Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 26: Sự sinh trưởng của vi sinh vật (Bản hay)
SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN SƠ
Phân đôi
Đặc điểm:
- Tế bào hấp thụ và đồng hoá chất dinh dưỡng, tăng kích thước dẫn đến sự phân đôi
- ADN nhân đôi, đồng thời thành tế bào hình thành vách ngăn tạo thành 2 tế bào con.
Ví dụ:
Vi khuẩn, Vi sinh vật cổ
So sánh phân đôi ở vi khuẩn và nguyên phân ở sinh vật bậc cao?
Giống: Từ một tế bào mẹ cho ra 2 tế bào con giống nhau và giống hệt tế bào mẹ.
Khác: Phân đôi ở vi khuẩn không có sự hình thành thoi vô sắc và không trải qua các kỳ như quá trình nguyên phân.
Kính chào quý thầy cô và các em học sinh Bài 26: Sinh sản của vi sinh vật Vi sinh vật được chia thành những nhúm nào ? Vi sinh vật Vi sinh vật nhõn sơ Vi sinh vật nhõn chuẩn I. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN SƠ Phaõn ủoõi ụỷ vi khuaồn lam Naỷy choài ụỷ vi khuaồn lửu huyứnh Taùo baứo tửỷ 1. Phân đôi I. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN SƠ Tế bào chất Thành tế bào ADN Màng sinh chất Sinh trưởng Tăng kớch thước Mờzụxụm 1. Phân đôi I. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN SƠ Đ ặc đ iểm : - Tế bào hấp thụ và đ ồng hoá chất dinh dưỡng , tăng kích thước dẫn đ ến sự phân đôi - ADN nhân đôi, đ ồng thời thành tế bào hình thành vách ngăn tạo thành 2 tế bào con. Ví dụ : Vi khuẩn , Vi sinh vật cổ Vỏch ngăn Chất nhõn Hỡnh : Hạt mờzụxụm của vi khuẩn dưới kớnh hiển vi điện tử Mờzụxụm cú vai trũ gỡ ? Làm điểm tựa cho ADN bỏm vào để nhõn đụi So sỏnh phõn đụi ở vi khuẩn và nguyờn phõn ở sinh vật bậc cao ? * Giống : Từ một tế bào mẹ cho ra 2 tế bào con giống nhau và giống hệt tế bào mẹ . * Khỏc : Phõn đụi ở vi khuẩn khụng cú sự hỡnh thành thoi vụ sắc và khụng trải qua cỏc kỳ như quỏ trỡnh nguyờn phõn . 2. Phân nhánh và nảy chồi I. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN SƠ Quan sỏt diễn biến sau đõy ở vi khuẩn quang dưỡng : ? - Vi khuẩn quang dưỡng sinh sản bằng cỏch gỡ ? Nảy chồi ở vi khuẩn Chồi 2. Phân nhánh và nảy chồi I. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN SƠ Đ ặc đ iểm : - Một vùng nhỏ của cơ thể mẹ lớn nhanh hơn những vùng lân cận để trở thành một cơ thể mới . Ví dụ : Vi khuẩn quang dưỡng mầu tía 3. Tạo thành bào tử I. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN SƠ Bào tử ở vi khuẩn 3. Tạo thành bào tử I. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN SƠ Đ ặc đ iểm : - Bào tử đư ợc hình thành từ bên ngoài tế bào sinh dưỡng (ngoại bào tử ), hình thành cơ thể mới Ví dụ : Vi khuẩn dinh dưỡng mêtan Bào tử đốt ở xạ khuẩn 3. Tạo thành bào tử I. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN SƠ Đ ặc đ iểm : - Bào tử đư ợc hình thành từ sự phân đ ốt của sợi dinh dưỡng ( bào tử đ ốt ), hình thành cơ thể mới Ví dụ : Xạ khuẩn Nội bào tử ở vi khuẩn cú phải là hỡnh thức sinh sản khụng ? Tại sao ? Nội bào tử ở vi khuẩn Nội bào tử vi khuẩn khụng phải là hỡnh thức sinh sản mà chỉ là dạng nghỉ của vi khuẩn , khi gặp điều kiện bất lợi (vi khuẩn lam, vi khuẩn than) II. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN thực 1. Sinh sản bằng bào tử vô tính Bào tử trần ở nấm mốc tương Bào tử kín ở nấm mốc trắng Bào tử trần Bào tử trần Cuống bào tử trần Bào tử kớn Bào tử kớn Tỳi bào tử kớn Cuống bào tử kớn II. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN thực 1. Sinh sản bằng bào tử vô tính * Đ ặc đ iểm : Cơ thể mới đư ợc hình thành từ các bào tử do cơ thể mẹ sinh ra Bào tử đư ợc hình thành trên đ ỉnh các sợi nấm ( bào tử trần , bào tử kín * Ví dụ : Nấm cúc , nấm mốc II. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN thực 2. Sinh sản bằng bào tử hũu tính Bào tử tiếp hợp ở nấm Rhizopus Tiếp hợp ở trựng đế giày II. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN thực 1. Sinh sản bằng bào tử hũu tính * Đ ặc đ iểm : Hợp tử đư ợc hình thành do sự kết hợp của 2 tế bào Trong hợp tử diễn ra qu á trình giảm phân hình thành bào tử . * Ví dụ : Nấm Rhizopus , trùng đừ giày II. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN thực 3. Sinh sản bằng nảy chồi Tỏch thành cơ thể mới Hiện tượng nảy chồi ở nấm men rượu Tế bào mẹ ban đầu Nảy chồi Hiện tượng nảy chồi của nấm men II. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN thực 3. Sinh sản bằng nảy chồi * Đ ặc đ iểm : Từ tế bào mẹ mọc ra các chồi nhỏ , rồi tách khỏi tế bào mẹ thành cơ thể đ ộc lập * Ví dụ : Nấm men rượu , nấm chổi II. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN thực 4. Sinh sản bằng phân đôi Nấm men rượu rum Trùng đế giày II. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN thực 4. Sinh sản bằng phân đôi * Đ ặc đ iểm : Từ tế bào mẹ phân đôi thành 2 cơ thể con * Ví dụ : Nấm men rượu rum, tảo , Trùng đừ giày II. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT NHÂN thực 5. Vừa sinh sản hũu tính vừa sinh sản vô tính * Đ ặc đ iểm : Vừa sinh sản vô tính bằng cách phân đôi vừa sinh sản hữu tính bằng cách hình thành bào tử chuyển đ ộng hay hợp tử nhờ sự kết hợp của 2 tế bào * Ví dụ : Trùng đế giày , tảo mắt CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT Cõu 1: Sinh sản cú sự hỡnh thành vỏch ngăn là đặc điểm của hỡnh thức sinh sản : . Nảy chồi . Phõn đụi . Bào tử . Bào tử trần Nờu sự khỏc nhau giữa bào tử sinh sản ( ngoại bào tử ) và bào tử khụng sinh sản ( nội bào tử )? Loại bào tử Điểm so sỏnh Nội bào tử Ngoại bào tử Nơi hỡnh thành Lớp vỏ dày Chất canxidipicolinat ? Bờn trong tế bào sinh dưỡng Bờn ngoài tế bào sinh dưỡng Cú Khụng Cú Khụng * Đặc điểm chung của sinh sản ở vi sinh vật ? H ỡnh thức sinh sản rất phong phỳ và đơn giản . Tốc độ sinh sản rất nhanh . Vi sinh vật cú thể dễ dàng phỏt tỏn khắp nơi nhờ giú , nhờ nước và cỏc sinh vật khỏc . Do đặc điểm này mà con người đó sản xuất sinh khối vi sinh vật để thu cỏc sản phẩm với nhiều mục đớch khỏc nhau . XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUí THẦY Cễ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH!
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_26_su_sinh_truong_cua_vi_sinh.ppt