Bài giảng Ngữ Văn Lớp 8 - Tiết 77: Tác phẩm: Quê hương (Tế Hanh)
Cảnh thuyền cá về bến
Nghệ thuật:+Miêu tả.
+Bút pháp tả thực +lãng mạn.
+Phép nhân hoá, ẩn dụ.
ức tranh sinh động đầy ắp niềm vui ,gợi ra một cuộc sống yên bình no ấm.
Nỗi nhớ quê hương của nhà thơ.
Nghệ thuật: Điệp ngữ,liệt kê,câu cảm thán,giọng điệu bồi hồi tha thiết.
Nỗi nhớ quê hương cồn cào,da diết ,khôn nguôi,
Tiết học ngữ văn 8CHÀO MỪNG CÁC THẦY GIÁO, Cễ GIÁO THAM DỰ Tiết 77QUấ HƯƠNG( Tế Hanh )QUê hươngTế HanhTIẾT 77 - VĂN BẢN1. Tác giả, tác phẩm.* Hoàn cảnh sáng tác- Sáng tác 1939.- Là sáng tác mở đầu đầy ý nghĩa của hồn thơ Tế Hanh.I.đọc – Hiểu chú thích.-Nhà thơ Tế Hanh tên thật là Trần Tế Hanh,sinh ( 1921-2009).-Quê ở Quảng Ngãi.NHà thơ Tế hanh một số tác phẩm tiêu biểu .-Là nhà thơ của quê hương.Tế HanhTIẾT 77 - VĂN BẢN1. Tác giả, tác phẩm.2. Đọc văn bản.3. Giải nghĩa từ khó.1. Cấu trúc.- Thể thơ: tám chữ- PTBĐ chính: Biểu cảm- Bố cục: 2 phần.Làng tụi ở vốn làm nghề chài lưới:Nước bao võy, cỏch biển nửa ngày sụng.Khi trời trong, giú nhẹ, sớm mai hồngDõn trai trỏng bơi thuyền đi đỏnh cỏ.Chiếc thuyền nhẹ hăng như con tuấn móPhăng mỏi chốo mạnh mẽ vượt trường giang.Cỏnh buồm giương to như mảnh hồn làngRướn thõn trắng bao la thõu gúp giúNgày hụm sau, ồn ào trờn bến đỗKhắp dõn làng tấp nập đún ghe về“ Nhờ ơn trời biển lặng cỏ đầy ghe”Những con cỏ tươi ngon thõn bạc trắng.Dõn chài lưới làn da ngăm rỏm nắng,Cả thõn hỡnh nồng thở vị xa xăm;Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằmNghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.Nay xa cỏch lòng tụi luụn tưởng nhớMàu nước xanh, cỏ bạc, chiếc buồm vụi,Thoỏng con thuyền rẽ súng chạy ra khơi,Tụi thấy nhớ cỏi mựi nồng mặn quỏ!Khổ1,2,3:Hỡnh ảnh quê hươngKhổ cuối:Nỗi nhớ quê hương của nhà thơ.- Nhõn vật trữ tỡnh:Tỏc giả Tế Hanh.Giới thiệu về làng quờCảnh ra khơi đỏnh cỏThuyền cá trở về bếnNỗi nhớ quê hương của tỏc giảI.đọc–Hiểu chú thích.II.Đọc-Hiểu văn bản.QUê hươnga. Giới thiệu về làng quờ. Làng tôi ở vốn làm nghề chài lưới:Nước bao vây, cách biển nửa ngày sông.+ nghề : chài lưới+ vị trớ, khụng gian :cửa sụng, gần biển, được bao bọc bởi con sụngLời thơ tự sự nhẹ nhàng, chõn thật, bỡnh dị như bản chất làng quờ ụng : “vốn”, “nửa ngày sụng”. Lời giới thiệu chõn thật, bỡnh dị về làng quờ .Tế HanhTIẾT 77 - VĂN BẢN1.Cấu trúc.2.Nội dung.2.1.Hỡnh ảnh quê hương.I.đọc–Hiểu chú thích.II.