+Phân tích ra thừa số nguyên tố: 
8 =........................................... 
12=.......................................... 
+Các thừa số nguyên tố chung và riêng của 8 và 12 là:................ 
+Lập tích các thừa số nguyên tố chung và riêng (nhỏ nhất)chia hết cho 8 và 12: ............................ 
+BCNN(8,12) = ...... =.......... 
+Phân tích ra thừa số nguyên tố: 
8 = .............................. 
12= ......................................... 
90= ........................ 
+Các thừa số nguyên tố chung và riêng của 8 ,12 và 90 là:................. 
+Lập tích các thừa số nguyên tố chung và riêng (nhỏ nhất)chia hết cho 8,12 và 90:....................... 
+BCNN(8,12,90) = ............=........... 
2 3 
2 2 .3 
2 và 3 
2 3 . 3 
2 3 . 3 
24 
2 3 
2 2 .3 
2.3 2 .5 
2,3,5 
2 3 .3 2 .5 
2 3 .3 2 .5 
360 
Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. 
Bước 2 : Chọn ra thừa số nguyên tố chung và riêng 
Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn ,mỗi thừa số lấy với số mũ lớn 
 nhất.Tích đó là BCNN phải tìm. 
Quy tắc tìm BCNN 
Quy tắc tìm ƯCLN 
Bước 1: Phân tích ra thừa số nguyên tố 
Bước 1: Phân tích ra thừa số nguyên tố 
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung 
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng 
Bước 3: Lập tích các thừa 
số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó . Tích đó là ƯCLN phải tìm 
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm 
Bài tập củng cố 
Nhắc lại quy tắc tìm ƯCLN và quy tắc tìm BCNN 
Hướng dẫn về nhà 
 Hướng dẫn về nhà 
Học thuộc định nghĩa ,chú ý về BCNN,quy tắc tìm BCNN. 
Làm các bài tập149,150,151/SGK/59 ; bài 188,189/SBT/25 
Hướng dẫn bài 152/SGK/59 
a 15 và a 18 nên a BC(15,18) 
Vì a nhỏ nhất khác 0 nên a = BCNN(15,18) 
KÝnh chóc søc khoÎ c¸c thÇy c« gi¸o ®· vÒ dù tiÕt d¹y 
nhiÖt liÖt chµo mõng ngµy nhµ gi¸o viÖt nam 20/11 
T¹m BiÖt 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dien_tu_dai_so_khoi_6_chuong_1_bai_18_boi_chung_nh.ppt
Bài giảng liên quan