Bài giảng Sinh học Khối 12 - Ôn tập học kì I
Câu 1: Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin:
A. mã hoá cho một sản phẩm xác định.
B. quy định tổng hợp một loại prôtêin.
C. quy định một loại tính trạng nhất định.
D. mã hoá cho một cấu trúc nhất định.
Câu 2: Gen cấu trúc không chứa vùng nào sau đây?
A. Vùng khởi đầu.
B. Vùng kết thúc.
C. Vùng mã hoá.
D. Vùng biến đổi.
3. Vỡ sao mó di truy?n là mó b? 3?
A. Vỡ s? nuclờụtit ? m?i m?ch c?a gen dài g?p 3 l?n s? axit amin c?a m?i chu?i pụlipeptit.
B. Vỡ s? nuclờụtit ? 2 m?ch c?a gen nhiờ`u g?p 6 l?n s? axit amin c?a m?i chu?i pụlipeptit.
C. Vỡ mó b? 1 và mó b? 2 khụng t?o du?c s? phong phỳ v? thụng tin di truy?n.
D. Vỡ 3 nuclờụtit mó hoỏ cho 1 axit amin thỡ s? t? h?p s? là 64 du? dờ? ma~ hoa´ cho 20 loa?i axit amin.
= 549; G = X = 348. C. A = T = 550; G = X = 352. D. A = T = 351; G = X = 552. 91. Đặc điểm KHễNG đỳng với đột biến xụma: A. Di truyền qua sinh sản hữu tớnh. B. Phỏt sinh trong quỏ trỡnh nguyờn phõn ở 1 TBSD, nếu là đột biến trội sẽ tạo nờn thể khảm. C. Di truyền qua sinh sản sinh dưỡng. D. ẹ ột biến gen lặn sẽ mất đi khi cơ thể mang đột biến bị chết. 92. Đột biến tiền phụi là loại đột biến: A. Xảy ra trong quỏ trỡnh thụ tinh tạo hợp tử. B. Xảy ra trong quỏ trỡnh phõn hoỏ cỏc bộ phận của phụi. C. Xảy ra trong cỏc lần nguyờn phõn đầu tiờn của hợp tử. D. Cả A, B, C đều đỳng. 93. Điều đỳng khi núi về đột biến tiền phụi là : Khụng di truyền . B. Chỉ di truyền qua sinh sản hữu tớnh . C. Khụng di truyền qua sinh sản sinh dưỡng . D. Di truyền qua ss hữu tớnh và cả qua ss sinh dưỡng . 94. Đột biến xụma và đột biến tiền phụi cú điểm giống nhau là: đều khụng di truyền qua sinh sản hữu tớnh. B. đều xảy ra trong tế bào sinh dục. C. đều xảy ra trong nguyờn phõn. D. đều di truyền qua sinh sản hữu tớnh. 95. Loại đột biến nào sau đõy tạo nờn “thể khảm” trờn cơ thể? A. Đột biến trong giảm phõn tạo giao tử. B. Đột biến trong lần nguyờn phõn đầu tiờn của hợp tử. D. Đột biến trong lần nguyờn phõn thứ hai của hợp tử. C. Đột biến trong nguyờn phõn của tế bào sinh dưỡng ở một mụ nào đú. 96. Loại đột biến gen KHễNG di truyền qua ss hữu tớnh là: đột biến xụma. B. đột biến giao tử. C. đột biến tiền phụi. D. cõu B và C. 97 . Đặc điểm KHễNG phải của đột biến gen: A. xuất hiện đột ngột, riờng lẻ, vụ hướng, di truyền được. B. đa số là đột biến gen lặn, 1 số ớt cú lợi hoặc trung tớnh. C. ủ ột biến gen cú tớnh thuận nghịch, tần số đột biến thấp (10 -6 10 -4 ). D. xuất hiện đột ngột, vụ hướng, cú thể di truyền hoặc khụng di truyền. 