Bài giảng Sinh học Khối 10 - Bài 29: Cấu trúc các loại virut (Chuẩn kiến thức)

I KHÁI NIỆM

  Virut là thực thể chưa có cấu tạo tế bào, có kích thước siêu nhỏ, có cấu tạo rất đơn giản, chỉ có thể nhân lên trong tế bào sống. Chúng là kí sinh nội bào bắt buộc

II. CẤU TẠO CỦA CÁC LOẠI VIRUT

Cấu tạo chung: 2 phần

Lõi( bộ gen): Axit Nuclêic

Vỏ (capsit): Prôtêin

Phức hợp gồm axit nuclêic và prôtêin được gọi là Nuclêôcapsit

Bộ gen của virut có thể là ADN hoặc ARN,

1 sợi hoặc 2 sợi

Bộ gen của sinh vật nhân chuẩn luôn là ADN 2 sợi

 

ppt28 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 24/03/2022 | Lượt xem: 188 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Khối 10 - Bài 29: Cấu trúc các loại virut (Chuẩn kiến thức), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
HỘI THI NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM NGÀNH SINH NĂM 2009 
Sinh viờn : Nguyễn Thành Lợi 
Lớp : Sư phạm Sinh K07 
Ngày soạn : 30/09/2009 
 Bệnh Sars 
 Bệnh AIDS 
 Bệnh cúm gà 
Tác nhân gây bệnh : 
Virut 
Bệnh cỳm A/H1N1 
Virut là gỡ ? 
CHệễNG III: 
 VIRUT VAỉ BEÄNH TRUYEÀN NHIEÃM 
BAỉI 29:CAÁU TRUÙC CAÙC LOAẽI VIRUT 
Nghiờn cứu SGK để hỡnh thành khỏi niệm Virut ? 
I KHÁI NIỆM 
  Virut là thực thể chưa cú cấu tạo tế bào , cú kớch thước siờu nhỏ , cú cấu tạo rất đơn giản , chỉ cú thể nhõn lờn trong tế bào sống . Chỳng là kớ sinh nội bào bắt buộc 
II. CẤU TẠO CỦA CÁC LOẠI VIRUT 
Vỏ(capsit ) Prôtêin 
Lõi ( bộ gen ) Axit nuclêic 
 Axit nuclêic 
Capsit 
 Virut đư ợc cấu tạo gồm những thành phần nào ? Bản chất của các thành phần đó là gì? 
Nuclêôcapsit 
 1. Cấu tạo chung : 2 phần 
Lõi ( bộ gen ): Axit Nuclêic 
Vỏ ( capsit ): Prôtêin 
Phức hợp gồm axit nuclêic và prôtêin đư ợc gọi là Nuclêôcapsit 
 Bộ gen của virut có thể là ADN hoặc ARN , 
1 sợi hoặc 2 sợi 
Bộ gen của sinh vật nhân chuẩn luôn là ADN 2 sợi 
Bộ gen của virut có đ iểm gì sai khác so với bộ gen của sinh vật nhân chuẩn ? 
Bộ gen (ARN) 
Bộ gen (ADN) 
 Bộ gen của virut 
 Bộ gen của sinh vật nhân chuẩn 
Bộ gen (ADN) 
-  Vỏ capsit đư ợc cấu tạo từ những đơn vị nhỏ hơn là capsome . 
  Vỏ capsit của virut 
Vỏ capsit của virut đư ợc cấu tạo nh ư thế nào ? 
Capsome 
Capsit 
Kích thước của virut và số lượng capsome có quan hệ với nhau nh ư thế nào ? 
-  Kớch thửụực virut caứng lụựn thỡ soỏ lửụùng capsome caứng nhieàu 
 2.Các dạng cấu tạo 
 Axit nuclêic 
Capsit 
