Bài giảng môn Số học Lớp 8 - Chương 4 - Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (Bản đẹp)
1. Đinh nghĩa (SGK/Tr 43)
2. Hai quy tắc biến đổi phương trình:
a) Quy tắcchuyển vế ( sgk /tr 44)
b) Quy tắc nhân với một số (sgk/tr 44)
3.Giải bất phương trình bậc nhất
một ẩn:
CHAØO MÖØNG QUYÙ THAÀY COÂ VEÀ DÖÏ GIÔØ THAÊM LÔÙP
Moân : ĐẠI SOÁ - LÔÙP 8
TRÖÔØNG THCS TRAÀN KIEÄT Toå : Toaùn - Tin
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập1 : Giải bất phương trình : x -3 > 5 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số .
Bài tập 2 : Giải bất phương trình : - 0,2x > 3 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số .
Bài tập1 : Ta có : x – 3 > 5
x > 5 + 3 ( chuyển vế -3 và đổi thành 3 )
x > 8
Tập nghiệm là : { x / x > 8 }.
Biểu diễn trên trục số :
Bài tập 2: Ta có : - 0,2x > 3
- 0,2x.( -5 ) < 3.( -5 ) ( nhân hai vế với -5 và đổi chiều )
x < -15
Tập nghiệm là : { x / x < -15 }.
Biểu diễn trên trục số :
Giải :
0
8
//////////////////////////// (
) ////////////////////////////
0
-15
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ( tt )
Tiết 66:
1. Định nghĩa (SGK/ Tr 43)
b) Quy tắc nhân với một số ( sgk/tr 44)
a) Quy tắcchuyển vế ( sgk / tr 44 )
2. Hai quy tắc biến đổi phương trình :
3. Giải bất phương trình bậc nhất
một ẩn :
Xét ví dụ :
Giải bất phương trình
2x +7 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số .
Giải :
Ta có:2x + 7 < 0
2x < -7 ( chuyển 7 sang vế phải và đổi dấu thành -7 )
2x : 2 < -7 : 2 ( chia hai vế cho 2)
x < - 3,5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x / x < - 3,5 }
và được biểu diễn tập trên trục số như sau :
) ////////////////////////////
0
- 3,5
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ( tt )
Tiết 66:
1. Định nghĩa (SGK/ Tr 43)
b) Quy tắc nhân với một số ( sgk/tr 44)
a) Quy tắcchuyển vế ( sgk / tr 44 )
2. Hai quy tắc biến đổi phương trình :
3. Giải bất phương trình bậc nhất
một ẩn :
Giải bất phương trình
-4x – 8 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số .
Giải :
Ta có:-4x – 8 < 0
-4x < 8(chuyển -8 sang vế phải và đổi dấu )
-4x : (-4) > 8 :(- 4) (chia hai vế cho -4 và đổi chiều .)
x > -2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x / x > -2 }
và được biểu diễn tập trên trục số như sau :
//////////////// (
0
-2
? 5
Trang 46 ( sgk ):
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ( tt )
Tiết 66:
1. Định nghĩa (SGK/ Tr 43)
b) Quy tắc nhân với một số ( sgk/tr 44)
a) Quy tắcchuyển vế ( sgk / tr 44 )
2. Hai quy tắc biến đổi phương trình :
Giải bất phương trình
-6x + 24 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số .
Giải :
Ta có:-6x + 24 < 0
- 6x < - 24
-6x : ( - 6 ) < - 24 : ( - 6 )
x > 4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x / x > 4 }
và được biểu diễn tập trên trục số như sau :
////////////////////////// (
4
0
Ví dụ :
3. Giải bất phương trình bậc nhất
một ẩn :
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ( tt )
Tiết 62:
1. Đinh nghĩa (SGK/ Tr 43)
b) Quy tắc nhân với một số ( sgk/tr 44)
a) Quy tắcchuyển vế ( sgk / tr 44 )
2. Hai quy tắc biến đổi phương trình :
3. Giải bất phương trình bậc nhất
một ẩn :
Giải bất phương trình
5x – 25 > 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số .
Giải :
Ta có : 5x – 25 > 0
5x > 25
5x:5 > 25:5
x > 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x / x > 5 }
và được biểu diễn tập trên trục số như sau :
////////////////////////// (
5
0
Ví dụ :
Ví dụ :
Giải bất phương trình
-6x + 24 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số .
Ta có:-6x + 24 < 0
- 6x < - 24
-6x : ( - 6 ) < - 24 : ( - 6 )
x > 4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x / x > 4 }
và được biểu diễn tập trên trục số như sau :
Giải :
////////////////////////// (
4
0
VÝ dô : Gi¶i bpt
( ChuyÓn -5 sang vÕ ph¶i
vµ ® æi dÊu )
( Chia c¶ hai vÕ cho 2 )
vËy tËp nghiÖm cña bpt :
vËy nghiÖm cña bpt
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ( tt )
Tiết 62:
1. Định nghĩa (SGK/ Tr 43)
b) Quy tắc nhân với một số ( sgk/tr 44)
a) Quy tắcchuyển vế ( sgk / tr 44 )
2. Hai quy tắc biến đổi phương trình :
3. Giải bất phương trình bậc nhất
một ẩn :
Giải bất phương trình :
5x - 2 < 7x + 6.
