Bài giảng môn Sinh học Lớp 11 - Bài 9: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và cam
Cần bao nhiêu ATP và NADPH để tạo một phân tử glucô?
Pha sáng:
12 H2O + 12 NADP+ + 18 ADP + 18P vôcơ
→ 12 NADPH2 + 18 ATP + 6O2
Pha tối:
6 CO2 + 12 NADPH2 + 18 ATP → C6H12O6 + 18 ADP + 18P vôcơ + 12 NADP+ + 6H2O
Cần 18 ATP và 12 NADPH để tạo 1 phân tử glucô
Cần lưu ý đặc điểm giải phẩu của lá thực vật c4 với 2 loại tế bào quang hợp: Tế bào nhu mô thịt lá và tế bào bao bó mạch, đặc điểm giải phẫu như vậy của lá tương ứng với các giai đoạn cố định CO2 thành 2 giai đoạn:
Phần này các đ / c cân nhắc khi sử dụng vì có 1 số chỗ rất sâu 1 V× sao ®æ o xy gi µ vµo vÕt th¬ng l¹in sñi bät : V ì t rong qu¸ tr×nh h« hÊp : t¹o ra supeoxit O2 - . supeoxit díi t¸c dông cña enzim supeoxit dismutaza t¹o ra H 2 O 2 H 2 O 2 nµy sÏ bÞ khö bëi catalaza t¹o ra ph©n tö H 2 O. V× vËy khi röa vÕt th¬ng b»ng «xy giµ th× cã hiÖn tîng sñi bät S÷a + níc + con gièng + ñ + l¹nh → s÷a chua Gåm 2 pha : + pha nãng : t¹o axit lac tÝc + pha t¹o h¬ng(l¹nh): Di AXety(®éc) → AXªtoin → 2,3 butylen glucol 2 Vì sao gọi tảo lam là VK lam? T¶o lam cã Peptidoglucan nªn gäi lµ VK lam 3 HÔ HẤP(da , ống khí , mang , phổi ) T.HÓA(Cơ , hóa học ) T HOÀN(Hở , kín đơn , kép . Cân bằng nội môi C ơ thể Sinh trưởng Phát triển Sinh sản Cảm ứng Vận động CO 2 Urê Uric . . . . O 2 G L U C Ô . . Trao đổi chất ở động vật THẦN KINH ĐỒNG HÓA DỊ HÓA Tế bào Phổi Da Thận . . . . . . . . 4 Cấu tạo của thân biểu bì Thịt vỏ Mạch rây Tầng sinh trụ Mạch gỗ 5 Trong thân có mạch gỗ và rây , vận chuyển nước và các chất 6 Mạch gỗ Mạch rây 7 Và có người thắc mắc tại sao lại ứ giọt ở mép lá : Do có thủy khổng ở mép lá . 8 Chúng sẽ tích muối để tăng ASTT, sau đó nó thoát ra qua lỗ thuỷ khổng tạo thành vệt trắng , mặn ở mép lá Với cây vẹt sống trong môi trường nước mặn thì sao ? 9 Cấu tạo lá 10 Với cây thủy sinh: Hấp thụ nước và ion khoáng trên toàn bộ bề mặt cơ thể, đồng thời cũng thoát nước trên toàn bộ bề mặt cơ thể, lá không có lớp cutin che phủ hoàn toàn,biểu bì thì mỏng, chúng lấy được ôxi trong nước nên chúng sống được trong nước. 11 Quang hợp : có 2 pha sáng và tối Cơ chế pha sáng giống nhau ở tất cả các loài thực vật , sự đa dạng của quang hợp chủ yếu phụ thuộc vào pha tối . 12 AlPG RiDP APG C 6 H 12 O 6 13 Đây là phương trình tóm tắt chính xác về bản chất hóa học và là phương trình quang hợp của thực vật. Muốn hiểu đầy đủ hơn về bản chất sinh học và phương trình chung cho quang hợp ở cả thực vật và vi khuẩn, nên biết thêm PT sau: 6CO 2 + 6H 2 O C 6 H 12 O 6 + 6O 2 Trong nhiều sách viết: Pha sáng SP pha sáng: ATP và NADPH diễn ra tại tylacoit 14 6CO 2 + 12 H 2 O → C 6 H 12 O 6 + 6O 2 + 6H 2 O Phương trình đầy đủ về quang hợp của thực vật H 2 O sinh ra trong quang hợp là ở trong pha tối, và phương trình oxy hóa H 2 O ở pha sáng phải được viết là: 2H 2 O → 4H + + 4e + O 2 Có tài liệu viết : H 2 O → 2H+ + 2e + ½ O 2 15 P700 1 P680 2 16 Pha sáng Hiện nay sử dụng 3 cách viết: NADPH 2 , NADPH, NADPH + H + 17 CO 2 + 2H 2 A → CH 2 O + 2A + H 2 O CH 2 O là công thức chung cho chất hữu cơ dạng cácbohyđrat 18 Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4, Cam. 19 Chu trình Calvin C3( Tên đầy đủ : Chu trình Canvin – Benzon ) Do nhà bác