Bài giảng Nghề cắt may: Bài Thực hành: Vẽ, cắt quần âu nữ cạp chun

Mục tiêu

• Vận dụng kiến thức đã học để thiết kế quần âu nữ kiểu thụng, cạp chun trên giấy, trên vải.

• Vẽ, cắt hoàn chỉnh quần âu nữ kiểu thụng, cạp chun theo số đo cho sẵn đúng qui trình, đạt yêu cầu kĩ thuật.

• ý thức thực hành nghiêm túc, cẩn thận, chính xác, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.

 

ppt45 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Nghề cắt may: Bài Thực hành: Vẽ, cắt quần âu nữ cạp chun, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
  Nghề cắt may:  Bài Thực hành:  VẼ, CẮT QUẦN ÂU NỮ CẠP CHUN Trung tõm KTTH-HN-DN Hải DươngQuần âu nữ (ống thụng, cạp chun)Mục tiêu Vận dụng kiến thức đã học để thiết kế quần âu nữ kiểu thụng, cạp chun trên giấy, trên vải. Vẽ, cắt hoàn chỉnh quần âu nữ kiểu thụng, cạp chun theo số đo cho sẵn đúng qui trình, đạt yêu cầu kĩ thuật. ý thức thực hành nghiêm túc, cẩn thận, chính xác, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. Bài 12. Thực hành vẽ , cắt trên giấy  QUầN ÂU Nữ CạP CHUN (tỉ lệ 1 : 1)1. Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ vẽ. Giấy vẽ (Ao), thước gỗ, phấn vẽ. 2. Số đo mẫu 1. Dài quần (Dq) = 90 cm 2. Vòng eo (Ve) = 64 cm 3. Vòng mông (Vm) = 88 cm 4. Rộng ống (Rô) = 18 cm ẹOẽC BAÛN VEế QUAÀN AÂU Nệế CAẽP CHUNVAÄT LIEÄU VAỉ DUẽNG CUẽVAÄT LIEÄUVAÛIPHUẽ LIEÄUGiaỏy veừ : 1 tụứ giaỏy AoừDUẽNG CUẽMAÙY MAY  Thực hành: VẼ, CẮT QUẦN ÂU NỮ CẠP CHUN Trỡnh tự thực hành:	1.Tớnh kớch thước thiết kế	2.Gấp vải	3.Vẽ cỏc đường thiết kế	4.Cắt thõn trước  Thực hành: VẼ, CẮT THÂN TRƯỚC QUẦN ÂU NỮ CẠP CHUN1.Tớnh kớch thước thiết kế:Bảng hệ thống cụng thức thiết kế thõn trước:Da = 95; Ve = 68; Vm = 88; Rụ = 20STTTờn đường thiết kếKớ hiệuCụng thứcKớch thước (cm)1Dài quầnAXSố đo (Dq)952Hạ đỏyABẳ Vm + 5273Hạ gốiACSố đo 494Rộng ngang đỏyBB1ẳ Vm + 1/10 Vm315Rộng cạpAA1ẳ Vm + 2246Vào đỏyB1B2 1/20 Vm 4,47Rộng gốiO2C1 ; O2C2 OB – 213,58Rộng ốngO3X1 ; O3X2ẵ Rố – 19  Thực hành: VẼ, CẮT THÂN SAU QUẦN ÂU NỮ CẠP CHUN1.Tớnh kớch thước thiết kế:Bảng hệ thống cụng thức thiết kế thõn trước:Da = 95; Ve = 68; Vm = 88; Rụ = 20STTTờn đường thiết kếKớ hiệuCụng thứcKớch thước (cm)1Dài quầnAXSố đo (Dq)952Hạ đỏyABẳ Vm + 6283Hạ gốiACSố đo 494Rộng ngang đỏyBB1ẳ Vm + 1/10 Vm315Rộng cạpAA1ẳ Vm + 1236Vào đỏyB1B2 1/10 Vm + 1107Rộng gốiO2C1 ; O2C2ẵ Rộng gối trước + 2 15,58Rộng ốngO3X1 ; O3X2ẵ Rụ + 111Số đo mẫu: Dq = 95 cm; Ve = 68 cm; Hg = 49 cm; Vm = 88cm; Rô = 20 cmCách vẽ và cắt thân trước1. Xếp vảiGấp 2 mép biên vải trùng nhau, mặt trái ra ngoài. Biên vải ở phía trong người cắtPhía tay phải vẽ cạp , phía tay trái vẽ gấu .Mép biên vảiphương pháp thiết kế2. Cách vẽVẽ đường cận biên song song và cách biên vải 2cm.2cm7cm. xDq = 95cmHd = 27cmHg = 49 cm. b. cHạ gối AC = số đo = 49 cmXác định điểm A trên đường cận biên cách đầu vải 2cm (nếu cạp rời), Dq AX = Số đo = 95 cmHạ đáy AB = 1/4 Vm + 5 = 88/4 + 5 = 27 cmTừ A, B, C, X kẻ các đường ngang vuông góc với AX.