Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 7: Phép trừ hai số nguyên (Bản mới)
Lưu ý:
Giữ nguyên số bị trừ
- Chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ
Trong phép trừ hai số nguyên:
- Nếu số trừ bằng 0 thì hiệu bằng số bị trừ
- Nếu số bị trừ bằng 0 thì hiệu bằng số đối
của số trừ
Môn Toán 6 GD Kiểm tra bài cũ 1. Tính : a, 3 + (-4) = ? b, (-3) + (-4) = ? c, (-2) + 2 = ? 2. a, Số đ ối của số nguyên a là gì? b, Tìm số đ ối của các số sau : -7 ; 100 ; 0 a -7 100 0 -a 7 -100 0 ? Hãy quan sát ba dòng đ ầu và dự đ oán kết qu ả ở hai dòng cuối ? a, 3 – 1= 3 + (-1) 3 - 2 =3 + (-2) 3 - 3 =3 + (-3) 3 – 4 =? 3 – 5 =? b, 2 - 2 = 2 + (-2) 2 - 1 = 2 + (-1) 2 - 0 = 2 + 0 2 - (-1) =? 2 - (-2) =? 2. a, Số đ ối của số nguyên a là -a * Quy tắc cộng hai số nguyên : - Lấy dấu chung - Cộng hai GTTĐ - Lấy dấu của số có GTTĐ lớn - Trừ GTTĐ(số lớn trừ số bé ) ( Hai số đ ối nhau có tổng bằng 0) b, 1. a, 3 + (-4) = - (4 -3) = -1 b, (-3) + (-4) = - (3+4) = -7 c, (-2) + 2 = 0 3. Tìm số tự nhiên x biết : x + 4 = 3 3 + Cùng dấu : + Khác dấu : x = - 4 x ỉ Tiết 49: Bài 7 : Phép trừ hai số nguyên Kết qu ả của phép trừ hai số tự nhiên gọi gì? hiệu của 2 số tự nhiên 1. Hiệu của hai số nguyên ? Hãy quan sát ba dòng đ ầu và dự đ oán kết qu ả ở hai dòng cuối ? a, 3 - 1 = 3 + (-1) b, 2 - 2 = 2 + (-2) 3 - 2 = 3 + (-2) 2 - 1 = 2 + (-1 3 - 3 = 3 + (-3) 2 - 0 = 2 + 0 3 - 4 = ? 2 - (-1) = ? 3 - 5 = ? 2 - (-2) = ? 3 + (- 4) 3 + (-5) 2 + 1 2 + 2 . . . . . . 4 đơn vị => 3 – 4 = -1 - Gi ữ nguyên số bị trừ - Chuyển phép trừ thành phép cộng - Chuyển số trừ thành số đ ối của nó a – b = * Quy tắc (SGK – 81) * Ví dụ : a, 3 – 8 = 3 + (-8) = -5 b, (-7) – (-9) = ? (-7) + 9 = 2 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 . 3 đơn vị . + (-b) = 3 + ( -4) ? a Lưu ý: 2 - (-2) = 2 + 2 = 4 ? Tiết 49: Bài 7 : Phép trừ hai số nguyên 1. Hiệu của hai số nguyên á p dụng , tính : Nhóm1: a) 2 – 7 b) 0 - 7 Nhóm 2 : a) 1 – (-2) b) 7 – 0 Nhóm 3 : a) (-3) - 4 b) a – 0 Nhóm 4 : a) (-3) – (- 4) b) 0 - a a – b = ? a +(-b) - Gi ữ nguyên số bị trừ Chuyển phép trừ thành phép cộng Chuyển số trừ thành số đ ối của nó Lưu ý : * Ví dụ : a, 3 – 8 = 3 + (-8) = -5 * Quy tắc (SGK – 81) b, (-7) – (-9) = ? (-7) + 9 = 2 = 2 + (-7) = -5 = 0 + (-7) = -7 = 1 + 2 = 3 = 7 + 0 = 7 = (-3) + (-4) = -7 = a + 0 = a = (-3) + 4 = 1 = 0 + (-a) = -a * Chú ý : Trong phép trừ hai số nguyên : - Nếu số trừ bằng 0 th ì hiệu bằng số bị trừ - Nếu số bị trừ bằng 0 th ì hiệu bằng số đ ối của số trừ * Gi ả sử nhiệt độ ban đ ầu là a độ C, sau đ ó nhiệt độ giảm 3 0 C. Ta có biểu thức tính nhiệt độ nh ư thế nào ? Bài 4, ta quy ư ớc giảm 3 0 C là tăng -3 0 C Khi đ ó ta có biểu thức tính nhiệt độ ntn ? vậy : a – 3 = a + (-3) : a – 3 : a+(-3) * Nhận xét : (SGK – 81) Tiết 49: Bài 7 : Phép trừ hai số nguyên 1. Hiệu của hai số nguyên a – b = ? a +(-b) * Ví dụ : a, 3 – 8 = 3 + (-8) = -5 * Quy tắc (SGK – 81) b, (-7) – (-9) = ? (-7) + 9 = 2 * Chú ý : Trong phép trừ hai số nguyên : - Nếu số trừ bằng 0 th ì hiệu bằng số bị trừ - Nếu số bị trừ bằng 0 th ì hiệu bằng số đ ối của số trừ * Gi ả sử nhiệt độ ban đ ầu là a độ C, sau đ ó nhiệt độ giảm 3 0 C. Ta có biểu thức tính