Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu
Nhân hai số nguyên dương là
nhân hai số tự nhiên khác 0.
Ví dụ : 12 . 3 =
Quy tắc:
Muốn nhân hai số nguyên âm , ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
Ví dụ :
* (- 4).(-25) = 4. 25 = 100
* (-25).(- 6) = 15 .6 = 90
Chú ý
Làm thế nào để xác định được dấu của tích có nhiều thừa số?
Điền tiếp vào chỗ trong các kết luận sau:
Nêú a .b = 0 thì a = hoặc b =
Khi đổi dấu một thừa số thì tích
Khi đổi dấu hai thừa số thì tích
Số học lớp 6 Nhân hai số nguyên cùng dấu Kiểm tra bài cũ 3.(-4) = 0 . 4 = 1.(-4) = 2.(-4) = -12 - 8 - 4 0 Tớnh Bạn đoán nhanh! (-2).(-4) = ? (-5).(-7) = ? Nhõn hai số nguyờn cựng dấu 1. Nh ân hai số nguy ên dươ ng Nh ân hai số nguy ên dươ ng là nhân hai số tự nhi ên kh ác 0. Ví dụ : 12 . 3 = 36 Quan sát kết qu ả 4 phép tính đ ầu 3.(-4) = -12 2.(-4) = - 8 1.(-4) = - 4 0.(-4) = 0 Dự đoán: (-1).(-4) = (-2).(-4) = +4 +4 +4 4 8 Một thừa số của tích kh ô ng thay đ ổi . Nhận xét sự tă ng gi ảm của thừa số còn lại và tích . ? ? 2. Nh ân hai số nguy ên âm Quy tắc: Muốn nh ân hai số nguy ên âm , ta nh ân hai gi á trị tuyệt đ ối của chúng . Ví dụ : * (- 4).(-25) = 4. 25 = 100 * (-25).(- 6) = 15 .6 = 90 3 . Kết luận a.0 = 0. a = 0 a.b = | a |. | b | a.b = - ( | a |. | b | ) Nếu trong tích có 1 thừa số bằ ng 0 th ì: Nếu a , b cùng dấu th ì: Nếu a, b kh ác dấu th ì: á p dụng: Tính (+27) .(+5). Từ đó suy ra các kết quả: (+27).(-5) = ( -27).(+5) = ( -27).(- 5) = (+5).(- 27) = + 135 - 135 + 135 - 135 Chú ý Cá ch nhận dấu của tích : (+).(+) th à nh (+).(-) th à nh (-).(-) th à nh (-).(+) th à nh (+).(-).(-) th à nh (-).(-).(-) th à nh (+) (-) (+) (-) (+) (-) Làm thế nào để xác định được dấu của tích có nhiều thừa số? . Đ iền dấu > ; = ; < vào ô trống a > 0 ; a.b > o b 0 a o b 0 a > 0 ; a.b < o b 0 a < 0 ; a.b < o b 0 a 0 ; a.b = o b 0 ?4 > < < > = Điền số thích hợp vào các ô trống trong hình dưới đâyđể hoàn thành phép tính: + 15 -3 -6 Củng cố Đ iền tiếp vào chỗ trong các kết luận sau : Nêú a .b = 0 th ì a = hoặc b = Khi đ ổi dấu một thừa số th ì tích Khi đ ổi dấu hai thừa số th ì tích 0 0 đ ổi dấu kh ô ng đ ổi dấu Về nhà : Học bài theo SGK. Làm bài tập 80;81 82;83 (SGK);
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_11_nhan_hai_so_nguye.ppt