98 . Trong 2 loại đụ̣t biờ́n gen trội và đột biến gen lặn, loại nào cú vai trũ quan trọng hơn trong tiến hoỏ và chọn giống? A. Đột biến trội, vỡ vỡ nú biểu hiện ngay thành kiểu hỡnh. B. Đột biến trội, vỡ nú biểu hiện ra kiểu hỡnh ở cỏc thế hệ sau khi ở trạng thỏi đồng hợp. C. Đột biến lặn, vỡ nú chỉ được biểu hiện ra kiểu hỡnh khi ở trạng thỏi đồng hợp về gen lặn, nú ớt nghiờm trọng và sẽ lan truyền trong quần thể thụng qua giao phối. D. Đột biến lặn, vỡ nú ớt nghiờm trọng và khụng thể di truyền được. 99. Hiện tượng nào sau đõy là đột biến gen? A. Người bị bạch tạng cú da trắng, túc trắng, mắt hồng. B. Người bệnh mỏu khú đụng do khụng tạo được chất sinh sợi huyết. C. Người bệnh mự màu, khụng phõn biệt được màu đỏ và xanh lục. D. Cõu A, B, C. 100. Sơ đồ nào sau đõy diễn tả sự biến đổi trong gen cấu trỳc là đỳng? A. Gen đột biến → prụ đột biến → ARN thụng tin đột biến. B. ARN thụng tin đột biến → gen đột biến → prụ đột biến. C. Prụ đột biến → gen đột biến → ARN thụng tin đột biến. D. Gen đột biến → ARN thụng tin đột biến → prụ đột biến. 101. Gen A cú khối lượng phõn tử bằng 450.000 đơn vị cacbon và cú 1900 liờn kết hydrụ. Gen A bị thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X trở thành gen a, thành phần nuclờụtit từng loại của gen a là: A = T = 349; G = X = 401. B. A = T = 348; G = X = 402. C. A = T = 401; G = X = 349. D. A = T = 402; G = X = 348. 102. Một gen cú 1200 nuclờụtit và cú 30% ađờnin. Do đột biến, chiều dài của gen giảm 10,2 ăngstrong và kộm 7 liờn kết hydrụ. Số nu tự do từng loại mà mụi trường phải cung cấp để cho gen đột biến tự nhõn đụi liờn tiếp 2 lần là: A = T = 1074; G = X = 717. B. A = T = 1080; G = X = 720. C. A = T = 1432; G = X = 956. D. A = T = 1440; G = X = 960. * SỬ DỤNG DỮ KIỆN SAU ĐỂ TRẢ LỜI TỪ CÂU 103 109 : Cho hai nhiễm sắc thể cú cấu trỳc và trỡnh tự cỏc gen: ABCDE*FGH và MNOPQ*R (dấu* biểu hiện cho tõm động). 103. Đột biến cấu trỳc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể cú cấu trỳc ABCF*EDGH thuộc dạng đột biến: A. đảo đoạn ngoài tõm động. B. đảo đoạn cú tõm động. C. chuyển đoạn khụng tương hỗ. D. chuyển đoạn tương hỗ. 104. Đột biến cấu trỳc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể cú cấu trỳc ABCBCDE*FGH thuộc dạng đột biến: đảo đoạn ngoài tõm động. B. lặp đoạn. C. chuyển đoạn khụng tương hỗ. D. chuyển đoạn tương hỗ. 105. Đột biến cấu trỳc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể cú cấu trỳc ABCE*FGH thuộc dạng đột biến: A. đảo đoạn ngoài tõm động. B. đảo đoạn cú tõm động. C. mất đoạn. D. chuyển đoạn tương hỗ. * SỬ DỤNG DỮ KIỆN SAU ĐỂ TRẢ LỜI TỪ CÂU 103 109 : Cho hai nhiễm sắc thể cú cấu trỳc và trỡnh tự cỏc gen: ABCDE*FGH và MNOPQ*R (dấu* biểu hiện cho tõm động). 