Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (Bản hay)

Định nghĩa:

Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:

 an = (n 0)

Chú ý:

a2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a)

a3 còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a)

Quy ước: a1 = a

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.

 

ppt10 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 01/04/2022 | Lượt xem: 141 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 KÍNH CHÀO c¸c 
 thÇy c« gi¸o ® Õn dù giê th¨m líp 
 Chóc c¸c em häc sinh líp 6A cã mét 
giê häc tèt 
Kiểm tra bài cũ: 
Hãy viết các tổng sau bằng cách dùng phép nhân: 
	a) 7+7+7+7 
	b) a+a+a+a 
§ 7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. 
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên 
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: 
 a n = (n 0) 
n thừa số 
Định nghĩa: 
?1 
Điền số vào ô trống cho đúng: 
Lũy thừa 
Cơ số 
Số mũ 
Giá trị của lũy thừa 
7 2 
2 3 
3 
4 
Chú ý: 
a 2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a) 
a 3 còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a) 
Quy ước: a 1 = a 
Hoạt động nhóm: (4’) 
7 
2 
2 
3 
49 
8 
81 
3 4 
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: 
Tổng quát : 
 a m .a n = a m+n 
Chú ý: 
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. 
?2 
Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa: 
 x 5 .x 4 ; a 4 .a 
Bài tập 56(SGK): Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 
5.5.5.5.5.5 
6.6.6.3.2 
Bài tập 57(SGK): Tính giá trị các lũy thừa sau: 
2 3 , 2 4 , 2 5 , 2 6 , 2 7 , 2 8 , 2 9 , 2 10 
Kết quả: 2 3 = 8; 
 	 2 4 = 16; 
	 2 5 = 32; 
	 2 6 = 64; 
	 2 7 = 128; 
	 2 8 = 256; 
	 2 9 = 512; 
	 2 10 = 1024. 
Bài tập 60(SGK): Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 
3 3 .3 4 
5 2 .5 7 
= 3 3+4 = 3 7 
= 5 2+7 = 5 9 
Hướng dẫn về nhà: 
Học thuộc định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên, công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 
Làm bài tập 56c,d; 57b,c,d,e; 58; 59; 60c (SGK) 
Đọc phần có thể em chưa biết trang 28(SGK). 
Chuẩn bị tiết sau luyện tập: Đọc và tìm hướng giải quyết các BT61, 62, 65 (SGK). 
 Giê häc ®Õn ®©y kÕt thóc kÝnh chóc c¸c thÇy c« gi¸o cïng tÊt c¶ c¸c em häc sinh m¹nh khoÎ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_7_luy_thua_voi_so_mu.ppt
Bài giảng liên quan