Đọc- Hiểu văn bản.QUê hương Lời giới thiệu chõn thật bỡnh dị về làng quờ .b. Cảnh ra khơi đỏnh cỏ.Tế HanhTIẾT 77 - VĂN BẢNa. Giới thiệu về làng quờ.1. Cấu trúc.2. Nội dung.2.1. Hỡnh ảnh quê hương.I.đọc-Hiểu chú thích.II.Đọc-Hiểu văn bản.-Liệt kê,tính từ-Thiên nhiên tươi sáng,khoáng đạt.-Con người :-Con thuyền dũng mãnh,hùng tráng.*Thiên nhiên:+So sánh+Tính từ,động từ mạnhKhoẻ mạnh ,đầy sức sống-Chiếc thuyền:-Cánh buồm:So sánh,nhân hoá.Cánh buồm trở nên lớn lao,thiêng liêng,thơ mộng;là biểu tượng cho linh hồn làng chài.Bức tranhlao động đầy hứng khởi, say mê.Khi trời trong giú nhẹ sớm mai hồngDõn trai trỏng bơi thuyền đi đỏnh cỏ.Chiếc thuyền nhẹ hăng như con tuấn móPhăng mỏi chốo mạnh mẽ vượt trường giang.Cỏnh buồm giương to như mảnh hồn làngRướn thõn trắng bao la thõu gúp giúDõn trai trỏngQUê hươnga. Giới thiệu về làng quờ. Lời giới thiệu chõn thật, bỡnh dị về làng quờ Tế HanhTIẾT 77 - VĂN BẢN1. Cấu trúc.2. Nội dung.2.1. Hỡnh ảnh quê hương.I.đọc-Hiểu chú thích.II.Đọc- Hiểu văn bản.b. Cảnh ra khơi đỏnh cỏ.*Nghệ thuật:+BPTT:liệt kê so sánh,nhân hoá,ẩn dụ. +Tính từ,động từ mạnh.-Thiên nhiên tươi sáng,khoáng đạt.-Bức tranh lao động đầy hứng khởi,say mê.c. Cảnh thuyền cá về bến Từ ngữ miờu tả giàu giỏ trị biểu cảm+ khắp dõn làng, ồn ào, tấp nập.Không khí đông vui, tấp nập;lòng người mãn nguyện,phấn khởi.Ngày hụm sau, ồn ào trờn bến đỗKhắp dõn làng tấp nập đún ghe về.“Nhờ ơn trời biển lặng cỏ đầy ghe”Những con cỏ tươi ngon thõn bạc trắng.Dõn chài lưới làn da ngăm rỏm nắngCả thõn hỡnh nồng thở vị xa xăm;Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằmNghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.QUê hương- Lời giới thiệu chõn thật bỡnh dị về làng quờ .b. Cảnh ra khơi đỏnh cỏ.Tế HanhTIẾT 77 - VĂN BẢN I.đọc–Hiểu chú thích.II.Đọc- Hiểu văn bản.a. Giới thiệu về làng quờ.1. Cấu trúc.2. Nội dung.2.1. Hỡnh ảnh quê hương. Hỡnh ảnh dõn chài Làn da ngăm rỏm nắng Thân hỡnh nồng thở vị xa xămTả thực Lóng mạn Hỡnh ảnh sỏng tạo độc đỏoDõn chài lưới làn da ngăm rỏm nắng,Cả thõn hỡnh nồng thở vị xa xăm;Vẻ đẹp khoẻ khoắn tràn đầy sinh lực vừa chân thực vừa lãng mạn, giản dị nhưng hết sức thơ mộng.-Hỡnh ảnh dân chài:được miêu tả vừa chân thực vừa lãng mạn trở nên có tầm vóc phi thường.*Nghệ thuật:+BPTT:liệt kê so sánh,nhân hoá,ẩn dụ. +Tính từ,động từ mạnh.-Thiên nhiên tươi sáng,khoáng đạt.