nhiệt độ nh ư thế nào ? Bài 4, ta quy ư ớc giảm 3 0 C là tăng -3 0 C Khi đ ó ta có biểu thức tính nhiệt độ ntn ? vậy : a – 3 = a + (-3) : a – 3 : a+(-3) * Nhận xét : (SGK – 81) Nhiệt độ ở SaPa hôm qua là 3 0 C, hôm nay nhiệt độ giảm 4 0 C . Hỏi nhiêt độ hôm nay ở Sa Pa là bao nhiêu độ C? 2. Ví dụ : Giải : Do nhiệt độ giảm 4 0 C, nên ta có : 3 – 4 Vậy nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là -1 0 C = = -1 3 + (- 4) - Gi ữ nguyên số bị trừ Chuyển phép trừ thành phép cộng Chuyển bó trừ thành số đ ối của nó Lưu ý : Tiết 49: Bài 7 : Phép trừ hai số nguyên 1. Hiệu của hai số nguyên a – b = ? a +(-b) - Gi ữ nguyên số bị trừ - Chuyển phép trừ thành phép cộng với số đ ối của số trừ * Lưu ý : * Ví dụ : a, 3 – 8 = 3 + (-8) = -5 * Quy tắc (SGK – 81) b, (-7) – (-9) = ? (-7) + 9 = 2 * Chú ý : Trong phép trừ hai số nguyên : - Nếu số trừ bằng 0 th ì hiệu bằng số bị trừ - Nếu số bị trừ bằng 0 th ì hiệu bằng số đ ối của số trừ * Nhận xét 1 : (SGK – 81) Nhiệt độ ở SaPa hôm qua là 3 0 C, hôm nay nhiệt độ giảm 4 0 C . Hỏi nhiêt độ hôm nay ở Sa Pa là bao nhiêu độ C? 2. Ví dụ : Giải : Do nhiệt độ giảm 4 0 C, nên ta có : 3 – 4 Vậy nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là -1 0 C = = -1 3 + (- 4) 3.Tìm x, biết : x + 4 = 3 x = 3 – 4 - Trong N: không tìm đư ợc x - Trong Z: x = 3 + (-4) x = -1 * Nhận xét 2 : (SGK – 81) Tiết 49: Bài 7 : Phép trừ hai số nguyên 1. Hiệu của hai số nguyên a – b = ? a +(-b) - Gi ữ nguyên số bị trừ - Chuyển phép trừ thành phép cộng với số đ ối của số trừ * Lưu ý : * Ví dụ : a, 3 – 8 = 3 + (-8) = -5 * Quy tắc (SGK – 81) b, (-7) – (-9) = ? (-7) + 9 = 2 * Chú ý : Trong phép trừ hai số nguyên : - Nếu số trừ bằng 0 th ì hiệu bằng số bị trừ - Nếu số bị trừ bằng 0 th ì hiệu bằng số đ ối của số trừ * Nhận xét 1 : (SGK – 81) 2. Ví dụ : * Nhận xét 2 : (SGK – 81) = 112 3. Luyên tập – Củng cố : Bài tập : a) Tính : - 197 112 + (-197) = - 85 b) 112 - 197 - 112 = 112 +(-197) +(-112) = [(112+(-112)]+(-197) = 0 + (-197) = -197 c) 112 - (112 - 197) = 112 – (-85) = 112 + 85 = 197 d) 1-2+3–4+5-6 ( = 112 -112 +197) = 197) =1 + (-2) +3 + (-4) +5 + (-6) = [(1+(-2)] + [3+(-4)] + [5+(-6)] = (-1) + (-1) + (-1) = -3 e) 1+3+5++99 – 2 – 4 – 6 - -100 1. Hiệu của hai số nguyên a – b = ? a +(-b) - Gi ữ nguyên số bị trừ - Chuyển phép trừ thành phép cộng với số đ ối của số trừ * Lưu ý : * Ví dụ : a, 3 – 8 = 3 + (-8) = -5 * Quy tắc (SGK – 81) b, (-7) – (-9) = ? (-7) + 9 = 2 * Chú ý : Trong phép trừ hai số nguyên : - Nếu số trừ bằng 0 th ì hiệu bằng số bị trừ - Nếu số bị trừ bằng 0 th ì hiệu bằng số đ ối của số trừ * Nhận xét 1 : (SGK – 81) 2. Ví dụ : * Nhận xét 2 : (SGK – 81) 112 3. Luyên tập – Củng cố : Bài tập : a) Tính : - 197 112 b) 112 - 197 - 112 c) 112 - (112 - 197) d) 1-2+3–4+5-6 =1 + (-2) +3 + (-4) +5 + (-6) = [(1+(-2)] + [3+(-4)] + [5+(-6)] = (-1) + (-1) + (-1) = -3 e) 1+3+5++99 – 2 – 4 – 6 - -100 4. Hướng dẫn về nh à - Nắm vững quy tắc trừ hai số nguyên - Làm các bài tập : 49 -> 56(SGK), 73->79(SBT) - Tính:1+5+9+2005 -3-7--2007 ( Làm tương tự bài tập d,e ) Tiết 49: Bài 7 : Phép trừ hai số nguyên
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_7_phep_tru_hai_so_ng.ppt