Bài giảng Hóa học 11 - Bài 40: Anken: tính chất, điều chế và ứng dụng

KIỂM TRA BÀI CŨ

Viết và gọi tên quốc tế các công thức cấu tạo có thể có của Anken C4H8 và cho biết chất nào có đồng phân hình học.

 

ppt22 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 900 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học 11 - Bài 40: Anken: tính chất, điều chế và ứng dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨViết và gọi tên quốc tế các công thức cấu tạo có thể có của Anken C4H8 và cho biết chất nào có đồng phân hình học. Bµi 40: Anken: tÝnh chÊt, ®iỊu chÕ vµ øng dơngI.TÝnh chÊt vËt lÝ: H·y nªu qui luËt biÕn ®ỉi t0s, t0nc vµ khèi l­ỵng riªng?Bµi 40: Anken: tÝnh chÊt, ®iỊu chÕ vµ øng dơngI.TÝnh chÊt vËt lÝ: H·y nªu tÝnh tan, mµu s¾c vµ tr¹ng th¸i cđa anken?Cấu tạo của Anken :Liên kết HHHHBµi 40: Anken: tÝnh chÊt, ®iỊu chÕ vµ øng dơngCCbền vững.linh động.Liên kết  II.TÝnh chÊt hãa häc:II.TÝnh chÊt hãa häc:1/ Phản ứng cộng: a/ Cộng với tác nhân đối xứng ( H2 , Br2 )* Cộng với hidro :CH2CH2+HHCH2CH2HHNit0CC+HHCH2CH2HH H2 3 3H2Etylen(Anken)Etan(Ankan)Nit0III -Hoá tính của Anken1/ Phản ứng cộng: a/ Cộng với tác nhân đối xứng ( H2 , Br2 )* Cộng với hidro :CnH2n + H2 → CnH 2n + 2Nit0CH2 = CH2 + H2 → CH3 –CH3 Nit0* Cộng với ddBrom :EtylenEtanAnkanAnken+BrBrCH2CH2Thí nghiệm minh hoạAnken làm mất màu dd Brom dd Brom đã bị mất màu dd BrometylenC2H5OH vàH2SO4đđCH2CH2+BrBrCH2CH2BrBrIII -Hoá tính của Anken1/ Phản ứng cộng: a/ Cộng với tác nhân đối xứng ( H2 , Br2 )* Cộng với hydro :CnH2n + H2 → CnH 2n + 2Nit0CH2 = CH2 + H2 → CH3 –CH3Etylen Etan Nit0* Cộng với ddBrom : ( làm mất màu dd Brom )Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết AnkenCnH2 n + Br2 → CnH2nBr2CH2 = CH2 + Br2 → Br-CH2 –CH2 –BrEtylen 1,2- diBromEtanb/ Cộng với tác nhân bất đối xứng ( HX hay H2O,H2SO4 đđ )* Anken đối xứng + tác nhân bất đối xứng:VD:CH2 = CH2 + HCl?????CH2CH2+HClCH2CH2HClCC+HClCH2CH2ClH H2 3 H2EtylenEtylCloruab/ Cộng với tác nhân bất đối xứng ( HX,H2SO4®Ëm ®Ỉc , H2O )* Anken đối xứng + tác nhân bất đối xứng:VD1:CH2= CH2 + HCl → CH3 –CH2-ClEtylen EtylCloruaCnH2n + HX → CnH2n+1 X CH2 = CH2 + H- OHH2SO4 loãng t0????CH3-CH2 -OHEtylenAncol Etylic (Etanol)VD2 :H2O* Cơ chế cộng HX vào anken (2 giai đoạn)VD:CH3 –CH =CH2+HClCH3 –CH – CH2(Spc)||ClHCH3 –CH –CH2 ||HCl(Spp)* Anken bất đối xứng + tác nhân bất đối xứng Quy tắc MAC-COP-NHI-COPKhi cộng 1 tác nhân bất đối xứng vào 1 anken bất đối xứng , thì H (phần mang điện tích dương) của tác nhân sẽ gắn vào cacbon của nối đôi mang nhiều hidro h¬n để tạo sản phẩm chínhVD:Quy tắc MACCOPNHICOPKhi cộng 1 tác nhân bất đối xứng vào 1 anken bất đối xứng , thì H (phần mang điện tích dương) của tác nhân sẽ gắn vào cacbon của nối đôi mang nhiều hidro h¬n để tạo sản phẩm chínhVD:CH3 – CH = CH2 + HClCH3 –CH –CH3 (spc) ClCH3 –CH2 –CH2 ( spp) Cl2-Clo Propan(IsoPropyl clorua)1-Clo Propan( Propyl clorua)* Anken đối bất xứng + tác nhân bất đối xứng:VD 2:CH3 – CH = CH2 + H-OHCH3 –CH –CH3 (spc) OHCH3 –CH2 –CH2 ( spp) OHVD 3:CH3 – CH = CH2 + H-OSO3HCH3 –CH –CH3 (spc) OSO3HCH3 –CH2 –CH2 ( spp) OSO3Hcđng cèViÕt c¸c ph­¬ng tr×nh ph¶n øng cđaa)but-1-enb)but-2-envíi c¸c chÊt sau: dd brom, HI, H2O(H+, t0)DẶN DÒ BÀI TẬPLàm các bài tập số : 1 ,2 ,4, 5, 6, 7 trang 164 SGK §äc phÇn cßn l¹i cđa bµi

File đính kèm:

  • ppthoa hoc 11.ppt
Bài giảng liên quan