Bài giảng Microsoft excel A

1- Khởi động:

Cách 1: Double Click vào biểu tượng: Excel trên màn hình

 2- Giao diện của Excel:

 

ppt25 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1049 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Microsoft excel A, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
MICROSOFT EXCEL1- Khởi động:Cách 1: Double Click vào biểu tượng: Excel trên màn hìnhNhấn đúpchuột tráivào biểu tượng Excel trênmànhìnhCách 2: Vào Start/ Programs/ Microsoft Office/Microsoft ExcelVào Start/ Programs/ Microsoft Office/Microsoft Excel 2- Giao diện của Excel: Chọn toàn bộbảng tính, nhấnchuộtvào đâyChọn cột, nhấnvào tiêu đề cộtChọn hàng, nhấnvào tiêu đề đầu hàngI/ MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN 1. Xuống hàng trong ô: Nhấn Alt + Enter Gộp ô:b1: Chọn các ô cần gộpb2: Nhấn chon biểu tượngchọn (bôi đen) các ô cần gộpSau đó nhấn vào biểu tượng gộp ôHoặc Vào menu Format  chọn Cells  chọn thẻ Aligment  Đánh dấu chọn mục Merge cells2. Kẻ khung cho bảng tính:Bước 1: Chọn vùng bảng tính cần đóng khung (bôi đen)Bước 2: Vào menu Format  chọn Cells  chọn thẻ BorderBước 3 : Chọn nét ke tại mục Line StyleBước 4 : Chọn kiểu kẻ khung  OkII/ CÁC HÀM TRONG EXCEL1. Hàm SUM:Cú pháp: =SUM(SỐ 1, SỐ 2,) Ý nghĩa: Hàm cho kq là tổng của các số Vd: =sum(3,4,5)=3+4+5 = 12Nếu là ds liền nhau ta có thể kéo ds2. Hàm AVERAGE() Cú pháp: =AVERAGE(SỐ 1, SỐ 2,) Ý nghĩa:Hàm cho kq là trung bình cộng của các số Vd: =Average(3,4,5) =(3+4+5)/3=43. Hàm MAX(): Cú pháp: =MAX(SỐ 1, SỐ 2, )Ý nghĩa: Hàm trả về là kq lớn nhất trong danh sách các số4. Hàm MIN(): Cú pháp: =MIN(SỐ 1, SỐ 2, )Ý nghĩa: Hàm cho giá trị nhỏ nhất trong danh sách các sốVd: =Min(2,4,5)=2 Vd: =Max(2,4,5)=55. Hàm INT(): Cú pháp: =INT(SỐ)Ý nghĩa: Hàm cho kết quả phần nguyên của sốVí dụ: =int(12.1234)=12VD: Tính số tuần học của 156 ngày, biết rằng 1 tuần có 7 ngày=Int(156/7)=22 (tuần) 6. Hàm MOD(): Cú pháp: =MOD(SỐ, n) Ý nghĩa: Hàm trả về kq là phần dư của phép chia giữa số cho nVí dụ: =mod(15,4)=37. Hàm ROUND() Cú pháp: =ROUND(SỐ, n)Ý nghĩa: Hàm làm tròn số tại vị trí n được chỉ địnhnếu n>0: làm tròn phần thập phân nếu n=0 làm tròn phần đơn vị- nếu n5,”đúng”,”sai”)=”sai” hoặc =if(35,5>2,2>0)= False= and(32,2>0)=True 13. Hàm OR ( hoặc): Cú pháp: =OR(biểu thức 1, biểu thức 2,)Ý nghĩa: Hàm trả về kết quả đúng khi có ít nhất một biểu thức đúng, hàm trả về kết quả sai khi tất cả các biểu thức đều sai.Vd: =or(3>5,5>2,2>0)=TrueHay =or(3>5,5<2,2<0)=False24. Hàm RANK() Cú pháp: =RANK(SỐ, DÃY SỐ, THỨ TỰ) Ý nghĩa:Hàm trả về vị thứ của số trong dãy số Nếu thứ tự bằng 0 hoặc bỏ qua thì vị thứ được tính giảm dần, ngược lại thì tăng