106. Đột biến cấu trỳc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể cú cấu trỳc ADE*FBCGH thuộc dạng đột biến: đảo đoạn ngoài tõm động. B. đảo đoạn cú tõm động. C. chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. D. chuyển đoạn tương hỗ. 107. Đột biến cấu trỳc NST tạo ra NST cú cấu trỳc MNOABCDE*FGH và PQ*R thuộc dạng đột biến: đảo đoạn ngoài tõm động. B. đảo đoạn cú tõm động. C. chuyển đoạn khụng tương hỗ. D. chuyển đoạn tương hỗ. * SỬ DỤNG DỮ KIỆN SAU ĐỂ TRẢ LỜI TỪ CÂU 103 109 : Cho hai nhiễm sắc thể cú cấu trỳc và trỡnh tự cỏc gen: ABCDE*FGH và MNOPQ*R (dấu* biểu hiện cho tõm động). 108. Đột biến cấu trỳc NST tạo ra NST cú cấu trỳc MNOCDE*FGH và ABPQ*R thuộc dạng đột biến: đảo đoạn ngoài tõm động. B. đảo đoạn cú tõm động. C. chuyển đoạn khụng tương hỗ. D. chuyển đoạn tương hỗ. 109. Đột biến cấu trỳc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể cú cấu trỳc ACBDE*FGH thuộc dạng đột biến: đảo đoạn ngoài tõm động. B. đảo đoạn cú tõm động. C. chuyển đoạn khụng tương hỗ. D. chuyển đoạn tương hỗ. 110. Sự thay đổi số lượng nhiễm sắc thể chỉ liờn quan đến một hay một số cặp nhiễm sắc thể gọi là: thể lệch bội. B.đa bội thể lẻ. C. thể tam bội. D.thể tứ bội. 111. Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm cú hai bộ nhiễm của loài khỏc nhau là: thể lệch bội. B. đa bội thể chẵn. C. thể dị đa bội. D. thể lưỡng bội. 112. Sự khụng phõn ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ: A. dẫn tới tất cả cỏc tế bào của cơ thể đều mang đột biến. B. chỉ cỏc tế bào sinh dưỡng mang đột biến. C. dẫn tới trong cơ thể cú hai dũng tế bào bỡnh thường và dũng mang đột biến. D. chỉ cú cơ quan sinh dục mang đột biến. 113. Ở một loài thực vật, gen A qui định thõn cao là trội hoàn toàn so với thõn thấp do gen a qui định. Cõy thõn cao cú kiểu gen AAa tự thụ phấn thỡ kết quả phõn tớnh ở F1 sẽ là: 35 cao: 1 thấp. B. 33 cao: 3 thấp. C. 27 cao: 9 thấp. D. 11 cao: 1 thấp. 114. Cõy thõn cao cú kiểu gen AAa giao phấn với cõy cú kiểu gen Aaa thỡ kết quả phõn tớnh ở F1 sẽ là: A. 35 cao: 1 thấp. B. 33 cao: 3 thấp. C. 27 cao: 9 thấp. D. 11 cao: 1 thấp. 115. Cõy thõn cao cú kiểu gen Aaa giao phấn với cõy cú kiểu gen Aaa thỡ kết quả phõn tớnh ở F1 sẽ là: A. 3 cao: 1 thấp. B. 33 cao: 3 thấp. C. 27 cao: 9 thấp. D. 11 cao: 1 thấp. 116. Ở một loài thực vật, gen A qui định tớnh trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tớnh trạng lặn quả vàng. Cho cõy cú kiểu gen Aaa giao phấn với cõy cú kiểu gen AAaa, kết quả phõn tớnh đời lai là: 35 đỏ: 1 vàng. B. 33 đỏ: 3 vàng. C. 27đỏ: 9 vàng.. D. 11đỏ: 1 vàng. 117. Cho cõy cú kiểu gen Aaaa giao phấn với cõy cú kiểu gen AAa, kết quả phõn tớnh đời lai là: 35 đỏ: 1 vàng. B. 33 đỏ: 3 vàng. C. 27 đỏ: 9 vàng. D. 11đỏ: 1 vàng. 118. Cho cõy cú kiểu gen Aaaa giao phấn với cõy cú kiểu gen AAaa, kết quả phõn tớnh đời lai là: 11 đỏ: 1 vàng. B. 33 đỏ: 3 vàng. C. 27 đỏ : 9 vàng. D. 3 đỏ : 1 vàng. 119. Trong