Vỏ ngoài 
Gai glycôprôtêin 
 Virut trần ( virut đơn giản ) 
 Virut có vỏ ngoaứi ( virut phức tạp) 
Quan s ỏt hỡnh vẽ so sỏnh cấu tạo của Virut trần và Virut cú v oỷ ngoài ? 
 virut chỉ có cấu tạo gồm lõi và vỏ capsit 
 có lớp vỏ bọc bao bên ngoài vỏ capsit , trên có gắn các gai glycôprôtêin 
 lớp lipit kép và prôtêin tương tự màng sinh chất  bảo vệ virut . 
làm nhiệm vụ kháng nguyên , giúp virut bám trên bề mặt tế bào . 
Vỏ ngoài của virut có bản chất là gì? Nó có tác dụng gì? 
Gai glycôprôtêin có tác dụng gì ? 
Virut có vỏ ngoaứi 
Lõi 
Capsit 
 Vỏ ngoài 
 Gai glycôprôtêin 
III. HèNH THÁI 
Dựa vào hình dạng, ta có thể phân chia virut thành những loại nào ? 
Virut HIV 
Virut bại liệt 
Phage T2 
Virut dại 
Virut khảm thuốc lá 
Virut viêm não 
 Chủ yếu gồm 3 dạng 
1. Hình trụ xoắn 
2. Hình khối 
3. Dạng hoón hợp 
Virut bại liệt 
Virut HIV 
Phage T2 
Khối đa diện 
Khối cầu 
 Virut khảm thuốc lá 
 Nghiờn cứu SGK haừy mụ tả đặc điểm của virut 
cú hỡnh dạng xoắn ,khoỏi 
vaứ hoón hụùp ? Cho vớ dụ ? 
 Caỏu truực virut 
 ẹaởc ủieồm 
 ẹaùi dieọn 
  Caỏu truực xoaộn 
 Caỏu truực khoỏi 
 Caỏu truực hoón hụùp 
 - Goàm capsome xeỏp theo chieàu xoaộn cuỷa axit nucleõic . 
- Coự hỡnh que , sụùi , caàu 
 - Virut cuựm , virut sụỷi , virut daùi , virut khaỷm thuoỏc laự 
 - Capsome saộp xeỏp theo hỡnh khoỏi ủa dieọn . 
 - Virut baùi lieọt 
 - ẹaàu coự caỏu truực khoỏi chửựa axit nucleõic gaộn vụựi ủuoõi coự caỏu truực xoaộn 
 - Theồ thửùc khuaồn phagụ 
Y ếu tố nào quy định hỡnh dạng của virut ? 
  Hình dạng virut phụ thuộc vào cấu tạo vỏ capsit của virut 
Thí nghiệm của Franken và Conrat 
 Cho biết , Franken và Conrat đã tiến hành thí nghiệm nh ư thế nào ? 
Tại sao virut phân lập đư ợc không phải là virut chủng B? 
Thí nghiệm này nói lên vai trò quyết đ ịnh của thành phần nào , axit nuclêic hay vỏ Prôtêin ? 
Axit nuclêic có vai trò quyết đ ịnh , quy đ ịnh mọi đ ặc đ iểm của virut . 
 Thí nghiệm của Franken và Conrat 
Khi ở ngoài tế bào chủ , virut biểu hiện đ ặc tính nh ư một thể vô sinh hay hữu sinh ? 
ở ngoài tế bào chủ , virut biểu hiện nh ư một thể vô sinh . 
Thí nghiệm của Franken và Conrat 
Khi tồn tại trong tế bào chủ ( nhiễm vào lá cây ), biểu hiện của virut nh ư thế nào ? 
Chúng biểu hiện nh ư một thể hữu sinh , có thể nhân lên , tạo thế hệ virut mới có đ ầy đủ đ ặc đ iểm di truyền của virut ban đ ầu . 
