Bài giảng Sinh học Khối 10 - Bài 6: Axit nuclêic

I. (Axit đêôxiribônuclêic ADN)

1. Đặc điểm cấu tạo của ADN

2. Cấu trúc của ADN

3. Chức năng của ADN

Mang thông tin di truyền

Lưu giữ thông tin di truyền

Truyền đạt thông tin di truyền

 

ppt26 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 24/03/2022 | Lượt xem: 252 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Khối 10 - Bài 6: Axit nuclêic, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Bài 6 
Axit nuclếic 
I. Axit đêô xiribônuclêic (ADN) 
1. Đ ặc đ iểm cấu tạo của ADN 
3. Chức năng của ADN 
2. Cấu trúc của ADN 
7 
2 
Bài 6 
Axit nucleic 
I. Axit đêô xiribônuclêic (ADN) 
1. Đ ặc đ iểm và cấu tạo hoá học 
- ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân – với đơn phân là Nuclêotit 
* Đ ặc đ iểm chung : 
- Nằm trong nhân tế bào 
 Mỗi phân tử ADN có kích thước , khối lượng lớn 
8 
11 
3 
Bài 6 
Axit nucleic 
I. Axit đêô xiribônuclêic (ADN) 
1. Đ ặc đ iểm và cấu tạo hoá học 
- Mỗi Nuclêotit cấu tạo từ 3 thành phần 
Đư ờngpentôz ơ 
Nhóm phôtphat 
Baz ơ nitơ - TP đ ặc hiệu 
* Đ ặc đ iểm chung : 
- Các nuclêotit liên kết với nhau theo một chiều xác đ ịnh tạo nên chuỗi polinuclêotit 
- Có 4 loại nuclêotit : A, T, G, X 
* Cấu tạo hoá học 
8 
9 
5 
Bài 6 
Axit nuclếic 
I. Axit ( đêô xiribônuclêic ADN) 
1. Đ ặc đ iểm cấu tạo của ADN 
2. Cấu trúc của ADN 
 Gồm hai mạch pôli nuclêotit xoắn song song 
 Một đoạn AND có chức năng di truyền đư ợc gọi là gen 
 Các baz ơ trên hai mạch đơn liên kết hiđr ô theo nguyên tắc bổ sung( A - T = 2 LK, G – X = 3 LK) => Tạo cho ADN bên vững song rất linh hoạt 
11 
Bài 6 
Axit nuclếic 
I. ( Axit đêô xiribônuclêic ADN) 
1. Đ ặc đ iểm cấu tạo của ADN 
3. Chức năng của ADN 
2. Cấu trúc của ADN 
- Mang thông tin di truyền 
- Lưu gi ữ thông tin di truyền 
- Truyền đạt thông tin di truyền 
13 
14 
10 
Có mấy loại nuclêotit ? Căn cứ vào thành phần nào để gọi tên các nuclêotit ? 
P 
G 
Guanin (G) 
P 
T 
Timin (T) 
P 
X 
Xitôzin (X) 
A 
Ađênin (A) 
P 
Tại sao 
Axit nuclêic lại gọi là axit nhân ? 
ADN 
ARN 
Slide 1 
ADN 
ADN đư ợc cấu tạo theo nguyên tắc nào ? 
Mỗi nu có mấy thành phần ? Tên gọi của các nu đư ợc gọi theo thành phần nào 
Nuclêotit 
X 
G 
X 
T 
A 
G 
T 
A 
X 
G 
X 
T 
A 
G 
T 
A 
2 
Có mấy loại nu ? 
G 
P 
T 
P 
X 
P 
P 
A 
3 
Đư ờng pen tô 
Gốc phốt phat 
Baz ơ nitơric – TP đ ặc hiệu 
P 
G 
P 
T 
Chuỗi pôlinuclêotit 
2 ’ 
3 ’ 
P 
A 
5 ’ 
1 ’ 
4’ 
P 
X 
3 ’ 
1 ’ 
2 ’ 
4’ 
5 ’ 
