Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 13: Bội và ước của một số nguyên (Bản đẹp)
Số nguyên a chia hết cho số nguyên b (b ? 0) khi có số nguyên q sao cho a = b.q
Hai số đối nhau có tập hợp ước bằng nhau
Chú ý:
Nếu a = b.q (b ? 0) thì ta còn nói . chia cho . được q và viết . : b = .
Số 0 là . của mọi số nguyên khác 0.
Số 0 . là ước của bất kì số nguyên
nào.
Số 1 và -1 là . của mọi số nguyên.
Nếu c vừa là . của a vừa là . của b thì c cũng được gọi là . . chung của a và b.
Bài giảng điện tử lớp 6.2
Thiết kế bài giảng :
Giáo viên :
Số học 6
Bài 13:
BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
NHẮC LẠI
Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b 0) ?
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b 0) khi có số tự nhiên q sao cho a = b.q
a b
a la ø ..... của b
b la ø ...... của a
bội
ước
Vậy thế nào là bội và ước
của một số nguyên
???
§13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
1. Bội và ước của một số nguyên .
Viết các số 6, -6 thành tích của hai số nguyên .
?1
6 = 1.6 = (-1).(-6) = 2.3 = (-2).(-3)
• • -6 = 1.(-6) = (-1).6 = 2.(-3) = (-2).3
6 1 ?
-6 2 ?
Khi nào thì số nguyên a chia hết cho số nguyên b (b 0) ?
6 1
-6 2
?2
§13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
1. Bội và ước của một số nguyên .
Số nguyên a chia hết cho số nguyên b (b 0) khi có số nguyên q sao cho a = b . q
a b
a là ..... của b
b là ...... của a
bội
ước
và q cũng là ước của a
ÁP DỤNG 1
a) Tìm tất cả các ước của 6 .
6 =
1
.
6
6 =
-1
.
(-6)
6 =
2
.
3
6 =
-2
.
(-3)
Ư (6) = {1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6}
1
-1
2
-2
3
-3
6
-6
b) Tương tự tìim tất cả các ước của -6
-6 =
1
.
(-6)
-6 =
-1
.
6
-6 =
2
.
(-3)
-6 =
-2
.
3
Ư (-6) = {1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6}
1
-1
2
-2
(-3)
3
(-6)
6
Kết luận :
Ư(6) = Ư(-6)
Hai số đối nhau có tập hợp ước bằng nhau
b) Tìm tất cả các ước của -6 .
ÁP DỤNG 2
Tìm bội của 6 ; -6
B (6) = {0; 6; -6; 12; -12; . . . }
6 .0 = 0
6 .1 = 6
6 .(-1) = -6
6 .2 = 12
6 .(-2) = -12
. . .
B ( 6 ) = B ( -6 )
Hai số đối nhau có tập hợp bội bằng nhau
Tương tự
B (-6) = {0; 6; -6; 12; -12; . . . }
Điền vào chỗ trống :
Nếu a = b.q (b 0) thì ta còn nói ... chia cho ... được q và viết ... : b = ...
Số 0 là ..... của mọi số nguyên khác 0.
Số 0 .................. là ước của bất kì số nguyên
nào .
Số 1 và -1 là ....... của mọi số nguyên .
Nếu c vừa là ...... của a vừa là ...... của b thì c cũng được gọi là ... ... chung của a và b.
Chú ý : (SGK trang 96)
b
a
q
bội
không phải
ước
ước
ước
a
ước
Chú ý :
Điền vào chỗ trống :
Nếu a = b.q (b 0) thì ta còn nói ... chia cho ... được q và viết ... : b = ...
Số 0 là ..... của mọi số nguyên khác 0.
Số 0 .................. là ước của bất kì số nguyên
nào .
Số 1 và -1 là ....... của mọi số nguyên .
Nếu c vừa là ...... của a vừa là ...... của b thì c cũng được gọi là ... ... chung của a và b.
Chú ý : (SGK trang 96)
b
a
q
bội
không phải
ước
ước
ước
a
ước
Chú ý :
Ví dụ :
Nếu 12 = (-3).(-4)
thì 12 : (-3) = -4
hoặc 12 : (-4) = -3
0 1 0 là bội của 1
0 (-1) 0 là bội của -1
0 2 0 là bội của 2
. . . . . .
Vậy 0 là bội của mọi số nguyên
1 0 0 không là ước của 1
-1 0 0 không là ước của -1
2 0 0 không là ước của 2 . . . . . .
Vậy 0 không là ước của mọi số nguyên
3 € Ư (-9)
3 € Ư (6)
3 € Ư C (-9; 6)
§13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
2. Tính chất .
vì
vì
vì
(-16) 8
?
( -16 : 8 = -2 )
8 4
( 8 : 4 = 2 )
?
Vậy
(-16) 4
?
( -16 : 4 = -4 )
a) a b và b c a c
a
c
b 4
c
a 8
b
Tổng quát :
§13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
2. Tính chất .
(-3) 3
?
Vậy
(-3) . 2 3
?
Tổng quát :
a
b
a
m
b
a) a b và b c a c
b) a b a.m b (m Z)
§13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
2. Tính chất .
a) a b và b c a c
b) a b a.m b (m Z)
12 (-4)
?
?
Vậy
(12 + 8 ) (-4)
?
a (-4)
c
8 (-4)
b (-4)
c
?
(12 8 ) (-4)
( a + b ) c
( a b ) c
a c và b c ( a + b) c và ( a b) c
Tổng quát :
Củng cố
Bài 102 tr 97
Bài 103 tr 97
Bài 105 tr 97
Bài 102 tr 97
Tìm Ư (-3) ; Ư(11)
Ư (3) = {1; -1; 3; -3}
-3 =
1
.
(-3)
-3 =
-1
.
3
Ư (11) = {1; -1; 11; -11}
11 =
1
.
11
11 =
-1
.
-11
Bài 103 tr 97
A = { 2; 3; 4; 5; 6 }
B = { 21; 22; 23 }
1/. 2 + 21
2/. 2 + 22
3/. 2 + 23
4/. 3 + 21
5/. 3 + 22
6/. 3 + 23
7/. 4 + 21
8/. 4 + 22
9/. 4 + 23
10/. 5 + 21
11/. 5 + 22
12/. 5 + 23
13/. 6 + 21
14/. 6 + 22
15/. 6 + 23
Cho hai tập hợp số :
a) Có thể lập bao nhiêu tổng dạng ( a+b ) với a A và b B ?
b) Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho 2 ?
a) Có thể lập bao nhiêu tổng dạng ( a+b ) với a A và b B ?
Điền số vào ô trống cho đúng :
a
42
2
-26
0
9
b
-3
-5
-13
7
-1
a : b
5
1
- 14
- 25
Bài tập 103 SGK
Bài tập nhà :
Bài tập 104 SGK
Bài tập 105 SGK
Xem phim
Kết thúc hoạt động
1/ Cho a, b € Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a
Các em cần nắm vững kiến thức sau:
2/ Tính chất :
a b và b c a c
a b a.m b
a b và b c (a + b) c và (a - b) c
- Học bài .
- Làm 104; 105; 106 Sgk/97.
- Chuẩn bị tiết ôn tập chương II.
Dặn dò
Chúc các em học tốt
Thân ái chào tạm biệt .
File đính kèm:
bai_giang_mon_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_13_boi_va_uoc_cua_mo.ppt



