Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 10: Tế bào nhân thực (Bản chuẩn kiến thức)
Hình cầu với đường kính khoảng 5 m.
Bao bọc bởi 2 lớp màng
Bên trong là dịch nhân chứa NST và nhân con
- Trên màng nhân có lỗ nhân
Chức năng:
- Chứa đựng thông tin
- Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
Lưới nội chất có cấu trúc như thế nào?
Ribôxom
Là bào quan nhỏ không có màng bao bọc, thành phần chủ yếu là rARN và prôtein. Mỗi ribooxom gồm 1 hạt lớn và 1 hạt bé
Là nơi tổng hợp Prôtein cho tế bào
TẾ BÀO NHÂN THỰC ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC So với tế bài nhân sơ , Tế bào nhân thực có cấu tạo và kích thước như thế nào ? Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực Điểm khác nhau giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực - Kích thước bé - Kích thước lớn - Không có các bào quan có màng bao bọc - Có các bào quan có màng bao bọc ( ti thể , lục lạp , .) - Không có màng nhân - Có màng nhân - Không có hệ thống nội màng - Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành những xoang nhỏ - Không có bộ khung xương - Có bộ khung xương n íu giữ các bào quan , ổn định hình dạng tế bào I. Nhân tế bào Hãy trình bày cấu trúc của nhân tế bào ? Hình cầu với đường kính khoảng 5 m. Bao bọc bởi 2 lớp màng Bên trong là dịch nhân chứa NST và nhân con - Trên màng nhân có lỗ nhân Nòi A Nòi B Kết quả thí nghiệm chứng minh nhân có vai trò gì ? Nòi B Chức năng : - Chứa đựng thông tin - Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào Màng nhân Nhân con Mạng lưới nội chất hạt Lỗ nhân II. Lưới nội chất Lưới nội chất trơn Lưới nội chất hạt Lưới nội chất có cấu trúc như thế nào ? Nội dung Màng lưới nội chất trơn Mạng lưới nội chất hạt Đặc điểm Chức năng Không đính các hạt riboxom Đính các hạt riboxom Một đầu liên kết với màng nhân , đầu kia nối với lưới nội chất trơn Đính nhiều enzim tham gia vào qua trình tổng hợp lipit , chuyển hoá đường , phân huỷ chất độc Tổng hợp protein tiết ra ngoài tế bào Hãy hoàn thành phiếu học tập sau : III. Ribôxom - Là bào quan nhỏ không có màng bao bọc , thành phần chủ yếu là rARN và prôtein . Mỗi ribooxom gồm 1 hạt lớn và 1 hạt bé - Là nơi tổng hợp Prôtein cho tế bào IV. Bộ máy gongi Những túi mới được hình thành Túi vận chuyển vào Túi vận chuyển ra Túi vận chuyển vào Khoang Bộ máy Gongi có cấu trúc và chức năng gì ? - Là chống túi dẹp xếp cạnh nhau nhưng cái nọ tách biệt cái kia Là phân xưởng đóng gói , lắp ráp và phân phối các sản phẩm của tế bào Dòng di chuyển của vật chất Lưới nội chất hạt Prôtein tiết ra ngoài tế bào Bộ máy gôngi Prôtein sử dụng trong tế bào Túi tiết Túi tiết liên kết với màng sinh chất Prôtêin tiết ra ngoài Màng sinh chất Hãy cho biết những bộ phận của tế bào tham gia vào việc vận chuyển protein ra khỏi tế bào ? V. Ti thể Nêu cấu trúc và chức năng của ti thể ? Cấu trúc : + Là một lớp bào quan có 2 lớp màng bao bọc + Màng ngoài trơn không gấp khúc + Màng trong gấp khúc thành các mào trên đó có rất nhiều loại enzim hô hấp + Bên trong các chất nền chứa ADN và Ribôxôm Chức năng : Cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào dưới dạng các phân tử ATP Ti thể là “ Nhà máy điện ” VI. Lục lạp Là bào quan chỉ có ở tế bào thực vật Có 2 lớp màng bao bọc Bên trong có chất nền cùng hệ thống túi dẹt là tilacoit Các tilacôit xếp chồng lên nhau tạo cấu trúc grana Trên màng tilacoit chứa nhiều diệp lục và enzim quang hợp Có khả năng chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá học VII. Một số bào quan khác Nội dung Không bào Lizoxom Cấu trúc Chức năng Nội dung Không bào Lizoxom Cấu trúc Chức năng Là bào quan chỉ có1 lớp màng bao bọc Chỉ có ở tế bào động vật Có 1 lớp màng bao bọc Tuỳ thuộc vào Từng loại sinh vật và từng loại tế bào Phân huỷ các tế bào già,các tế bào bị tổn thương a C D B E G Ì D M V A B
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_10_te_bao_nhan_thuc_ban_chuan.ppt