Bài giảng môn Đại số Lớp 8 - Chương 4 - Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Khi chia cả hai vế của một bđt cho cùng một số khác 0 thì sao?
Ta phải xét 2 trường hợp:
Chia 2 vế của bđt cho cùng số dương
thì bđt không đổi chiều.
Chia 2 vế của bđt cho cùng số âm
thì bđt đổi chiều.
Cho a
Ta có a< b:+ nhân 2 vế với 2>0 ta được: 2a < 2b.
+ Cộng 2 vế với (-3) ta có: 2a – 3 < 2b -3.
Mặt khác: -3< 5, cộng 2 vế với 2b ta có 2b – 3 < 2b + 5
Từ (1) và (2) => 2a – 3 < 2b + 5
1
Phát biểu và viết hệ thức liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ?
2
Kiểm tra bài cũ
3
4
* Với mọi a, b, c , ta có :
a a + c < b + c
a ≤ b => a + c ≤ b + c
a> b => a + c > b + c
a≥ b => a + c ≥ b + c
Cho 2 số -2 và 3. Hãy nêu bất đẳng thức biểu diễn mối quan hệ giữa -2 và 3?
-2 < 3
Khi nhân cả 2 vế với 2 ta đư ợc :
- 2 . 2 < 3 . 2 hay -4 < 6
Hai bất đẳng thức cùng chiều
4
2
(-2) .2
0
1
2
3
4
5
6
-1
-2
-3
-4
0
1
2
3
4
5
6
-1
-2
-3
-4
3 .2
a)Khi nhân cả 2 vế của bđt -2 < 3 với 5000 th ì đư ợc bđt :
- 10 000 < 15 000
b) Dự đ oán kết qu ả :
Nhân cả hai vế của bđt -2 < 3 với số c dương th ì đư ợc bđt :
-2.c < 3.c
?1.
Tính chất .
Với ba số a, b và c mà c > o , ta có :
* a ac < bc
5
* a ≤ b => ac ≤ bc
* a> b => ac > bc
* a ≥ b => ac ≥ bc
Em hãy phát biểu
tính chất trên ?
?2:
Em hãy đ iền dấu thích hợp () vào ô vuông :
b) ( -15,2) . 3,5
( - 15,08 ) . 3,5
c) 4,15. 2,2
( - 5,3 ) . 2,2
a) ( -6) . 5
( -5 ) .5
<
>
<
Nhân cả hai vế của bđt -2 < 3 với -2 ta đư ợc bđt :
hay (-2).(-2) 3.(-2)
>
4 > -6
?3
a) Nhân cả hai vế của bđt -2 < 3 với – 5000 ta đư ợc bđt :
10 000 > - 15 000
b) Dự đ oán kết qu ả : Nhân cả hai vế của bđt -2 < 3 với số c âm th ì đư ợc bđt :
- 2c > 3c
Ta đư ợc : Hai bất đẳng thức ngược chiều
3.(-2)
0
1
2
3
4
5
6
-1
-2
-3
-4
0
1
2
3
4
5
6
-1
-2
-3
-4
(-2) .(-2)
-5
-6
Đ iền dấu thích hợp vào ô trống ?
8
Với a, b, c mà c < 0, ta có :
* a ac □ bc
* a ≤ b => ac □ bc
* a ≥ b => ac □ bc
* a > b => ac □ bc
≤
>
≥
<
Tính chất
Em hãy phát biểu tính chất trên ?
Khi nhân cả hai vế của một bđt
với cùng một số âm ta đư ợc
bđt mới ngược chiều với bđt đã cho .
?4 : Cho -4a > -4b,
hãy so sánh a và b?
Giải
Nhân cả hai vế của bđt (1)
với -1/4 ta đư ợc :
a< b
?5 : Khi chia cả hai vế của một bđt cho cùng một số khác 0 th ì sao ?
Ta phải xét 2 trường hợp :
+ Chia 2 vế của bđt cho cùng số dương
th ì bđt không đ ổi chiều .
+ Chia 2 vế của bđt cho cùng số âm
th ì bđt đ ổi chiều .
Bài tập :
Cho m < n, hãy so sánh ?
9
5m và 5n
và
d) và
m
2
n
2
m
-2
n
-2
a) m 5m < 5n
a) m 5m < 5n
b) m
m
2
n
2
<
d) m
m
-2
n
-2
>
a) m 5m < 5n
c) – m và - n
c) m - m < - n
Nếu a< b và b< c.
So sánh a và c ?
=> a< c
Tính chất bắc cầu của thứ tự
* Tính chất bắc cầu có thể dùng để chứng minh bđt .