học người Mỹ đưa ra từ năm 1951. SP đầu tiên là axit photphoglixeric (APG - 3C). Chất nhận CO 2 đầu tiên là ribulozodiphotphat ( RiDP ) + CO 2 → APG 20 Câu lệnh hình 9.2 cb: ATP + NADPH 2 đi vào pha khử ATP đi vào pha tái sinh. Glucôzơ ← G l U C O Z 21 Cần bao nhiêu ATP và NADPH để tạo một phân tử glucô? Pha sáng: 12 H 2 O + 12 NADP + + 18 ADP + 18P vôcơ → 12 NADPH 2 + 18 ATP + 6O 2 Pha tối: 6 CO 2 + 12 NADPH 2 + 18 ATP → C 6 H 12 O 6 + 18 ADP + 18P vôcơ + 12 NADP + + 6H 2 O Cần 18 ATP và 12 NADPH để tạo 1 phân tử glucô 22 1965, Hatch và Slack ( Úc)tìm ra chu trình C 4 ( Hay chu trình Axit dicacboxilic – Vì sản phẩm đầu tiên có 2 nhóm cacboxyl ) Ngô Rau dền Mía 23 Có sản phẩm ổn định đầu tiên là hợp chất 4C(AOA)(axit oxaloaxetic , axit malic / axit aspactic ) 24 Cần lưu ý đặc điểm giải phẩu của lá thực vật c 4 với 2 loại tế bào quang hợp : Tế bào nhu mô thịt lá và tế bào bao bó mạch , đặc điểm giải phẫu như vậy của lá tương ứng với các giai đoạn cố định CO 2 thành 2 giai đoạn : 25 Giai đoạn1 : C ố định CO 2 vào hợp chất 3C(phosphoenolpiruvat) để thành hợp chất C 4 (axit oxaloaxetic ) xảy ra trong lục lạp tế bào mô dậu . Giai đoạn 2 : Giai đoạn CĐ CO 2 vào hợp chất C 5 theo chu trình Canvin để tổng hợp nên đường C 6 (C 6 H 12 O 6 ) diễn ra trong lục lạp tế bào bao bó mạch 26 Sự khác biệt trong cấu trúc thực vật C3 và C4 Các tế bào bao bó mạch ít,chỉ có một dạng lục lạp ở tế bào mô giậu , cấu trúc hạt phát triển , ít các hạt tinh bột - Tế bào bao bó mạch không phát triển điểm bù CO 2 khoảng 30 – 70ppm Các tế bào bao bó mạch phát triển mạnh , chứa nhiều lục lạp , có hai dạng lục lạp ở tế bào bao bó mạch lớn , cấu trúc hạt kém phát triển , chứa nhiều hạt tinh bột Không có các tế bào thịt lá điểm bù CO 2 khoảng 0 – 10ppm, nhu cầu nước giảm còn ½ so với C3 C3 C4 C3 ppm nồng độ phần triệu (apsrt per milione) 27 Có người thắc mắc tại sao cây không quang hợp ở một tế bào mà phải ở 2 tế bào? Cho rằng nếu quang hợp ở tế bào nhu mô tạo glucô sẽ bị hô hấp sáng, hoặc trong tế bào bao bó mạch gần mạch dẫn nên dễ dàng đi vào mạch gỗ để vận chuyển đi nơi khác. 28 Số loại TBÀO QH Cố địnhCO 2 Tổng hợp Đường C4 2 Lục lạp tế bào mô dậu Ngày Lục lạp tế bào bao bó mạch Ngày Cam 1 Đêm Ngày 29 Cơ chế của chu trình CAM giống với C 4 ; C 4 phân biệt về không gian còn CAM phân biệt về thời gian ; 30 Chu trình Calvin là chu trình cơ bản , xuất hiện cả ở 3 loại . Trong quá trình tiến hoá , thực vật C 3 xuất hiện đầu tiên trên trái đất 31 Hô hấp sáng Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O 2 xảy ra cùng với sự thải CO 2 phụ thuộc vào ánh sáng ; Đậu Hà Lan Hướng dương 32 Ở thực vật C 3 , khi cường độ ánh sáng cao, trong lục lạp, quang hệ II hoạt động mạnh làm cho khí CO 2 bị cạn kiệt, O 2 giải phóng ra quá nhiều qua quá trình quang phân ly nước. Khi nồng độ O 2 tăng lên đến mức gấp khoảng 10 lần so với nồng độ CO 2 , ôxi cạnh tranh với CO 2 liên kết vào vị trí hoạt tính của enzim ribulôzơ – 1,5 – diphotphat cacboxilase Hô hấp sáng 33 glicolate Canvin Photphoglicolat O 2 glicolate glioxilate glixin glixin xêrin Glixêrate Glixêrate xêrin CO 2 O 2 Lục lạp Perôxixôm Ti thể 34 Xin chân thành cảm ơn! 35
File đính kèm:
- bai_giang_mon_sinh_hoc_lop_11_bai_9_quang_hop_o_cac_nhom_thu.ppt