Bài giảng Hàm tìm kiếm và tham chiếu

VLookup

Cách thực hiện:

 Tìm trong cột đầu tiên cần bảng tìm một giá trị hợp lệ so với giá trị tìm.Nếu tìm thấy thì sẽ trả lại giá trị tương ứng theo hàng ở cột trả về.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 980 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hàm tìm kiếm và tham chiếu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Bài toán1: Nhập bảng dữ liệu sau:Mã sốTênSố lượngThành tiềnA40C20B35A15C20A25B30D25Mã sốTên Đơn giá ADos120000BWord140000CExcel130000DPascal150000Căn cứ vào bảng chứa tên và đơn giá của mã số để điền thông tin vào cột tên và tính cột thành tiền 2.Cú pháp:VLookup( Gttỡm,Btìm,Cột trả gt,Pt tìm)Cách thực hiện: Tìm trong cột đầu tiên cần bảng tìm một giá trị hợp lệ so với giá trị tìm.Nếu tìm thấy thì sẽ trả lại giá trị tương ứng theo hàng ở cột trả về. Định nghĩa giá trị tìm Là giá trị mà hàm mang đi dò tìm ở cột đầu tiên trong bảng tìmHàm tìm kiếm và tham chiếuĐịnh nghĩa bảng tìm Bảng tìm là bảng chứa giá trị dò tìm và giá trị lấy ra của hàm. Giá trị dò tìm phải ở cột đầu tiên của bảng,còn giá trị lấy ra phải ở cột từ thứ hai trở đi.Định nghĩa cột tham chiếu Cột tham chiếu là cột mà số thứ tự của cột chứa giá trị lấy ra tính từ cột chứa giá trị dò tìm sang bên phải của bảng tìm.Cách tìm có 2 khả năng:Cách tìm:Nếu chọn là số 1Nếu chọn là số 0 Thì cột đầu tiên của bảng tìm được sắp xếp tăng dần. Thì cột đầu tiên của bảng tìm không cần yêu cầu sắp xếp. Hàm tìm kiếm và tham chiếuTênSố lượngThành tiền4020351520253025M ã sốACBACABDACBACABDHàm tìm kiếm và tham chiếuADos120000BWord140000CExcel130000DPascal150000Mã sốTên Đơn giá Bảng tìmHàm tìm kiếm và tham chiếuMã sốTên Đơn giá ADos120000BWord140000CExcel130000DPascal150000DosWordExcelPascalMã số’-TênSố lượngThành tiền C20 A40 B35 A15 C20 A25 B30 D25DosExcelPascalDosWordDosExcelWord48000002600000490000018000002600000300000042000003750000ABCDEFGH123567891012114 A1 = = VLOOKUP(A5,$F$5:$H$8, 2, )CCCCCCCCCCCCCCCCCCExcelExcelExcelExcelExcelExcelExcelExcelExcelExcelExcel130000 20 = VLOOKUP(A6,$F$5:$H$8, 2, 1) = VLOOKUP(A7,$F$5:$H$8, 2,1) = VLOOKUP(A8,$F$5:$H$8, 2, 1) = VLOOKUP(A9,$F$5:$H$8, 2, 1) = VLOOKUP(A10,$F$5:$H$8, 2, 1) = VLOOKUP(A11,$F$5:$H$8, 2, 1) = VLOOKUP(A12,$F$5:$H$8, 2, 1)= C5* VLOOKUP(A5,$F$5:$H$8,3,1)= C5* VLOOKUP(A6,$F$5:$H$8,3,1)= C5* VLOOKUP(A7,$F$5:$H$8,3,1)= C5* VLOOKUP(A8,$F$5:$H$8,3,1)= C5* VLOOKUP(A9,$F$5:$H$8,3,1)= C5* VLOOKUP(A10,$F$5:$H$8,3,1)= C5* VLOOKUP(A11,$F$5:$H$8,3,1)= C5* VLOOKUP(A12,$F$5:$H$8,3,1)Bài toán2:SttMã sốTênSố lượngThành tiền1A001202A002153B001404C003255B00430KVĐơn giá12000230003250041500 Căn cứ vào bảng tham chiếu hãy điền vào bảng dữ liệu ở cột Tên và cột Thành tiềnBảng tham chiếuCho bảng dữ liệu sau:NextMã sốĐơn giáAXăngBNhớtCDầuHàm tìm kiếm và tham chiếuMã sốTênSố lượngThành tiềnA00120A00215B00140C00325B00430Mã sốTênAXăngBNhớtCDầu =ABCDEJFGHIK31245678=Vlookup(left(B3),$I$4:$J$6,2,0)XăngXăngNhớtNhớtDầuKVĐơn giá12000230003250041500=D3*Vlookup(Right(B3),$I$4:$J$7,2,0)4000045000800006250045000Next4.Kết luận: Qua bài học này chúng ta có thể sử dụng hàm Vlookup trong các bài toán tìm kiếm và tham chiếu đến một đối tượng theo cột một cách dễ dàng.Next

File đính kèm:

  • pptSU DUNG CAC HAM TIM KIEM.ppt
Bài giảng liên quan