-Bức tranh lao động đầy hứng khởi,say mê.c. Cảnh thuyền cá về bến -Không khí đông vui, tấp nập;lòng người mãn nguyện,phấn khởi.QUê hương Lời giới thiệu chõn thật bỡnh dị về làng quờ .b Cảnh ra khơi đỏnh cỏ.Tế HanhTIẾT 77 - VĂN BẢN I.đọc-Hiểu chú thích.II.Đọc-Hiểu văn bản.a. Giới thiệu về làng quờ.1. Cấu trúc.2. Nội dung.2.1. Hỡnh ảnh quê hương.Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằmNghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ- Hỡnh ảnh con thuyền:+ im, mỏi, trở về,nằm, ngheNhân hoá, ẩn dụ chuyển đổi cảm giác.Con thuyền trở nên có hồn,một tâm hồn rất tinh tế.*Nghệ thuật:+BPTT:liệt kê so sánh,nhân hoá,ẩn dụ. +Tính từ,động từ mạnh.-Thiên nhiên tươi sáng,khoáng đạt.-Bức tranh lao động đầy hứng khởi,say mê.c. Cảnh thuyền cá về bến -Không khí đông vui, tấp nập;lòng người mãn nguyện,phấn khởi.QUê hươngTế HanhTIẾT 77 - VĂN BẢNI.đọc -Hiểu chú thích.II.Đọc- Hiểu văn bản.a. Giới thiệu về làng quờ.1. Cấu trúc.2. Nội dung.2.1. Hỡnh ảnh quê hương.?Em hãy so sánh hỡnh ảnh con thuyền lúc ra khơi với hỡnh ảnh con thuyền khi trở về bến?Con thuyềnLần xuất hiện thứ nhấtLần xuất hiện thứ haisôi nổi, hứng khởiNghỉ ngơi, thư giãnhăng ,phăng,vượtim,mỏi, nằm, ngheLà một thành viên của làng chài, là biểu tượng của người dân chài Lời giới thiệu chõn thật bỡnh dị về làng quờ .b Cảnh ra khơi đỏnh cỏ.-Thiên nhiên tươi sáng,khoáng đạt.-Bức tranh lao động đầy hứng khởi,say mê.c. Cảnh thuyền cá về bến -Không khí đông vui, tấp nập;lòng người mãn nguyện,phấn khởi.-Con thuyền trở nên có hồn,một tâm hồn rất tinh tế.-Con người mộc mạc trở nên có tầm vóc phi thường.*Nghệ thuật:+BPTT liệt kê,so sánh nhân hoá,ẩn dụ.+động từ ,tính từ mạnh.QUê hương Lời giới thiệu chõn thật bỡnh dị về làng quờ b. Cảnh ra khơi đỏnh cỏ.Tế HanhTIẾT 77 - VĂN BẢNa. Giới thiệu về làng quờ.1. Cấu trúc.2. Nội dung.2.1. Hỡnh ảnh quê hương.I.đọc -Hiểu chú thích.II.Đọc- Hiểu văn bản.*Nghệ thuật:+BPTT:liệt kê so sánh,nhân hoá,ẩn dụ. +Tính từ,động từ mạnh.-Thiên nhiên tươi sáng,khoáng đạt.-Bức tranh lao động đầy hứng khởi,say mê.c. Cảnh thuyền cá về bến *Nghệ thuật:+Miêu tả. +Bút pháp tả thực +lãng mạn. +Phép nhân hoá, ẩn dụ.2.2. Nỗi nhớ quờ hương của nhà thơ.-Bức tranh sinh động đầy ắp niềm vui ,gợi ra một cuộc sống yờn bỡnh, no ấm.QUê hươngTế HanhTIẾT 77 - VĂN BẢNmàu nước xanhCá bạcbuồm vôiCon thuyền mùi nồng mặnNay xa cỏch lũng tụi luụn tưởng nhớMàu nước xanh cỏ bạc chiếc buồm vụiThoỏng con thuyền rẽ súng chạy ra khơiTụi thấy nhớ cỏi mựi nồng mặn quỏ!