dầnNHÓM HÀM CHUỖI: 14. Hàm LEFT: (Hàm cắt chuỗi về bên trái) Cú pháp:= LEFT(CHUỖI,n) Ý nghĩa: Hàm trả về kết quả là một chuỗi con bằng cách cắt bên trái chuỗi mẹ(chuỗi) n kí tựVí dụ: = Left(“abcde”,3 )= “abc” 15. Hàm Right: (Hàm cắt chuỗi về bên phải) Cú pháp: = RIGHT(chuỗi,n)Ý nghĩa: Hàm trả về giá trị là một chuỗi con bằng cách cắt bên phải chuỗi mẹ(chuỗi) n kí tự Ví dụ: = Right(“abcde”,3) = “cde” 16. Hàm MID: = MID(CHUỖI,m,n)Cú pháp:Ý nghĩa: Hàm trả về giá trị là một chuỗi con bằng cách cắt ở chuỗi mẹ n kí tự bắt đầu từ vi trí thứ mVd: =Mid(“abcde”,2,3)=”bcd”NHÓM HÀM THAM CHIẾU1. Hàm HLOOKUP:Cú pháp: =HLOOKUP(trị dò, bảng dò, thứ tự hàng, cách dò)Ý nghĩa: Hàm lấy giá trị của trị dò, sau đó tham chiếu đến hàng đầu tiên của bảng dò, nếu tìm thấy thì lấy giá trị ở thứ tự hàng làm kết quả Trong đó:Trị dò: Là giá trị lấy từ bảng chính để đem so sánh với bảng phụ Bảng dò: Là bảng phụ có chứa trị dò và các giá trị cần lấy (lưu ý: Cần phải lấy giá trị tuyệt đối của bảng bằng cách nhấn phím F4 sau khi kéo chọn bảng) Thứ tự hàng: Là vị trí của hàng giá trị cần lấy trong bảng phụ Cách dò: có 2 giá trị; = 0: Dò tuyệt đối, không sắp xếp; = 1: Dò tương đối, có sắp xếpVí dụ:2. Hàm VLOOKUP:Cú pháp: =VLOOKUP(trị dò, bảng dò, thứ tự cột, cách dò)Ý nghĩa: Hàm lấy giá trị của trị dò, sau đó tham chiếu đến cột đầu tiên của bảng dò, nếu tìm thấy thì lấy giá trị ở thứ tự cột làm kết quả Trong đó:Trị dò: Là giá trị lấy từ bảng chính để đem so sánh với bảng phụ Bảng dò: Là bảng phụ có chứa trị dò và các giá trị cần lấy (lưu ý: Cần phải lấy giá trị tuyệt đối của bảng bằng cách nhấn phím F4 sau khi kéo chọn bảng) Thứ tự cột: Là vị trí của cột giá trị cần lấy trong bảng phụ Cách dò: có 2 giá trị; = 0: Dò tuyệt đối, không sắp xếp; = 1: Dò tương đối, có sắp xếpVí dụ:MỘT SỐ HÀM THƯỜNG DÙNG19. Hàm VALUE: Cú pháp: =VALUE(chuỗi số) Ý nghĩa: Hàm chuyển đổi một chuỗi số sang dạng sốVd: =Value(“123”)=123Vd: =Value(left “50-123”,2)=50Chuỗi sốGiá trị sốChuỗi sốGiá trị số20. Hàm LEN: Cú pháp: = LEN(CHUỖI)Ý nghĩa: Hàm trả về là độ dài của chuỗiVd: =Len(“hôm nay”)=721. Hàm UPPER Cú pháp: =UPPER(CHUỖI)Ý nghĩa: Hàm chuyển kí tự thường thành kí tự hoa Vd: =Upper(“hôm nay”)=”HÔM NAY” Ví dụ minh họa22. Hàm LOWER: Cú pháp: =LOWER(CHUỖI) Ý nghĩa:Hàm chuyển kí tự hoa thành kí tự thường Vd: =Lower(“HÔM NAY”)=”hôm nay”23. Hàm PROPER: Cú pháp: =PROPER(CHUỖI)Ý nghĩa:Hàm chuyển chuỗi sang dạng tên (viết hoa kí tự đầu mỗi từ) Vd: =Proper(“hôm nay”) = “Hôm Nay” 25. Hàm TRIMCú pháp =TRIM(chuỗi)* Ý nghĩa: Hàm thực hiện cắt các khoảng trắng thừa trong chuỗi* VD: =Trim(“ hôm nay ”)”hôm nay”

File đính kèm:

  • pptbai giang Excel A.ppt
Bài giảng liên quan