Các nu liên kết với nhau nh ư thế nào 
3 
Cấu trúc không gian của ADN 
AND có cấu trúc nh ư thế nào ? 
G 
P 
T 
P 
X 
P 
P 
A 
X 
P 
P 
A 
P 
G 
P 
T 
Cấu tạo đoạn ADN 
4 
Gen cấu trúc 
Gen đ iều hoà 
Gen vận hành 
Dài hàng ngàn Mm. khối lượng hàng ngàn đ vc 
Quan sát hình và nhận xét 
Gen là gì 
2 
ADN 
X 
G 
X 
T 
A 
G 
T 
A 
X 
G 
X 
T 
A 
G 
T 
A 
A 
X 
G 
T 
A 
X 
G 
X 
T 
A 
G 
T 
A 
A 
Bài 6 
Axit nuclếic 
I. Axit đêô xiribônuclêic (ADN) 
II. Axit Ribônuclêic (ARN) 
ARN thông tin 
ARN vận chuyển 
ARN ri bô xôm 
Có mấy loại ARN? Cấu tạo của chúng? 
ARN thông tin 
ARN vận chuyển 
ARN ri bô xôm 
Trong các chức năng sau đâu là chức năng của ADN 
- Mang thông tin di truyền 
- Lưu gi ữ thông tin di truyền 
 - Truyền đạt thông tin di truyền 
- Chất dự tr ữ năng lượng cho tế bào 
- Thành phần cấu tạo nên tế bào 
- Chất xúc tác sinh học 
a 
đ úng 
A 
đ úng 
đ úng 
c 
E 
sai 
b 
sai 
D 
sai 
G 
5 
Có mấy loại ARN? Cấu tạo của chúng? 
ARN thông tin 
ARN vận chuyển 
ARN ri bô xôm 
Bài 6 
Axit nuclếic 
I. Axit đêô xiribônuclêic (ADN) 
II. Axit Ribônuclêic (ARN) 
ARN thông tin 
ARN vận chuyển 
ARN ri bô xôm 
Bài 6 
Axit nuclếic 
I. Axit đêô xiribônuclêic ADN) 
II. Axit Ribônuclêic (ARN) 
1. Đ ặc đ iểm cấu tạo của ARN 
- Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân 
- Cấu trúc 1 mạch 
- Có 4 loại nuclêotit : A, U, G, X 
- Có 3 loại ARN 
ARN thông tin ( mARN ) 
ARN vận chuyển ( tARN ) 
ARN ribôxôm ( rARN ) 
Các loại ARN 
Nội dung 
m ARN 
t ARN 
r ARN 
Cấu trúc 
Chức năng 
Phiếu học tập số 1 
Thời gian 3 phút 
Nhóm : 
Bài 6 
Axit nuclếic 
I. Axit đêô xiribônuclêic 
II. Axit Ribônuclêic 
1. Cấu trúc của ARN 
2. Chức năng của ARN 
mARN 
tARN 
rARN 
Cấu trúc 
Chức năng 
1 mạchthẳng 
-1 mạch cuộn lại tạo 3 thuỳ 
- Có liên kết hyđr ô 
1 mạch có các vùng xoắn kép 
 - Có liên kết hyđr ô 
- Truyền TTDT từ ADN -> Ribôxôm 
Vận chuyển aa đ ến Ribôxôm 
Tham gia cấu tạo Ribôxôm 
Quan sát hình để nêu nhận xét 
 về cấu tạo của ARN so với ADN 
A 
U 
G 
X 
ARN 
ADN 
Các loại ARN 
Nội dung 
m ARN 
t ARN 
r ARN 
Cấu trúc 
Chức năng 
Phiếu học tập số 1 
Thời gian 3 phút 
Nhóm : 
A 
T 
X 
G 
G 
X 
T 
A 
G 
X 
A 
T 
G 
X 
T 
A 
G 
X 
G 
X 
A 
T 
G 
X 
T 
A 
G 
X 
G 
X 
T 
A 
Axitamin 1 
Axitamin 2 
Axitamin 3 
Axitamin 4 
Axitamin 5 
Chuỗi pôlipeptit 
đ ặc tính cho sinh vật 
Thông tin di truyền 
Bài tập củng cố 
G 
P 
T 
P 
X 
P 
P 
A 
X 
P 
P 
A 
P 
G 
P 
T 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_khoi_10_bai_6_axit_nucleic.ppt