Bài giảng Sinh học Khối 12 - Bài 28: Loài (Bản đẹp)
I. Khái niệm về loài sinh học
1. Khái niệm
Đọc sgk trả lời câu hỏi:
-Khái niệm loài sinh học? Khái niệm này nhấn mạnh đặc điểm nào?
-Khái niệm này không áp dụng cho những trường hợp nào?
2. Các tiêu chuẩn để phân biệt 2 loài thân thuộc:
Tiêu chuẩn hình thái
Tiêu chuẩn sinh lí – hóa sinh; tiêu chuẩn địa lí – sinh thái; phân tử; cách li sinh sản .
Trong các tiêu chuẩn kể trên, vận dụng tiêu chuẩn nào là chính xác nhất?
Có phải lúc nào cũng có thể vận dụng được tiêu chuẩn cách li sinh sản không? Trường hợp nào không vận dụng được tiêu chuẩn này?
Bài 28: LOÀI I. Khái niệm về loài sinh học 1. Khái niệm Đọc sgk tra ̉ lời câu hỏi : - Khái niệm loài sinh học ? Khái niệm này nhấn mạnh đặc điểm nào ? - Khái niệm này không áp dụng cho những trường hợp nào ? I. Khái niệm về loài sinh học 1. Khái niệm : Loài là một hoặc một nhóm quần thể gồm các cá thể có khả năng giao phối với nhau trong tự nhiên và sinh ra đời con có sức sống , có khả năng sinh sản và cách li sinh sản với các nhóm quần thể khác . 2. Các tiêu chuẩn để phân biệt 2 loài thân thuộc : - Tiêu chuẩn hình thái - Tiêu chuẩn sinh lí – hóa sinh ; tiêu chuẩn đ ịa lí – sinh thái ; phân tử ; cách li sinh sản ... I. Khái niệm về loài sinh học 1. Khái niệm : 2. Các tiêu chuẩn để phân biệt 2 loài thân thuộc : - Tiêu chuẩn hình thái I. Khái niệm về loài sinh học 1. Khái niệm : 2. Các tiêu chuẩn để phân biệt 2 loài thân thuộc : - Tiêu chuẩn hình thái - Tiêu chuẩn sinh lí – hóa sinh Ví dụ : - Cây Bạc Hà và cây rau Húng có mùi th ơ m khác nhau ( t/c hóa sinh ) I. Khái niệm về loài sinh học 1. Khái niệm : 2. Các tiêu chuẩn để phân biệt 2 loài thân thuộc : - Tiêu chuẩn hình thái - Tiêu chuẩn sinh lí – hóa sinh , sinh học phân tư ̉ - Tiêu chuẩn cách li sinh sản Trong các tiêu chuẩn kể trên , vận dụng tiêu chuẩn nào là chính xác nhất ? Có phải lúc nào cũng có thể vận dụng đư ợc tiêu chuẩn cách li sinh sản không ? Tr ư ờng hợp nào không vận dụng đư ợc tiêu chuẩn này ? I. Khái niệm về loài sinh học II. Các cơ chế cách li sinh sản giữa các loài Mức đô ̣ cách li Các kiểu cách li Đặc điểm VD Cách li trước hợp tư ̉ Nơi ở(sinh cảnh ) Tập tính Thời gian Cơ học Cách li sau hợp tư ̉ Hợp tư ̉ bị chết Con lai giảm sức sống hoặc không có kha ̉ năng sinh sản Mức đô ̣ cách li Các kiểu cách li Đặc điểm VD Cách li trước hợp tư ̉ Nơi ở(sinh cảnh ) Sống cùng khu vực địa li ́ , sinh cảnh khác -> không giao phối . Một sô ́ loài cá sông sống trong bùn hạn chê ́ giao phối với loài khác . Tập tính Mỗi loài có tập tính giao phối riêng . Em có biết Thời gian Thời gian sinh sản khác nhau Cây mao lương . Cơ học Cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau SGK Cách li sau hợp tư ̉ Hợp tư ̉ bị chết Hợp tư ̉ chết Cừu giao phối với dê -> htư ̉ chết Con lai giảm sức sống hoặc không có kha ̉ năng sinh sản Con lai chết sau khi sinh hoặc trước tuổi TT hoặc bất thu ̣. Lai lừa đực với ngựa cái con la bất thu ̣. + Ví dụ : một số loài cá sông quen sống trong bùn hạn chế giao phối với loài khác . I. Khái niệm về loài sinh học II. Các cơ chế cách li sinh sản giữa các loài * Vai trò của các c ơ chế cách li trong quá trình tiến hóa Các c ơ chế cách li có vai trò nh ư thế nào trong quá trình tiến hóa ? Nếu không có các c ơ chế cách li thì hiện t ư ợng gì xảy ra ? C ơ chế cách li có vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì chúng ng ă n cản các loài trao đ ổi vốn gen cho nhau , do vậy mỗi loài duy trì đư ợc những đ ặc tr ư ng riêng . BÀI TẬP VỀ NHÀ - Trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa . - Đọc trước bài 29 “ Quá trình hình thành loài ”.
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_khoi_12_bai_28_loai_ban_dep.ppt