Bài giảng môn Đại số Khối 6 - Chương 2 - Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên (Bản mới)

Trong hai số nguyên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia.

Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b được kí hiệu là: a < b

Cũng có thể nói b lớn hơn a, kí hiệu: b > a

Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.

Chú ý:

Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và không có số nguyên nào nằm giữa a và b (lớn hơn a và nhỏ hơn b). Khi đó, ta cũng nói a là số liền trước của b.

Nhận xét:

Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.

Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.

Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào.

ppt13 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 06/04/2022 | Lượt xem: 80 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số Khối 6 - Chương 2 - Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên (Bản mới), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 
Trường THCS Nam khờ 
Kiểm tra bài cũ 
 HS: 	a) Tập hợp các số nguyên gồm các loại số nào ? 
	b) Viết kí hiệu tập hợp các số nguyên . 
	c) Tìm các số đ ối của các số : 7; 3; -5; -2; -20 
Đáp án: 
	a) Tập hợp các số nguyên gồm các số nguyên dương , nguyên âm và số 0. 
	b) Z = {; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; } 
	c) Số đ ối của 7 là -7 
Số đ ối của 3 là -3 
Số đ ối của -5 là 5 
Số đ ối của -2 là 2 
Số đ ối của -20 là 20 
Hoặc:Tập hợp các số nguyên gồm các số nguyên âm và cácsố tự nhiên . 
	 N là tập hợp con của Z 
	 Z 
N 
Số nào lớn hơn : -10 hay +1? 
Theo em là số -10 lớn hơn . 
Không phải , số +1 lớn hơn chứ . 
Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 
 1. So sánh hai số nguyên 
Trong hai số nguyên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia . 
Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b đư ợc kí hiệu là: a < b 
Cũng có thể nói b lớn hơn a, kí hiệu : b > a 
Khi biểu diễn trên trục số ( nằm ngang ), đ iểm a nằm bên trái đ iểm b th ì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. 
? Hãy so sánh gi á trị số 3 và 5. Đ ồng thời so sánh vị trí đ iểm 3 và đ iểm 5 trên tia số . 
3 < 5. Trên tia số , đ iểm 3 ở bên trái của đ iểm 5 
?1 
Xem trục số nằm ngang (h.42). Đ iền các từ : bên phải , bên trái , lớn hơn , nhỏ hơn hoặc các dấu : “>”, “<” vào chỗ trống dưới đây cho đ úng : 
a) Đ iểm -5 nằm .............. đ iểm -3, nên -5 . -3 và viết : -5  -3 
b) Đ iểm 2 nằm ..... đ iểm -3, nên 2 . -3 và viết : 2  -3 
c) Đ iểm -2 nằm  đ iểm 0, nên -2 . 0 và viết : -2  0 
bên trái 
nhỏ hơn 
< 
bên phải 
lớn hơn 
> 
bên trái 
nhỏ hơn 
< 
Giải 
Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 
 1. So sánh hai số nguyên 
Chú ý: 
Ví dụ : 	-4 là số liền sau của -5 
? 
-4 là số liền sau của -6 đ úng hay sai ? Vì sao ? 
 Chú ý 
Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a nếu a < b và không có số nguyên nào nằm giữa a và b ( lớn hơn a và nhỏ hơn b). Khi đ ó , ta cũng nói a là số liền trước của b. 
	 -5 là số liền trước của -4 
Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 
 1. So sánh hai số nguyên 
?2 
So sánh :	a) 2 và 6	b) -2 và -6	c) -4 và 2 
	d) -6 và 0	e) 4 và -2	g) 0 và 3 
Tr ả lời :	a) 2 -6	c) -4 < 2 
	d) -6 -2	g) 0 < 3 
Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 