Điệp ngữ,liệt kờ,cõu cảm thỏn,giọng thơ bồi hồi tha thiết,luụn tưởng nhớnhớnhớMàu nước xanhcỏ bạcchiếc buồm vụicon thuyềnmựi nồng mặnTụi thấy nhớ cỏi mựi nồng mặn quỏ!QUê hương Lời giới thiệu chõn thật bỡnh dị về làng quờ b. Cảnh ra khơi đỏnh cỏ.Tế HanhTIẾT 77 - VĂN BẢNa. Giới thiệu về làng quờ.1. Cấu trúc.2. Nội dung.2.1. Hỡnh ảnh quê hương.I.đọc -Hiểu chú thích.II.Đọc- Hiểu văn bản.*Nghệ thuật:+BPTT:liệt kê so sánh,nhân hoá,ẩn dụ. +Tính từ,động từ mạnh.-Thiên nhiên tươi sáng,khoáng đạt.-Bức tranh lao động đầy hứng khởi,say mê.c. Cảnh thuyền cá về bến *Nghệ thuật:+Miêu tả. +Bút pháp tả thực +lãng mạn. +Phép nhân hoá, ẩn dụ.2.2. Nỗi nhớ quờ hương của nhà thơ.-Bức tranh sinh động đầy ắp niềm vui ,gợi ra một cuộc sống yờn bỡnh no ấm.*Nghệ thuật: Điệp ngữ,liệt kờ,cõu cảm thỏn,giọng điệu bồi hồi tha thiết.-Nỗi nhớ quờ hương cồn cào,da diết ,khụn nguụi,Tỡnh yờu quờ hương sõu sắc.III.Tổng kết.QUê hươngQuê hươngNội dungNghệ thuậtBố cụcSỏng tạo hỡnh ảnh thơBiện phỏp tu từGiọng thơ bồi hồi tha thiếtThể thơ tỏm chữBức tranh làng quờ miền biểnTỡnh yờu quờ hương tha thiếtMàu nước xanhCá bạcChiếc buồm vôiCon thuyềnMựi nồng mặnNỗi nhớGiới thiệu vờ quờ hươngCảnh ra khơiCảnh trở vềHỡnh ảnh quờ hươngTế Hanh Lời giới thiệu chõn thật bỡnh dị về làng quờ b. Cảnh ra khơi đỏnh cỏ.Tế HanhTIẾT 77 - VĂN BẢNa. Giới thiệu về làng quờ.1. Cấu trúc.2. Nội dung.2.1. Hỡnh ảnh quê hương.I.đọc -Hiểu chú thích.II.Đọc- Hiểu văn bản.*Nghệ thuật:+BPTT:liệt kê so sánh,nhân hoá,ẩn dụ. +Tính từ,động từ mạnh.-Thiên nhiên tươi sáng,khoáng đạt.-Bức tranh lao động đầy hứng khởi,say mê.c. Cảnh thuyền cá về bến *Nghệ thuật:+Miêu tả. +Bút pháp tả thực +lãng mạn. +Phép nhân hoá, ẩn dụ.2.2. Nỗi nhớ quờ hương của nhà thơ.-Bức tranh sinh động đầy ắp niềm vui ,gợi ra một cuộc sống yờn bỡnh no ấm.*Nghệ thuật: Điệp ngữ,liệt kờ,cõu cảm thỏn,giọng điệu bồi hồi tha thiết.-Nỗi nhớ quờ hương cồn cào,da diết ,khụn nguụi,Tỡnh yờu quờ hương sõu sắc.III.Tổng kết.QUê hươngIV.Luyện tập.*Ghi nhớ(SGK/18) Hướng dẫn về nhà Đọc thuộc lũng bài thơ; nắm nội dung và nghệ thuật bài thơ. Sưu tầm những bài thơ viết về quờ hương. Viết một đoạn văn thuyết minh về quờ hương. Soạn bài Khi con tu hỳ của Tố Hữu.Chỳc cỏc thầy, cụ giỏo sức khỏe và hạnh phỳc.Chỳc cỏc em học sinh chăm ngoan, học giỏi.
File đính kèm:
- BAI_QUE_HUONG_GUI_EM_MUNG.ppt