Bài giảng Sinh học 7: Đa dạng sinh học (tiết 1)
Em có nhận xét gì về điều kiện khí hậu ở môi trường đới lạnh?
Với điều kiện khí hậu như vậy thì động vật ở đây có đặc điểm gì?
Đa dạng sinh họcGV HOÀNG GIA DỰ - Trường PTDTBT THCS Minh Quang – Chiêm Hóa – T.QuangKhỉ vàngCá sấuRừng nhiệt đớiChim Tucang1. Đa dạng sinh họcLạc đàChuột nhảyCảnh quan hoang mạcThằn lằnCảnh quan Bắc CựcGấu Bắc CựcChó sói Bắc CựcHải Cẩu Em có nhận xét gì về điều kiện khí hậu ở môi trường đới lạnh?2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh Với điều kiện khí hậu như vậy thì động vật ở đây có đặc điểm gì?Cấu tạoỞ vùng đới lạnh động vật thích nghi như thế nào?Tích lũy mỡ dưới da.Ngủ đôngLông rậmDi cư tránh rétCó bộ lông màu trắng lẫn với tuyếtTập tínhHoạt động vào mùa hèCHIM CÁNH CỤTGẤU BẮC CỰCCÚ TUYẾTCHÓ SÓI BẮC CỰCMôi trường đới lạnhNhững đặc điểm thích nghiGiải thích vai trò của đặc điểm thích nghiCấu tạo Bộ lông dàyMỡ dưới da dàyLông màu trắng (mùa đông)Tập tínhNgủ trong mùa đông hoặc di cư tránh rétHoạt động về ban ngày trong mùa hạGiữ nhiệt cho cơ thểGiữ nhiệt, dự trữ năng lượng chống rétDễ lẫn với tuyết, che mắt kẻ thùTiết kiệm năng lượng, tránh rét, tìm nơi ấm ápThời tiết ấm hơn, để tận dụng nguồn nhiệtBảng: Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh Em có nhận xét gì về điều kiện khí hậu và thực vật ở môi trường hoang mạc đới nóng?3. Đa dạng sinh học động vật ở mội trường hoang mạc đới nóngRắn hoang mạcBọ cạpLạc đàChuột nhảyBáo sa mạcLinh dươngLạc đàRắnCấu tạoCó chân dài, mảnhChân cao, móng rộng, có đệm thịt dàyCó bộ lông màu nhạt lẫn với màu cátDự trữ nướcỞ môi trường hoang mạc đới nóng động vật thích nghi như thế nào?Tập tínhHoạt động về ban đêmNgày ẩn mình trong cátDi chuyển bằng cách quăng thânKhả năng đi xaKhả năng nhịn khátCó bước nhảy cao và xaMôi trường hoang mạc đới nóngNhững đặc điểm thích nghiGiải thích vai trò của đặc điểm thích nghiCấu tạoChân dàiChân cao, móng rộng, đệm thịt dàyBướu mỡ lạc đàMàu lông nhạt, giống màu cátTập tínhMỗi bước nhảy cao và xaDi chuyển bằng cách quăng thânHoạt động vào ban đêmKhả năng đi xaKhả năng nhịn khátChui rúc vào sâu trong cátHạn chế ảnh hưởng của cát nóng Dự trữ mỡ (nước trao đổi chất)Giống màu môi trườngHạn chế tiếp xúc với cát nóngTránh nóng ban ngàyTìm nguồn nướcTìm nguồn nướcChống nóngKhông bị lún, đệm thịt chống nóngHạn chế tiếp xúc với cát nóngBảng: Sự thích nghi của động vật ở môi trường hoang mạc đới nóngBảng : Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóngMÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNHMÔI TRƯỜNG HOANG MẠC ĐỚI NÓNGNhững đặc điểm thích nghiNhững đặc điểm thích nghiCấu tạoTập tínhCấu tạoTập tínhBộ lông dàyMỡ dưới da dàyLông màu trắng (mùa đông)Ngủ trong mùa đôngHoạt động về ban ngày trong mùa hạChân dàiChân cao, móng rộng, đệm thịt dàyBướu mỡ lạc đàMàu lông nhạt giống màu cátMỗi bước nhảy cao và xaDi chuyển bằng cách quăng thânHoạt động vào ban đêmKhả năng đi xaKhả năng nhịn khátChui rúc vào sâu trong cátGiữ nhiệt cho cơ thểGiữ nhiệt dự trữ năng lượng chống rétDễ lẫn với tuyết, che mắt kẻ thùTiết kiệm năng lượngDi cư tránh rétTránh rét, tìm nơi ấm ápThời tiết ấm hơn để tận dụng nguồn nhiệtHạn chế ảnh hưởng của cát nóngKhông bị lún, đệm thịt chống nóng Dự trữ mỡ (nước trao đôi chất)Giống màu môi trườngHạn chế tiếp xúc với cát nóngHạn chế tiếp xúc với cát nóngTránh nóng ban ngàyTìm nguồn nướcTìm nguồn nướcChống nóngGiải thích vai tròĐĐ thích nghiGiải thích vai tròĐĐ thích nghi Câu 1. Đặc điểm cấu tạo của động vật vùng đới lạnh có ý nghĩa giúp chúng có thể giữ nhiệt cho cơ thể chóng rét là: a. Bộ lông màu nhạt b. Chân dài c. Bộ lông dày và rậm d. Chân có đệm thịt dày Câu 2. Đặc điểm cấu tạo giúp chuột nhảy thích nghi với nhiệt độ nóng của môi trường là:a. Bộ lông dày để chống nóngb. Chân dài, mảnhc. Lớp mỡ bụng dàyd. Chân cao móng rộng Câu 3. Động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng có những tập tính gì? a. Di chuyển bằng cách quăng thân b. Hoạt động về ban đêm c. Có khả năng nhịn khát d. Tất cả các ý trên Câu 4. Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì:b. Điều kiện khí hậu thuận lợia. Điều kiện khí hậu khắc nghiệt chỉ có những loài có thích nghi đặc trưng mới tồn tại đượcc. Động vật ngủ đông dàid. Sinh sản ít.Hướng dẫn về nhà :- Học thuộc bài cũ. Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK Chuẩn bị bài mới: bài “Đa dạng sinh học” (TT)+ Đọc trước nội dung bài mới+ Tìm hiểu đặc điểm của động vật ở môi trường nhiệt đới+ Tìm hiểu lợi ích của đa dạng sinh học+ Nguyên nhân suy giảm và biện pháp bảo vệ sự đa dạng sinh học
File đính kèm:
- DA DANG SINH HOC T1.ppt