 1. So sánh hai số nguyên 
Nhận xét : 
* Mọi số nguyên dương đ ều lớn hơn số 0. 
* Mọi số nguyên âm đ ều nhỏ hơn số 0. 
* Mọi số nguyên âm đ ều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào . 
Vậy : Số nguyên âm < 0 < số nguyên dương 
Bên phải 
Bên trái 
Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 
 1. So sánh hai số nguyên 
 2. Gi á trị tuyệt đ ối của một số nguyên 
Ta thấy đ iểm -3 cách đ iểm 0 một khoảng là 3 (đơn vị ), đ iểm 3 cũng cách đ iểm 0 một khoảng là 3 (đơn vị ). 
?3 
Tìm khoảng cách từ mỗi đ iểm : 1; -1; -5; 5; -3; 2; 0 đ ến đ iểm 0 
Khoảng cách từ mỗi đ iểm 1; - 1; -5; 5; - 3; 2; 0 đ ến đ iểm 0 lần lượt là: 1; 1; 5; 5; 3; 2; 0 (đơn vị ). 
Tr ả lời 
Khoảng cách từ đ iểm a đ ến đ iểm 0 trên trục số là gi á trị tuyệt đ ối của số nguyên a. 
Gi á trị tuyệt đ ối của số nguyên a kí hiệu là: 
(Đ ọc là “ gi á trị tuyệt đ ối của a”) 
Ví dụ : 
Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 
 1. So sánh hai số nguyên 
 2. Gi á trị tuyệt đ ối của một số nguyên 
?4 
Tìm gi á trị tuyệt đ ối của mỗi số sau : 1; -1; -5; 5; -2; 2; 0 
Số 0 
Số nguyên dương 
Số nguyên âm 
Nhận xét : 
1. Gi á trị tuyệt đ ối của số 0 là số 0 . 
2. Gi á trị tuyệt đ ối của một số nguyên dương là chính nó . 
3. Gi á trị tuyệt đ ối của một số nguyên âm là số đ ối của nó (và nó là một số nguyên dương ) 
 4. Hai số đ ối nhau có gi á trị tuyệt đ ối bằng nhau . 
Nhóm bàn 
5. Trong hai số nguyên âm , số nào có gi á trị tuyệt đ ối nhỏ hơn th ì lớn hơn . 
Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 
 1. So sánh hai số nguyên 
 2. Gi á trị tuyệt đ ối của một số nguyên 
? Hãy so sánh : -2010 và -2011 
Vậy : -2010 > -2011 
Chú ý 
Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 
Luyện tập 
* Bài 11, 15 ( tr.73 SGK) 
Đ iền dấu “” vào dấu .. 
a) 3 .. 5	 b) -3 .. -5 
c) 4 .. -6	 d) 10 .. -10 
> 
< 
> 
> 
 * Bài 12 tr.73 SGK 
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : 2; -17; 5; 1; -2; 0 
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần : -101; 15; 0; 7; -8; 2010: 
-17 -2 0 1 2 5 
2010 15 7 0 -8 -101 
e)	 f) 
g)	 h) 
< 
< 
> 
= 
< 
< 
< 
< 
< 
> 
> 
> 
> 
> 
Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 
Khi biểu diễn trên trục số ( nằm ngang ), đ iểm a nằm bên trái đ iểm b th ì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. 
* Mọi số nguyên dương đ ều lớn hơn số 0. 
* Mọi số nguyên âm đ ều nhỏ hơn số 0. 
* Mọi số nguyên âm đ ều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào . 
1. Gi á trị tuyệt đ ối của số 0 là số 0 . 
2. Gi á trị tuyệt đ ối của một số nguyên dương là chính nó . 
3. Gi á trị tuyệt đ ối của một số nguyên âm là số đ ối của nó (và nó là một số nguyên dương ) 
4. Hai số đ ối nhau có gi á trị tuyệt đ ối bằng nhau . 
5. Trong hai số nguyên âm, số nào có gi á trị tuyệt đ ối nhỏ hơn th ì lớn hơn . 
Luyện tập – Củng cố 
 Bài 13 tr.73 SGK 
Tìm x Z, biết : 
 Bài 14 tr.73 SGK 
Tìm gi á trị tuyệt đ ối của mỗi số sau : 
	2000; -3011; -10 
a) -5 < x < 0 
b) -3 < x < 3 
Hướng dẫn về nh à 
 Nắm vững khái niệm so sánh số nguyên và gi á trị tuyệt đ ối của một số nguyên . 
 Học thuộc các nhận xét trong bài . 
Làm bài tập : 17 đ ến 22 tr.57 SBT 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_khoi_6_chuong_2_bai_3_thu_tu_trong_tap.ppt