Giải :
Ta có : 5x - 2 < 7x + 6
5x – 7x < 6 +2
- 2x < 8
-2x : (-2) > 8 : (-2)
x >- 4
Ví dụ :
4. Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b 0; ax + b ≤ 0; ax+ b ≥ 0 :
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ( tt )
Tiết 62:
1. Định nghĩa (SGK/ Tr 43)
b) Quy tắc nhân với một số ( sgk/tr 44)
a) Quy tắcchuyển vế ( sgk / tr 44 )
2. Hai quy tắc biến đổi phương trình :
3. Giải bất phương trình bậc nhất
một ẩn :
Giải bất phương trình :
- 0,2x – 0,2 > 0,4x - 2.
Giải :
Ta có : - 0,2x – 0,2 > 0,4x - 2
– 0,2 + 2 > 0,4x + 0,2x
1,8 > 0,6x
3 > x Hay x < 3
4. Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b 0; ax + b ≤ 0; ax+ b ≥ 0 :
? 6
Trang 46 ( sgk ):
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ( tt )
Tiết 62:
1. Định nghĩa (SGK/ Tr 43)
b) Quy tắc nhân với một số ( sgk/tr 44)
a) Quy tắcchuyển vế ( sgk / tr 44 )
2. Hai quy tắc biến đổi phương trình :
3. Giải bất phương trình bậc nhất
một ẩn :
Giải bất phương trình :
- 0,2x – 0,2 > 0,4x - 2.
Giải :
Ta có : - 0,2x – 0,2 > 0,4x - 2
– 0,2 + 2 > 0,4x + 0,2x
1,8 > 0,6x
3 > x Hay x < 3
4. Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b 0; ax + b ≤ 0; ax+ b ≥ 0 :
? 6
Trang 46 ( sgk ):
Ví dụ : Giải bất phương trình :
-3x + 2 > 4x - 12.
Giải :
Ta có : -3x + 2 > 4x - 12.
–3x – 4x > -12 - 2
-7x > -14
- 7x : ( -7 ) < -14: ( - 7 )
x <2
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ( tt )
Tiết 62:
1. ĐỊnh nghĩa (SGK/ Tr 43)
b) Quy tắc nhân với một số ( sgk/tr 44)
a) Quy tắcchuyển vế ( sgk / tr 44 )
2. Hai quy tắc biến đổi phương trình :
3. Giải bất phương trình bậc nhất
một ẩn :
4. Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b 0; ax + b ≤ 0; ax+ b ≥ 0 :
V í dụ : Giải bất phương trình :
-3x + 2 > 4x - 12.
Giải :
Ta có : -3x + 2 > 4x - 12.
–3x – 4x > -12 - 2
-7x > -14
- 7x : ( -7 ) < -14: ( - 7 )
x <2
Bài tập :
Kiểm tra xem x = 2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau :
a) 2x + 3 ≥ - 5
b) 3x + 4 > -2x + 6
c) 2x + 7 ≤ 3x + 5
d) 2x -5 < x -3
Đáp án :
Câu : a ; c
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ( tt )
Tiết 62:
1. ĐỊnh nghĩa (SGK/ Tr 43)
b) Quy tắc nhân với một số ( sgk/tr 44)
a) Quy tắcchuyển vế ( sgk / tr 44 )
2. Hai quy tắc biến đổi phương trình :
3. Giải bất phương trình bậc nhất
một ẩn :
4. Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b 0; ax + b ≤ 0; ax+ b ≥ 0 :
Giải bất phương trình :
-3x + 2 > 4x - 12.
Giải :
Ta có : -3x + 2 > 4x - 12.
–3x – 4x > -12 - 2
-7x > -14
- 7x : ( -7 ) < -14: ( - 7 )
x <2
. Củng cố và hướng dẫn học sinh tự học :
a) Bài vừa học :
- Cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn .
- Cách biểu diễn tập nghiệm bất phương trình bậc nhất một ẩn trên trục số .
-.Giải bất phương trình đưa được
về dạng ax + b 0;
ax + b ≤ 0; ax+ b ≥ 0 .
b) Bài sắp học :
LUYỆN TẬP
- Giải các bài tập 24–27 trang47(sgk).
Tham khảo các bài tập 28 – 32 trang48(sgk).
File đính kèm:
bai_giang_mon_so_hoc_lop_8_chuong_4_bai_4_bat_phuong_trinh_b.ppt