Qua thí nghiệm này , ta có thể kết luận gì về đ ặc đ iểm sống của virut khi chúng tồn tại bên trong hoặc bên ngoài tế bào ? 
 ở ngoài tế bào chủ , virut biểu hiện nh ư một thể vô sinh 
 Chỉ khi ở trong tế bào chủ , virut mới hoạt đ ộng nh ư một thể sống . 
  Kết luận về đ ặc đ iểm sống của virut 
Theo em cú thể nuụi virut trờn mụi trường nhõn tạo như nuụi vi khuẩn được khụng ? 
Khụng , vỡ virut là kớ sinh bắt buộc 
Thí nghiệm của Franken và Conrat 
IV. Phân loại virut 
Dựa trên những kiến thức đã học , ta có thể phân loại virut dựa trên những tiêu chuẩn nào ? 
  Có thể phân loại dựa trên 4 tiêu chuẩn : 
Căn cứ vào loại axit nuclêic ( virut ADN, virut ARN) 
Căn cứ vào hình dạng ( Xoaộn , khối , hỗn hợp ) 
Căn cứ vào có hay không có vỏ ngoài ( VR đơn giản , VR phức tạp) 
Căn cứ vào tế bào chủ mà virut kí sinh ( VR ĐV, VR TV, VR VSV) 
So sỏnh sự khỏc biệt của virut và vi khuẩn ? 
TÍNH CHAÁT 
VIRUT 
 VI KHUAÅN 
Coự caỏu taùo teỏ baứo 
Chổ chửựa ADN hoaởc ARN 
Chửựa ADN vaứ ARN 
Chửựa Riboõxoõm 
Sinh saỷn ủoọc laọp 
 khoõng 
coự 
 khoõng 
 khoõng 
 khoõng 
 khoõng 
coự 
coự 
coự 
coự 
CAÂU HOÛI TRAẫC NGHIEÄM 
Caõu 1: ẹieàu naứo sau ủaõy ủuựng khi noựi veà virut ? 
 Laứ daùng soỏng ủụn giaỷn nhaỏt . 
 Khoõng coự caỏu taùo teỏ baứo . 
Caỏu taùo tửứ hai thaứnh phaàn cụ baỷn laứ proõteõin vaứ axit nucleõic . 
Taỏt caỷ ủeàu ủuựng . 
C 
D 
B 
A 
D 
Caõu 2: Virut traàn laứ virut : 
Chổ coự voỷ lipit 
Chổ coự voỷ capsit 
Khoõng coự caực lụựp voỷ boùc . 
Coự voỷ lipit vaứ voỷ capsit . 
CAÂU HOÛI TRAẫC NGHIEÄM 
A 
B 
C 
D 
B 
Caõu 3: Nucleõoõcapxit laứ : 
 Phửực hụùp goàm voỷ capsit vaứ axit nucleõic 
 Caực lụựp voỷ capsit cuỷa virut . 
 Boọ gen chửựa ADN cuỷa virut . 
 Boọ gen chửựa ARN cuỷa virut . 
CAÂU HOÛI TRAẫC NGHIEÄM 
A 
B 
C 
D 
A 
 Virut khaỷm thuoỏc laự , HIV. 
Caõu 4: Virut naứo coự voỷ ngoaứi coự gai glicoõproõteõin ? 
 HIV, phagụ . 
 HIV 
 Virut khaỷm thuoỏc laự , phagụ . 
CAÂU HOÛI TRAẫC NGHIEÄM 
C 
D 
B 
A 
D 
Caõu 5: Virut naứo kớ sinh ụỷ ngửụứi ? 
 Phagụ , virut baùi lieọt . 
HIV, virut vieõm gan B. 
 Phagụ . 
 Virut khaỷm thuoỏc laự . 
CAÂU HOÛI TRAẫC NGHIEÄM 
A 
B 
C 
D 
A 
Bài tập về nh à 
 Làm các bài tập trong SGK 
 Đ ọc trước bài 30: Sự nhân lên của Virut trong tế bào chuỷ 
CẢM ƠN THẦY Cễ VÀ CÁC BẠN 
ĐÃ CHÚ í LẮNG NGHE 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_khoi_10_bai_29_cau_truc_cac_loai_virut_ch.ppt