Tiết 26: Đường tròn - Phan Thị Thanh Hà

Cho điểm O, vẽ đường tròn tâm O bán kính OM = 2cm.

OA = OB = OC = OM = 2cm

Bán kính: R = OM = 2cm

 

 

ppt17 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1324 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 26: Đường tròn - Phan Thị Thanh Hà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINHGiáo viên: Phạm Thị Thanh HàĐơn vị: Tổ ToánBÀI GIẢNG HÌNH HỌC 6Kiểm tra bài cũ:Tiết 26:ĐƯỜNG TRÒN1. Đường tròn và hình trònOM2cmTiết 26:ĐƯỜNG TRÒN1. Đường tròn và hình trònOCho điểm O, vẽ đường tròn tâm O bán kính OM = 2cm.M2cmABCOA = OB = OC = OM = 2cmBán kính: R = OM = 2cmĐường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R)RA, B, C (O;R)4Tiết 26:ĐƯỜNG TRÒN1. Đường tròn và hình trònOPNĐường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.RMN là điểm nằm bên trong đường trònON ON OP > R=> OM = RHình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm trong đường tròn đó.Tiết 26:ĐƯỜNG TRÒN1. Đường tròn và hình tròn2. Cung và dây cungAOBOCDABCung ABDây CDDây đi qua tâm gọi là đường kínhĐường kính dài gấp đôi bán kính: AB = 2OA = 2OBĐường kính là dây cung dài nhấtTiết 26:ĐƯỜNG TRÒN2. Cung và dây cung1. Đường tròn và hình tròn3. Một công dụng khác của compa@a) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài bằng đoạn thẳng AB cho trước Tiết 26:ĐƯỜNG TRÒN2. Cung và dây cung1. Đường tròn và hình tròn3. Một công dụng khác của compa@a) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài bằng đoạn thẳng AB cho trước b) So sánh hai đoạn thẳngTiết 26:ĐƯỜNG TRÒN2. Cung và dây cung1. Đường tròn và hình tròn3. Một công dụng khác của compa@a) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài bằng đoạn thẳng AB cho trước b) So sánh hai đoạn thẳngc) Biết tổng độ dài hai đoạn thẳng mà không đo riêng từng đoạn thẳngabcTiết 26:ĐƯỜNG TRÒNTiết 26:ĐƯỜNG TRÒN1. Đường tròn và hình tròn3. Một công dụng khác của compa2. Cung và dây cung4. Bài tập@Tiết 26:ĐƯỜNG TRÒNTiết 26:ĐƯỜNG TRÒNHướng dẫn tự học:1. Bài vừa học: Vẽ, phân biệt đường tròn và hình tròn, cung và dây cung.- Công dụng của compa- Làm bài 38, 39, 41 trang 91,922. Bài sắp học: Đặc điểm của tam giác.- Sử dụng compa vẽ tam giác, khi biết độ dài ba cạnh của tam giác như thế nào.Nội dung tìm hiểu:38/91Hướng dẫn bài 38/91 SGKTiết 26:ĐƯỜNG TRÒN(O; 2cm), (A; 2cm), A (O;2m)C, D (O; 2cm) và(A; 2cm) a) Vẽ (C; 2cm)b) O, A (C; 2cm) ?OACDSo sánh CA, CO với bán kính của đường tròn tâm C vừa vẽ39/91Hướng dẫn bài 39/91 SGKTiết 26:ĐƯỜNG TRÒN(A; 3cm), (B; 2cm), AB = 4cma) CA = ?, CB = ?, DA = ?, DB = ? ABCDIA = ?, IB = ?b) I có phải là trung điểm của AB không?c) IK = ?IKIK = ?IK = AB – AI – KB KB = AB – AK TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚCXin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh 

File đính kèm:

  • ppt2010.ppt
Bài giảng liên quan