Đường cận biên. A7cm (nếu may cạp liền). a, Vẽ đường li chínhNgang đáy BB1 = 1/4Vm + 1/10Vm = 88/4 + 88/10 = 30,8 cm.Đường li chính bao giờ cũng nằm giữa ngang đáy, ngang gối và ngang ống quần.O là điểm giữa của BB1. . x. b. c. A. b1Ngang đáy = 30,8cm. o. o1. o2. o3Đường li chínhTừ O kẻ đường song song với AX, cắt ngang gối tại O2 , ngang gấu tại O3 , ngang cạp tại O1O1OO2O3 là đường li chính.b, Vẽ cạp quầnRộng cạp AA1 = 1/4Vm + 2 = 88/4 + 2 = 24cm.Rộng cạp = 24cm. x. b. c. A. b1. o. o1. o2. o3. A1Đường cạp quầnAA1 là đường cạp quầnc, Vẽ đáy quầnVào đáy B1B2 = 1/20Vm = 88/20 = 4,4cm.Nối KB1, I là điểm giữa. Nối IB2.Nối A1B2; B2K = 1/3 A1B2.Vẽ vòng đáy từ A1 đến K vòng qua 1/3IB2 đến B1.. K. x. b. c. A. b1. o. o1. o2. o3. A1B2. 4,4cm. id, Vẽ ống quầnTừ O3 lấy ra 2 bên một khoảng bằng Rô/2 – 1 = 20/ 2 – 1 = 9 cm. có điểm X1 và X2.Từ O2 (ngang gối) lấy ra 2 bên một khoảng bằng 1/2 ngang đáy BB1 trừ 2cm = 30,8/ 2 – 2 = 15,5 – 2 cm = 13,5 cm. có điểm C1 và C2.Vẽ đường dọc quần: Từ A qua điểm B đến C1 và kết thúc là X1.Vẽ đường giàng quần: từ B1 cong nhẹ xuống C2 và nối thẳng xuống X2Vẽ gấu quần: Nối X1X2.. K. x. b. c. A. o. o1. o2. o3. A2B2. . i. b1. c2. c1. x2. x111,5cm9 cm. K. x. b. c. A. o. o1. o2. o3. A2B2. . i. b1. c2. c1. x2. x13, Cách cắtĐường dọc, đường giàng chừa 1 đến 1,5 cm đường may.Kiểm tra lại kích thước các chi tiết trước khi cắtCửa quần: cắt ngoài bản nẹp 0,6cm.Gấu chừa từ 3 đến 4 cm.Cạp quần (rời), đáy quần chừa 1cm; cạp liền: 7cm.1,5cm7cm4cm1,5cm1,5cm6. Caựch caột* Caựch caột:- ẹửụứng doùc quaàn, giaứng quaàn chửứa 1 ủeỏn 1,5cm. - Caùp quaàn (rụứi), ủaựy quaàn chửứa 1cm; caùp lieàn: 7cm.- OÁng (gaỏu) chửứa tửứ 3 cm ủeỏn 4 cm.Thaõn trửụực quaàn aõu nửừ kieồu thuùng, caùp chun1,5cm1 cm1,5cm1,5cm1,5 cm4 cm. K. A1. b. o. o2. o3B2. . i. b1. c2. c1. x2. x1. A. O. O1. O2. O3. B. B2. C2C1.. X2. X1. A1. A i .. K. b1. b1Số đo mẫu: Dq = 95 cm; Ve = 68 cm; Hg = 49 cm; Vm = 88cm; Rô = 20 cmCách vẽ và cắt thân sau1. Xếp vải Đặt thân trước lên phần vải còn lại đểcắt thân sau.  (chú ý đặt thẳng canh sợi vải) .phương pháp thiết kế. o. o1. o2. o3- Bửụực 1: Sang dấu vaứ veừ các đường ngang cạp, ngang đáy, ngang ống và ngang gấu. Hạ đáy thân sau = 1/4 Vm + 6 = 28, keỷ ủửụứng ngang ủaựy- Bửụực 2: veừ ủửụứng li chớnh + Xác định đường li chính từ thân trước sang. 7cm2, Cách vẽ . o. o1. o2. o32, Cách vẽ . b. A. c1. x1- Bửụực 1: Sang dấu vaứ veừ các đường ngang cạp, ngang đáy, ngang ống và ngang gấu. Hạ đáy thân sau = 1/4 Vm + 6 = 28, keỷ ủửụứng ngang ủaựy- Bửụực 2: veừ ủửụứng li chớnh + Xác định đường li chính từ thân trước sang. - Bửụực 3: ẹaựnh daỏu leõn treõn ủửụứng ngang kớch thửụực cuỷa thaõn trửụực. . b1. c2. x2. b. A. o. o1. o2. o3. c1. x1O1A ( Thân sau ) = O1A ( thân trước) + 2 = 17,4 cm * Vẽ dọc quầnOB ( Thân sau) = OB ( thân trước) + 2 = 17,4 cmO3 X1 Thân sau = O3 X1 ( thân trước ) + 2 = 11 cmO2 C1 Thân sau = O2C1 ( Thân trước) + 2 = 15,4 cm Vẽ dọc quần từ A, B, C1, X12, Cách vẽ . b. A. o. o1. o2. o3. b1. c2. c1. x2. x12, Cách vẽ OB1 thân sau = OB1 (thân trước) + 3 = 18,4* Vẽ giàng quầnO2C2 thân sau = O2C2 (thân trước) + 2 = 15,4Vẽ giàng quần: từ B1, đến C2, kết thúc X2O3X2 thân sau = O3X2 ( thân trước ) + 2 = 11b, Vẽ cạp quầnNgang cạp AA1 = 1/4Vm + 1 = 88/4 + 1 = 23cm.Rộng cạp = 23 cm. b. A. b1. o. o1. o2. o3. A1Đường cạp quầnAA1 là đường cạp quần. x2. x1. c1. c2c, Vẽ đáy quần thân sauVào đáy B1B2 = 1/10Vm + 1 = 88/10 + 1 = 9,8cm.Nối KB1, I là điểm giữa. Nối IB2.Nối A1B2; B2K = 1/3 A1B2.Vẽ vòng đáy đi từ A1 đến K vòng qua 1/2 IB2 đến B1.. K. x. b. c. A. b1. o3. A1B2. 9,8cm. i. b. o. o1. o2. c2. c1. x2. x1. K. x. b. c. A. o. o1. o2. o3. A2B2. . i. b1. c2. c1. x2. x11,5cm7cm4cm1,5cm1,5cm3, Cách cắtĐường dọc, đường giàng chừa 1 đến 1,5 cm đường may.Kiểm tra lại kích thước các chi tiết trước khi cắtCửa quần: cắt ngoài bản nẹp 0,6cm.Gấu chừa từ 3 đến 4 cm.Cạp quần (rời), đáy quần chừa 1cm; cạp liền: 7cm.6. Caựch caột* Caựch caột:- ẹửụứng doùc quaàn, giaứng quaàn chửứa 1 ủeỏn 1,5cm. - Caùp quaàn (rụứi), ủaựy quaàn chửứa 1cm; caùp lieàn: 7cm.- OÁng (gaỏu) chửứa tửứ 3 cm ủeỏn 4 cm.Thaõn sau quaàn aõu nửừ kieồu thuùng, caùp chun1,5cm7 cm1,5cm1,5cm1,5 cm4 cm. K. A1. b. o. o2. o3B2. . i. b1. c2. c1. x2. x1. A. O. O1. O2. O3. B. B2. C2C1.. X2. X1. A1 i .. K. b1Yêu cầu kĩ thuậtKích thước : Đảm bảo chính xác các kích thước thiết kế và khoảng cách gia đường may.Đường nét : Đường vẽ chính xác, sắc nét, suôn đều.Đường cắt : Cách đều đường bao sản phẩm, mép cắt trơn đều.Vệ sinh sản phẩm : Sản phẩm cắt sạch sẽ, không nhàu nát.HệễÙNG DAÃN KEÁT THUÙCHoùc sinh tửù ủaựnh giaự saỷn phaồm cuỷa mỡnh.Hoùc sinh ủaựnh giaự saỷn phaồm cuỷa baùn.Giaựo vieõn nhaọn xeựt chung, cho hoùc sinh quan saựt moọt soỏ saỷn phaồm ủaùt yeõu caàu vaứ chửa ủaùt yeõu caàu.Daởn doứ hoùc sinh:ẹoùc baứi 15 – Caột may quaàn aõu nửừ caùp chun.Chuaồn bũ vaỷi ủuỷ may quaàn aõu nửừ caùp chun.Vaột soồ meựp vaỷi quaàn ủaừ caột trửụực khi may.Kim, chổ, thửụực, keựo, phaỏn may... THE ENDChúc các em học tốtChúc các thầy cô mạnh khoẻChúc các em học giỏiChào mừng ngày nhà giỏo Việt Nam 20-11Chỳc cỏc em luyện tập tay nghề tốt, đạt kết quả cao! Trung tõm KTTH-HN-DN Hải Dương

File đính kèm:

  • pptThuc hanhVe cat Quan au nu cap chun.ppt