Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó (Chuẩn kiến thức)
Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 350 lít nước thì trong bể còn lại một lượng nước bằng dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít nước ?
Em hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được đáp án đúng:
a. Muốn tìm của số a cho trước (x,y N và y o) ta tính .
b. Muốn tìm . ta lấy số đó nhân với phân số.
c. Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính . (m, n N*)
d.Muốn tìm ta lấy a chia cho phân số đã biết.
Tìm một số khi biết giá trị phân số của nó tiết 97 - Bài 15 Câu 1 : Muốn tìm của b cho trước ta làm thế nào ? Tìm của 4800 đ ồng Kiểm tra bài cũ Câu 2 : Tìm x biết: Câu 1 : Muốn tìm của b cho trước , ta tính b . (m, n N;n o) Tr ả lời của 4800 đ ồng là: 4800 = 3200(đồng) . Câu 2 : Tiết 97: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó số học sinh của lớp 6A là 27 bạn. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh ? Suy ra Gọi số học sinh của lớp 6A là x (x N* ) Ta có s ố học sinh của lớp 6A bằng 27 là: Vậy lớp 6A có 45 học sinh Bài toán: 1.Ví dụ Tiết 98 - Tìm một số biết giá trị một phân số của nó Giải Suy ra Gọi số học sinh của lớp 6A là x (x N* ) Ta có s ố học sinh của lớp 6A bằng 27 là: Vậy lớp 6A có 45 học sinh Bài toán: 1.Ví dụ Tiết 98 - Tìm một số biết giá trị một phân số của nó Giải 2. Quy tắc Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính ( m, n N * ) Quy tắc Hay của x bằng a th ì (m, n N* ) Suy ra Gọi số học sinh của lớp 6A là x (x N* ) Ta có s ố học sinh của lớp 6A bằng 27 là: Vậy lớp 6A có 45 học sinh Bài toán: 1.Ví dụ Tiết 98 - Tìm một số biết giá trị một phân số của nó Giải 2. Quy tắc Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính (m,n N * ) Tìm một số biết của nó bằng 14 ?1 b. Tìm một số biết của nó bằng a. Số cần tìm là 14: 14 = 49 = . Giải b. Số cần tìm là : = : = = . Suy ra Gọi số học sinh của lớp 6A là x (x N* ) Ta có s ố học sinh của lớp 6A bằng 27 là: Vậy lớp 6A có 45 học sinh Bài toán: 1.Ví dụ Tiết 98 - Tìm một số biết giá trị một phân số của nó Giải 2. Quy tắc Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính (m,n N * ) ?1 số bi của Hùng là 6 viên . Thế th ì Hùng có bao nhiêu viên bi ? Giải Số bi của Hùng là : 6 : = 6. = 21 ( viên ) Suy ra Gọi số học sinh của lớp 6A là x (x N* ) Ta có s ố học sinh của lớp 6A bằng 27 là: Vậy lớp 6A có 45 học sinh Bài toán: 1.Ví dụ Tiết 98 - Tìm một số biết giá trị một phân số của nó Giải 2. Quy tắc Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính (m,n N * ) ?1 ? 2. Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 350 lít nước thì trong bể còn lại một lượng nước bằng dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít nước ? Đã dùng 350lít Còn dung tích bể - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Bể nước dung tích bể Suy ra Gọi số học sinh của lớp 6A là x (x N* ) Ta có s ố học sinh của lớp 6A bằng 27 là: Vậy lớp 6A có 45 học sinh Bài toán: 1.Ví dụ Tiết 98 - Tìm một số biết giá trị một phân số của nó Giải 2. Quy tắc Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính (m,n N * ) ?1 ? 2. Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 350 lít nước thì trong bể còn lại một lượng nước bằng dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít nước ? 1- = (dung tích bể) Đã dùng 350(lít) Còn (dung tích bể ) - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - ( dung tích bể ) 350 : = 350. = 1000 (lít) Bể chứa được số lít nước là : Lượng nước đã dùng chiếm số phần của bể là: Suy ra Gọi số học sinh của lớp 6A là x (x N* ) Ta có s ố học sinh của lớp 6A bằng 27 là: Vậy lớp 6A có 45 học sinh Bài toán: 1.Ví dụ Tiết 98 - Tìm một số biết giá trị một phân số của nó Giải 2. Quy tắc Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính (m,n N * ) ?1 1. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau Tìm một số biết : a) của nó bằng 7,2 b) của nó bằng -5 7 50 ) 5 ( : 7 10 C. - = - 2. Em hãy đ iền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để đư ợc đáp án đ úng : a. Muốn tìm của số a cho trước ( x,y N và y o) ta tính ... b. Muốn tìm . ta lấy số đ ó nhân với phân số . c. Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính . (m, n N*) d.Muốn tìm ta lấy a chia cho phân số đã biết . Phiếu học tập một số biết gi á trị phân số của nó bằng a phân số của một số cho trước a : a . Suy ra Gọi số học sinh của lớp 6A là x (x N* ) Ta có s ố học sinh của lớp 6A bằng 27 là: Vậy lớp 6A có 45 học sinh Bài toán: 1.Ví dụ Tiết 98 - Tìm một số biết giá trị một phân số của nó Giải 2. Quy tắc Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính (m,n N * ) ?1 Bài tập 127 sgk Hoạt đ ộng nhóm Biết rằng 13,32 . 7 = 93,24 (1) 93,24 : 3 = 31,08 (2) Không cần làm phép tính, hãy: a. Tìm một số, biết của nó bằng 13,32 b. Tìm một số, biết của nó bằng 31,08 Số cần tìm là 13,32 : =13,32. = ( theo 1) = 31,08 ( theo 2) Số cần tìm là 31,08 : = 31,08. = ( suy từ 2) = 13,32 ( suy từ 1) Suy ra Gọi số học sinh của lớp 6A là x (x N* ) Ta có s ố học sinh của lớp 6A bằng 27 là: Vậy lớp 6A có 45 học sinh Bài toán: 1.Ví dụ Tiết 98 - Tìm một số biết giá trị một phân số của nó Giải 2. Quy tắc Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính (m,n N * ) ?1 Trong sữa có 4,5% bơ. Tính lượng sữa trong một chai , biết rằng lượng bơ trong chai sữa này là 18g Lời giải Ta có 4,5% của lượng sữa trong chai là 18g. Vậy lượng sữa trong chai là: Suy ra Gọi số học sinh của lớp 6A là x (x N* ) Ta có s ố học sinh của lớp 6A bằng 27 là: Vậy lớp 6A có 45 học sinh Bài toán: 1.Ví dụ Tiết 98 - Tìm một số biết giá trị một phân số của nó Giải 2. Quy tắc Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính (m,n N * ) ?1 - Xem lại lí thuyết - Học thuộc quy tắc - Hoàn thành các bài tập : + Từ 126 đến 131 (SGK/ 54-55) + 130; 133 (SBT/24) - Xem trước phần luyện tập – tiết sau mang máy tính bỏ túi . Hướng dẫn về nhà Xem lại lí thuyết Học thuộc quy tắc Hoàn thành các bài tập : + Từ 126 đ ến 131 (SGK/ 54-55) + 130; 133 (SBT/24) - Xem trước phần luyện tập – tiết sau mang máy tính bỏ túi . Hướng dẫn về nh à và các em học sinh Xin chân thành cảm ơn các thầy cô Chúc thầy cô mạnh khoẻ và thành đạt, chúc các em học giỏi , chăm ngoan .
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_15_tim_mot_so_biet_g.ppt