Ví dụ
Cho a > b. Chứng minh : a + 2 > b - 1
a+ 2 > b + 2
(1)
(2)
Luyện tập
Bài 5 trang 39- SGK
Mỗi khẳng đ ịnh sau đ úng hay sai ? Vì sao ?
a) (- 6) . 5 < (-5) . 5
b) (- 6) . (-3) < (-5) .(-3)
c) (-2003).(-2005) ≤ (-2005).2004
d) -3x 2 ≤ 0
a-Đ, vì nhân cả 2 vế của bđt
(-6)0
b-S vì nhân cả 2 vế của bđt
(-6)< (-5) với (-3)< 0
mà không đ ổi chiều bđt .
c-S vì nhân cả 2 vế của bđt
(--2003)< 2004 với
(-2005)< 0 mà không đ ổi chiều bđt
d-Đ, vì nhân cả 2 vế của bđt
x 2 ≥ 0 với – 3< 0
Hoạt đ ộng nhóm
a là số dương hay âm?
* Nhóm 1 :
* Nhóm 2 :
* Nhóm 3 :
* Nhóm 4 :
a) 12a < 15 a
b) 4a < 3 a
c)-3a > -5a
* Có 12 < 15
Mà 12a < 15a
Nên a> 0.
* Có 4 > 3
Mà 4a < 3a
Nên a < 0.
Cho a<b; chứng tỏ 2a – 3 < 2b - 3
Cho a<b; chứng tỏ 2a – 3 < 2b + 5
*Ta có a0 ta đư ợc : 2a < 2b.
+ Cộng 2 vế với (-3) ta có : 2a – 3 < 2b -3.
(1)
(2)
* Mặt khác : -3< 5, cộng 2 vế với 2b ta có 2b – 3 < 2b + 5
* Từ (1) và (2) => 2a – 3 < 2b + 5
(Đ pcm )
( Tính chất bắc cầu )
* Có -3 >-5
Mà -3a > -5a
Nên a> 0.
Chứng minh
Trò chơi :
Cùng chung sức
Luật chơi :
Trong thời gian 3 phút , mỗi nhóm chọn bđt để ghép với bđt đã cho để đư ợc một khẳng đ ịnh đ úng .
Sau khi ghép xong , mở các bất đẳng thức vừa ghép ta sẽ đư ợc
1) m< n
2) m-5 > n-5
3) 2a > 8
4) -5b < 10
5) m> n
m+2< n+2
m> n
a> 4
b > -2
m+3>n+1
=>
=>
=>
=>
=>
14
=>
a< c
Các tính chất của thứ tự là tính chất của bất đẳng thức .
Nhân ( chia ) hai vế của một bđt với cùng một số dương
đư ợc bđt mới cùng chiều với bđt ban đ ầu
Nhân ( chia ) hai vế của một bđt với cùng một số âm
đư ợc bđt mới ngược chiều với bđt ban đ ầu
Tính chất bắc cầu :
a< b
b< c
ứ ng dụng quan trọng của tính chất bất đẳng thức :
+ So sánh các số .
+ Giải bất phương trình .
+ Chứng minh bất đẳng thức
Hướng dẫn về nh à
Nắm vững các tính chất liên hệ giữa thứ tự
và phép cộng ; phép nhân .
Làm bài tập : 6, 9, 10, 11 trang 39 . 40 SGK
10, 12, 13,14,15 trang 42 SBT
Chúc các em chăm ngoan học giỏi !
Chúc các thầy cô giáo
mạnh khoẻ - hạnh phúc !
Phát biểu và viết hệ thức liên hệ
giữa thứ tự và phép cộng ?
17
Kiểm tra bài cũ
3
4
2. Giải phương trình sau :
- 2x = 9 - 3
- 2x = 6
x = - 3
V ậy tập nghiệm của phương trình
là : S = {-3}
a) 5x – 15 = 0
b) -2x + 3 = 9
5x = 15
x = 3
V ậy tập nghiệm của phương trình
là : S = {3}
* Với mọi a, b, c , ta có :
a a + c < b + c
a ≤ b => a + c ≤ b + c
a> b => a + c > b + c
a≥ b => a + c ≥ b + c
Cho m < n.
Hãy so sánh : m+2 và n+2
Ta có : m < n , cộng cả 2 vế của bđt với 2 ta đư ợc : m + 2 < n+ 2
Giải
18
Tiết 58 :
Đ 2: L iên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Nếu a< b và b< c.
So sánh a và c ?
=> a< c
Tính chất bắc cầu của thứ tự
* Tính chất bắc cầu có thể dùng để chứng minh bđt .
Ví dụ
Cho a > b. Chứng minh : a + 2 > b - 1
Giải
- Cộng 2 vào hai vế của bđt a > b ta đư ợc :
a+ 2 > b + 2
- Cộng b vào 2 vế của bđt 2 > 1 ta đư ợc :
(1)
(2)
b+ 2 > b - 1
- Từ (1) và (2) ta có :
a+ 2 > b - 1
( Theo tính chất bắc cầu )
(Đ pcm )
File đính kèm:
bai_giang_mon_dai_so_lop_8_chuong_4_bai_2_lien_he_giua_thu_t.ppt



