Bài giảng Sinh học 10 tiết 7: Tế bào nhân sơ
I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
- Chưa có nhân hoàn chỉnh
- TBC không có hệ thống nội màng, không có các bào quan có màng lọc
- Kích thước tế bào nhỏ
*Tiết 17 - Quang hợpThế giới sống được cấu tạo từ mấy loại tế bào?Tế bào nhân sơTế bào nhân thực Chương II. Cấu trúc tế bào Tiết 7 Tế bào nhân sơTế bào nhân sơI. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ Chưa có nhân hoàn chỉnh TBC không có hệ thống nội màng, không có các bào quan có màng lọc Kích thước tế bào nhỏQuan sát hình cho biết TB nhân sơ khỏc với tế bào nhõn thực ở đặc điểm cơ bản nào?(?). Kích thước tế bào nhỏ có lợi gì cho vi khuẩn?Tế bào nhõn sơ cú đặc điểm gỡ?Tế bào nhân sơI. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơKớch thước nhỏ cú lợi ớchgỡ cho vi khuẩn?Kích thước nhỏ có lợi:– tốc độ TĐC với môi trnhanh Khả năng phân chia nhanh – số lượng TB tăng nhanh (?). Kích thước tế bào nhỏ có lợi gì cho vi khuẩn?Tế bào nhân sơI. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơTế bào nhân sơ bao gồm Màng sinh chất Tế bào chất Vùng nhân Ngoài ra còn có: Thành TB, vỏ nhầy, lông và roi II. Cấu tạo tb nhân sơ(?). TB nhân sơ được cấu tạo gồm những thành phần nào?Tế bào nhân sơThành phần hoá học tạo nên thành TB là peptiđôglycanII. Cấu tạo tb nhân sơ1. Thành TB – Màng sinh chất, lông và roi a. Thành tế bào(?). Thành TB có cấu tạo như thế nào? Dựa vào thành TB vi khuẩn được chia thành hai nhóm: + Vi khuẩn Gram dương + Vi khuẩn Gram âmTế bào nhân sơ(?). Nghiên cứu sgk, hãy phân biệt vi khuẩn Gram dương và Gram âm?Hỡnh dạng một số loại vi khuẩnThí nghiệmKết luận Thành tế bào cú chức năng gỡ ? Thành tế bào vi khuẩn qui định hình dạng của tế bào.Phá bỏ thành tế bào của các loại vi khuẩn có hình dạng khác nhau tế bào trần. Cho các tế bào trần vào dung dịch đẳng trương các tế bào trần đều có dạng hình cầu.Tế bào nhân sơCấu tạo từ phôtpholipit 2 lớp và PrôtêinII. Cấu tạo tb nhân sơ1. Thành TB – Màng sinh chất, lông và roi a. Thành tế bàob. Màng sinh chất(?). Màng TB được cấu tạo bởi những thành phần cơ bản nào? Tế bào nhân sơLông: Giúp vi khuẩn bám chặt trên bề mặt tế bào Roi (tiên mao): giúp vi khuẩn di chuyển II. Cấu tạo tb nhân sơ1. Thành TB – Màng sinh chất, lông và roi a. Thành tế bàob. Màng sinh chấtc. Lông và roiTế bào nhân sơNằm giữa màng sinh chất và vùng nhân Gồm hai thành phần: + Bào tương:Gồm nhiều hợp chất hữu cơ và vụ cơ +Bào quan không có màng II. Cấu tạo tb nhân sơ1. Thành TB – Màng sinh chất, lông và roi 2. Tế bào chất(?). Vị trí TBC trong TB? TBC gồm mấy thành phần?Ribôxôm: cấu tạo từ protein và r ARN ,là nơi tổng hợp prôtêin Tế bào nhân sơ Vựng nhõn không có màng bao bọc Chỉ chứa 1 phân tử ADN dạng vòng Phân tử ADN là VCDT của vi khuẩnII. Cấu tạo tb nhân sơ1. Thành TB – Màng sinh chất, lông và roi 2. Tế bào chất3. Vùng nhân Một số vi khuẩn có thêm ADN dạng vũng nhỏ nằm ngoài vùng nhân gọi là plasmit(?). Tại sao gọi là tế bào nhõn sơ?Tế bào nhân sơ Vựng nhõn không có màng bao bọc Chỉ chứa 1 phân tử ADN dạng vòng Phân tử ADN là VCDT của vi khuẩnII. Cấu tạo tb nhân sơ1. Thành TB – Màng sinh chất, lông và roi 2. Tế bào chất3. Vùng nhân Một số vi khuẩn có thêm ADN dạng vũng nhỏ nằm ngoài vùng nhân gọi là plasmit?
File đính kèm:
- CAU TRUC TE BAO NHAN SO.ppt