Bài giảng môn Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 18: Bội chung nhỏ nhất (Chuẩn kiến thức)
Chú ý :
Mọi số tự nhiên đều là bội của 1. Do đó : Với mọi số tự nhiên a và b ( khác 0 ), ta có :
BCNN(a,1) = a ; BCNN(a,b,1) = BCNN(a,b)
+ Ví dụ : BCNN(8,1) = 8
BCNN(8,12,1) = BCNN(8,12) = 24
Tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện 3 bước sau :
Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2 : Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.
Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số
mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm.
Câu 1 : Tìm B(8) ; B(12) từ đó tìm BC(8;12) ? Câu 2 : Nêu cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số ? Áp dụng tìm ƯCLN(8;12). ( lưu ý tìm từ 7 phần tử trong tập hợp B(8); B(12) ) BCNN Bội chung nhỏ nhất Cách tìm BCNN Cách tìm BC thông qua BCNN BCNN Bội chung nhỏ nhất Cách tìm BCNN Cách tìm BC thông qua BCNN ? Tiết 1 Tiết 2 Bội chung nhỏ nhất Cách tìm BCNN ? Cách tìm BC thông qua BCNN * Chú ý : Mọi số tự nhiên đều là bội của 1. Do đó : Với mọi số tự nhiên a và b ( khác 0 ), ta có : BCNN(a,1) = a ; BCNN(a,b,1) = BCNN(a,b ) + Ví dụ : BCNN(8,1) = 8 BCNN(8,12,1) = BCNN(8,12) = 24 * Tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện 3 bước sau : Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố . Bước 2 : Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng . Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó . Tích đó là BCNN phải tìm . Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố . Bước 2 : Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng . Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó . Tích đó là BCNN phải tìm . * Bài tập 1 : Tìm BCNN : a) BCNN(12,70) b) BCNN(6,8,15) c) BCNN(8,12,30) Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 * Bài tập 2 : Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng : và Tìm BCNN(15,18) ( Thời gian hoạt động mỗi nhóm 3 phút ) * Bài tập 3 : So sánh điểm giống và khác nhau cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số . GIỐNG KHÁC Tìm BCNN Tìm ƯCLN Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố . + Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất . + Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng . + Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ nh ỏ nhất . + Chọn ra các thừa số nguyên tố chung . ( Thời gian hoạt động mỗi nhóm 3 phút ) Hướng dẫn về nhà : + Đọc trước phần mục 2 và mục 3 trong bài . + Làm bài tập 149, 150, 151 ( SGK – 59 ). ? * Bài tập 1 : Tìm BCNN : a) BCNN(12,70) b) BCNN(6,8,15) c) BCNN(8,12,30) Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 * Bài tập 2 : So sánh điểm giống và khác nhau cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số . GIỐNG KHÁC Tìm BCNN Tìm ƯCLN Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố . + Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất . + Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng . + Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ nh ỏ nhất . + Chọn ra các thừa số nguyên tố chung . Hướng dẫn về nhà : + Đọc trước phần mục 2 và mục 3 trong bài . + Làm bài tập 149, 150, 152 ( SGK – 59 ). ?
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_khoi_6_chuong_1_bai_18_boi_chung_nho_nh.ppt