trường hợp trội hoàn toàn, kết quả phõn tớnh 33: 3 sẽ xuất hiện trong kết quả của phộp lai: AAa x Aaa. B. AAa x AAa. C. Aaa x Aaa. D. AAaa x AAaa. 120. Trong trường hợp giảm phõn xảy ra bỡnh thường, cỏc loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen Aaa là: A. A, Aa, a, aa. B. A, AA, Aa, aa. C. AA, Aa, a, aa. D. A, AA, a, aa. 121. Ở một loài thực vật, gen A: hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a: hạt trắng. Cho cỏc cõy dị hợp 2n giao phấn với những cõy dị hợp 3n và 4n, F1 cho tỉ lệ 11 cõy hạt đỏ: 1 cõy hạt trắng. Kiểu gen của cỏc cõy bố mẹ là: AAaa x Aa; AAa x Aa. B. Aaaa x Aa; Aaa x Aa. C. AAAa x Aa; AAa x Aa. D. AAAa x Aa; Aaa x Aa. 122. Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 8. Số nhiễm sắc thể cú thể dự đoỏn ở thể ba kộp là : A. 18. B. 10. C. 7. D. 12. 123. Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 12. Số nhiễm sắc thể cú thể dự đoỏn ở thể tứ bội là : A. 18. B. 8. C. 7. D. 24. 124. Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 4. Số nhiễm sắc thể cú thể dự đoỏn ở thể tam bội là : A. 18. B. 8. C. 6. D. 12. 125. Một loài cú bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. số nhiễm sắc thể ở thể khụng nhiễm là : A. 10. B. 15. C. 28. D. 16. 126. Một loài cú bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. số nhiễm sắc thể ở thể tứ nhiễm là : A. 26. B. 48. C. 28. D. 16. 127. Gen là gỡ? A. Gen là một đoạn phõn tử ADN mang thụng tin mó hoỏ cho 1 chuỗi pụlipeptit. B. Gen là một đoạn của phõn tử ADN mang thụng tin mó hoỏ cho 1 chuỗi pụlipeptit hay 1 phõn tử ARN. C. Gen là một đoạn phõn tử ARN mang thụng tin mó hoỏ cho 1 chuỗi pụlipeptit hay ARN. D. Gen là một đoan của phõn tử ADN mang thụng tin mó hoỏ cho 1 prụtờin hay 1 phõn tử ARN. 128. Việc nối kớn cỏc đoạn Okazaki để tạo nờn 1 mạch đơn hoàn chỉnh được thực hiện nhờ enzim: A. ADN helicaza B. ADN pụlimeraza C. ARN pụlimeraza D. ADN ligaza 129. Trong chu kỡ TB, sự nhõn đụi của ADN trong nhõn diễn ra ở? A. Kỡ sau. B. Kỡ giữa. C. Kỡ trung gian. D. Kỡ đầu. 130. Cỏc mạch đơn mới được tồng hợp trong quỏ trỡnh nhõn đụi của phõn tử ADN hỡnh thành theo chiều : A. 5’ đến 3’. B. Cựng chiều với mạch khuụn . C. 3’ đến 5’. D. Cựng chiều vời chiều thỏo xoắn của AND. 131. Điều nào khụng đỳng với cấu trỳc của gen ? A. Vựng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tớn hiệu khởi động và kiềm soỏt quỏ trỡnh dịch mó . B. Vựng kết thỳc nằm ở cuối gen mang tớn hiệu kết thỳc phiờn mó . C. Vựng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tớn hiệu khởi động và kiểm soỏt quỏ trỡnh phiờn mó . D. Vựng mó hoỏ ở giữa gen mang thụng tin mó hoỏ axit amin .
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_khoi_12_on_tap_hoc_ki_i.ppt