Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 29+30: Cấu trúc các loại virut sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
NỘI DUNG
I. Khái niệm Virut
II. Cấu tạo Virut
III. Hình thái Virut
IV. Chu trình nhân lên của Virut
V. HIV/AIDS
Khái niệm Virut
Virut :
+ Là thực thể chưa có cấu tạo tế bào
+ Kích thước siêu nhỏ (đo bằng n.m)
+ Cấu tạo đơn giản (gồm 1 loại axitnucleic
được bao bởi vỏ protêin )
+ Kí sinh nội bào bắt buộc : chỉ có thể nhân lên nhờ bộ máy tổng hợp của tế bào chủ
* Virut trần : cấu tạo gồm :
+ Lõi là axit nucleic ( ADN hoặc ARN )
+ Vỏ protein (capsit)
* Virut có vỏ ngoài: cấu tạo gồm :
+ Lõi là axit nucleic ( ADN hoặc ARN )
+ Vỏ protein (capsit)
+ Vỏ ngoài : là lớp lipit kép và protein, trên vỏ còn có các gai glicôprotein
(Gai glicôprotein làm nhiệm vụ kháng nguyên và giúp virut bám lên bề mặt tế bào chủ )
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP TRƯỜNG THPT TAM NÔNG Chương III: VIRUT VÀ BỆNH TRUYỀN NHIỄM Bài 29 – 30: CẤU TRÚC CÁC LOẠI VIRUT – SỰ NHÂN LÊN CỦA VIRUT TRONG TẾ BÀO CHỦ I. Khái niệm Virut II. Cấu tạo Virut III. Hình thái Virut IV. Chu trình nhân lên của Virut V. HIV/AIDS NỘI DUNG I. Khái niệm Virut * Virut : + Là thực thể chưa có cấu tạo tế bào + Kích thước siêu nhỏ ( đo bằng n.m ) + Cấu tạo đơn giản ( gồm 1 loại axitnucleic được bao bởi vỏ protêin ) + Kí sinh nội bào bắt buộc : chỉ có thể nhân lên nhờ bộ máy tổng hợp của tế bào chủ VIRUT LÀ GÌ ? Axitnuclêic ( ADN hoặc ARN ) Capsit ( Vỏ protein) Capsôme Nuclêôcapsit II. Cấu tạo Virut II. Cấu tạo Virut Thành phần Chức năng ` Lõi : Là bộ gen của virut , giữ chức năng di truyền Vỏ protein ( capsit ): Bảo vệ axit nuclêic axit nuclêic (ADN hoặc ARN) cấu tạo từ các đơn vị Prôtêin ( capsôme ) 1. Cấu tạo chung : * Lõi axitnucleic + capsit gọi là nucleôcapsit 2. Phân loại : Dựa vào cấu trúc vỏ capsit ( có hay không có vỏ ngoài ) người ta chia virut thành 2 nhóm : Virut trần và virut có vỏ ngoài Dựa vào cấu trúc vỏ capsit người ta chia virut thành những nhóm virut nào ? Virut trần Virut có vỏ ngoài Virut trần Axitnuclêic ( AND hoặc ARN ) Capsit ( Vỏ protein) Vỏ ngoài ( lipit kép + protein ) Gai Glicôprôtêin Virut có vỏ ngoài Capsôme Nuclêôcapsit II. Cấu tạo Virut * Virut trần : cấu tạo gồm : + Lõi là axit nucleic ( ADN hoặc ARN ) + Vỏ protein ( capsit ) * Virut có vỏ ngoài : cấu tạo gồm : + Lõi là axit nucleic ( ADN hoặc ARN ) + Vỏ protein ( capsit ) + Vỏ ngoài : là lớp lipit kép và protein, trên vỏ còn có các gai glicôprotein ( Gai glicôprotein làm nhiệm vụ kháng nguyên và giúp virut bám lên bề mặt tế bào chủ ) Virut trần Virut có vỏ ngoài Giống nhau Khác nhau Có vỏ ngoài So sánh cấu tạo virut trần và virut có vỏ ngoài Không có vỏ ngoài Đều có cấu tạo lõi là axitnucleic và vỏ capsit ARN Prôtêin Sự nhân lên của Virut Sơ đồ thí nghiệm của Franken và Conrat Hãy giải thích tại sao virut phân lập được không phải là chủng B ? Chủng virut tạo được là chủng nào ? Prôtêin ARN Tính chất Virut Vi khuẩn Có cấu tạo tế bào Chỉ chứa AND hoặc ARN Chứa cả AND và ARN Chứa ribôxôm Sinh sản độc lập Hãy so sánh sự khác bịêt giữa virut và vi khuẩn bằng cách điền chữ “ có ” hoặc “ không ” vào bảng dưới đây có không có có có có không không không không III. Hình thái virut Virut bại liệt Phage T2 ( thể thực khuẩn ) Virut khảm thuốc lá Cấu trúc xoắn Cấu trúc khối Cấu