Bài giảng Sinh - Công nghệ Lớp 10 - Bài 7: Tế bào nhân sơ - Nguyễn Thị Huyền
Tế bào có 2 loại:
+ Tế bào nhân sơ
+ Tế bào nhân thực
* Gồm 3 phần chính:
+ Màng sinh chất
+ Tế bào chất
+ Nhân hoặc
vùng nhân
Tế bào nhân sơ và nhân thực có thành phần nào giống nhau?
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
Kích thước nhỏ, bằng 1/10 tế bào nhân thực
- Chưa có nhân hoàn chỉnh (không có màng nhân)
- Tế bào chất không có hệ thống nội màng, không có các bào quan có màng bao bọc
Chào mừng quí thầy cô và các emTrường THPT HUỲNH THÚC KHÁNGTỔ: SINH- CÔNG NGHỆGV: Nguyễn Thị HuyềnKiểm tra bài cũ So sánh cấu trúc ADN và ARN ?CHƯƠNG III: CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀOTIẾT 6 - BÀI 7: TẾ BÀO NHÂN SƠI. .ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO* Tế bào có 2 loại:+ Tế bào nhân sơ+ Tế bào nhân thực * Gồm 3 phần chính: + Màng sinh chất + Tế bào chất + Nhân hoặc vùng nhânTrong hệ thống 5 giới, Giới nào cấu tạo tế bào là tế bào nhân sơ, Giới nào cấu tạo tế bào là nhân thựcTế bào nhân sơ và nhân thực có thành phần nào giống nhau? II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ? So sánh kích thước tế bào nhân sơ và nhân thực- Kích thước nhỏ, bằng 1/10 tế bào nhân thực- Chưa có nhân hoàn chỉnh (không có màng nhân) - Tế bào chất không có hệ thống nội màng, không có các bào quan có màng bao bọcII. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠKích thước tế bào nhân sơ nhỏ mang lại ưu thế gì?VÍ DỤ : - Vi khuẩn tả (TB nhân sơ) 20 phút phân chia một lần, còn trùng đế giày (TB nhân thực) thì 24 giờ mới phân chia một lần.- Kích thước nhỏ đem lại ưu thế:+ Tỷ lệ S/V lớn => tế bào trao đổi chất với môi trường mạnh+ Sinh trưởng phát triển và sinh sản nhanhIII. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN SƠ1. Thành tế bàoCấu tạo thành tế bào: Peptiđôglican( Gồm các chuỗi Cacbohidrat + Đoạn polipeptit ngắn)1. Thành tế bào:- Chức năng thành tế bào: Phá thành tế bàoCho vào dd đẳng trươngTừ thí nghiệm này ta có thể rút ra nhận xét gì về vai trò của thành tế bào?Chức năng: Quy định hình dạng của tế bàoIII. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN SƠ1. Thành tế bào:- Gồm 2 loại: + Gr- : màu đỏ + Gr+ : màu tímNgoài ra còn có vỏ nhầy, lông và roi? So sánh kích thước thành tế bào Gr- và Gr+ 62. Màng sinh chất: Cho biết cấu tạo, chức năng của màng sinh chấtphôtpholipitPrôtêinCấu tạo: lớp photpholipit kép và proteinChức năng: Bảo vệ và trao đổi chất với môi trường3. Tế bào chất:III. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN SƠTế bào chất nằm ở đâu? Có các thành phần nào? - Ribôxom: không có màng bao bọc, gồm rARN và prôtêin, kích thước nhỏ => tổng hợp prôtêin- Plasmit và hạt dự trữ4.Vùng nhân:Không được bao bọc bởi lớp màng(không có màng nhân) Chứa 1 phân tử ADN dạng vòng, trầnIII. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN SƠĐặc điểm vùng nhân là gì? 43561098712Điền từ thích hợp vào các chữ số trong hình bênT I E N M A OP E P T I Đ O G L I C A NP H A N B A OR I B O X O M N H OV O N H A YP L A S M I T N H A N S I N H T R U O N GR O IG R A MGIẢI ĐÁP Ô CHỮ1. (Có 7 chữ) Tên gọi khác của roi là gì ?3. (Có 7 chữ) Tế bào chỉ được sinh ra từtế bào có trước bằng cách gì ?2. (Có 13 chữ) Thành phần hóa họccấu tạo nên tế bào là gì ?4. (Có 4 chữ) Phương pháp nhuộm nào được sử dụng để Phân biệt màu sắc 2 loại VK Gram + và Gram - ?6. (Có 3 chữ) Ribôxôm của VK có kích thướcntn so với kích thước của TB nhân thực ?5. (Có 7 chữ) Trong TB chất VK có các hạt gì ?7. (Có 6 chữ) Một số loại TB nhân sơ, bênngoài thành TB vòn có 1 lớp gì ?8. (Có 7 chữ) Ngoài ADN ở nhân 1 số TB VKcòn có thêm nhiều phân tử ADN dạng vòngnhỏ khác được gọi là gì ?9. (Có 4 chữ) TB nhân sơ chưa có gì hoànchỉnh ?10. (Có 10 chữ) Thiếu plasmit TB nhân sơ vẫnntn bình thường được ?11. (Có 3 chữ) Bộ phận nào giúp VK di chuyển ?9876543211011DẶN DÒ Về nhà học bài, trả lời câu hỏi SGK/34 Đọc mục em có biết trong SGK trang 35 Nghiên cứu trước bài 8,9CHÚC THẦY CÔ VÀ CÁC EM MẠNH KHOẺ
File đính kèm:
- bai 7te bao nhan so.ppt