trúc hỗn hợp Virut có 3 loại cấu trúc hình thái : cấu trúc xoắn,cấu trúc khối và cấu trúc hỗn hợp III. Hình thái virut + Cấu trúc xoắn : capsome sắp xếp theo chiều xoắn của axitnucleic , có dạng hình que hay hình sợi ( virut khảm thuốc lá , virut bệnh dại ), hình cầu ( virut cúm , virut sởi ) Virut khảm thuốc lá + Cấu trúc khối : Capsome sắp xếp theo hình khối đa diện với 20 mặt tam giác đều . ( virut bại liệt ) Virut bại liệt Phage T2 ( thể thực khuẩn ) + Cấu trúc hỗn hợp : đầu có cấu trúc khối chứa axitnucleic , đuôi có cấu trúc xoắn ( phagơ ) IV. Chu trình nhân lên của virut * Chu trình nhân lên của Virut gồm 5 giai đoạn : Hấp phụ , xâm nhập , sinh tổng hợp , lắp ráp , phóng thích * Chu trình nhân lên của virut : Các giai đoạn Đặc điểm 1. Sự hấp phụ 2. Xâm nhập 3. Sinh tổng hợp 4. Lắp ráp 5. Phóng thích Phagơ bám lên bề mặt tế bào chủ ( gai glicôprôtêin phải đặc hiệu với thụ thể bề mặt tế bào ) + Đối với phagơ : enzim lizôzim phá huỷ thành tế bào để bơm axit nucleic vào tế bào chủ , vỏ nằm bên ngoài + Đối với virut động vật : đưa cả nucleocapsit vào tế bào chất , sau đó cởi vỏ để giải phóng axit nucleic Phagơ sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào để tổng hợp axit nucleic và protein cho riêng mình Lắp axit nucleic vào protein vỏ để tạo virut hoàn chỉnh Virut phá vỡ tế bào để ồ ạt chui ra ngoài V. HIV - AIDS 1. Khái niệm về HIV/AIDS VIRUT HIV - HIV là virut gây suy giảm miễn dịch ở người - AIDS là hội chứng suy giảm miễn dịch do HIV gây ra - Các vi sinh vật ( VSV ) lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn công gọi là VSV cơ hội . - Các bệnh do chúng gây ra gọi là bệnh cơ hội V. HIV - AIDS 2. Các con đường lây truyền HIV - Qua đường máu - Qua đường tình dục - Mẹ truyền sang con ( bào thai , sữa mẹ ..) Các đối tượng nào được xếp vào nhóm có nguy cơ lây nhiễm cao ? V. HIV - AIDS 3.Các giai đoạn phát triển của bệnh AIDS Giai đoạn Thời gian kéo dài Đặc điểm Sơ nhiễm ( cửa sổ ) Không triệu chứng Biểu hiện triệu chứng(AIDS ) 2 tuần –3 tháng 1-10 năm Sau 1-10 năm Không biểu hiện triệu chứng hoặc biểu hiện nhẹ Tế bào limphô T-CD4 giảm dần Bệnh cơ hội xuất hiện như tiêu chảylao,ung thư,sốt , sút cân → chết Tại sao nhiều người không hay biết mình đang bị nhiễm HIV. Điều đó nguy hiểm như thế nào đối với xã hội ? V. HIV - AIDS 4. Biện pháp phòng ngừa - Hiểu biết về HIV/AIDS - Sống lành mạnh - Loại trừ tệ nạn xã hội - Vệ sinh y tế H·y s¾p xÕp l¹i c¸c h×nh biÓu hiÖn c¸c giai ®o¹n nh©n lªn cña phage T 2 trong tÕ bµo chñ ? 1 2 3 4 5 Củng cố: 2. Hoạt động nào sau đây không lây nhiễm HIV? A. Sử dụng dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV. Câu B đúng C. Truyền máu đã nhiễm HIV D. Tất cả các hoạt động trên B. Bắt tay qua giao tiếp 3. Để phòng tránh lây nhiễm HIV/AIDS, chúng ta cần phải làm gì ? A. Sống lành mạnh B. Quan hệ tình dục an toàn , không quan hệ tình dục bừa bãi . C. Không tiêm chích ma tuý . D. Cả A, B, C. Câu D Dặn dò về nhà : Trả lời các câu hỏi trong SGK Đọc mục " Em có biết ? " Trang 118 và 121 SGK. Chuẩn bị bài mới tiếp theo : Sưu tầm tranh ảnh một số virut gây bệnh và ứng dụng của nó . G§1 : hÊp phô virus ® éng vËt Phage G®2 : x©m nhËp virut ® éng vËt Phage GĐ3 : Sinh tæng hîp G®4 : L¾p r¸p G® 5 : Phãng THÍCH
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_2930_cau_truc_cac_loai_virut_s.ppt