Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 8: Tế bào nhân thực (Chuẩn kĩ năng)

Tế bào thực vật

Có thành cellulose

 Có không bào lớn ở trung tâm TB

 Có hình dạng xác định

 Không có trung thể

 Chất dự trữ là tinh bột

 Nhân thấy ở gần thành tế bào

 ít có lông và roi

Tế bào động vật

Thường không có thành cellulose

 Thường không có không bào

 Không có hình dạng xác định

 Có trung thể

 Chất dự trữ là glycogen

 Nhân thường ở trung tâm

 Thường có lông và roi

ppt12 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 24/03/2022 | Lượt xem: 237 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 8: Tế bào nhân thực (Chuẩn kĩ năng), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Kiểm tra bài cũ 
Hãy nêu đ ặc đ iểm của tế bào nhân sơ? 
Tr ả lời : 
Đ ặc đ iểm của tế bào nhân sơ: 
 Chưa có nhân hoàn chỉnh 
 Chưa có hệ thống nội màng và chưa có bào quan có nhân bao bọc 
 Có kích thước nhỏ 1 – 5 m 
Bài 8 Tế bào nhân thực 
Hãy quan sát và so sánh cấu trúc của tế bào thực vật và tế bào đ ộng vật ? 
Giống nhau :	 
	- Đ ều là tế bào nhân thực 
	- Đ ều có 1 nhân 
	- Đ ều có các bào quan ty thể , riboxom , lưới nội chất 
	- Đ ều có màng sinh chất có màng bao bọc 
Bài 8 Tế bào nhân thực 
Khác nhau 
Tế bào thực vật 
Tế bào đ ộng vật 
 Có thành cellulose 
 Có không bào lớn ở trung tâm TB 
 Có hình dạng xác đ ịnh 
 Không có trung thể 
 Chất dự tr ữ là tinh bột 
 Nhân thấy ở gần thành tế bào 
 ít có lông và roi 
 Thường không có thành cellulose 
 Thường không có không bào 
 Không có hình dạng xác đ ịnh 
 Có trung thể 
 Chất dự tr ữ là glycogen 
 Nhân thường ở trung tâm 
 Thường có lông và roi 
Bài 8 Tế bào nhân thực 
Đ ặc đ iểm của tế bào nhân thực 
 Có nhân hoàn chỉnh 
 Có hệ thống nội màng bao bọc , 
có bào quan có màng bao bọc 
- Có kích thước lớn hơn tế bào nhân sơ 
Cấu tạo tế bào 
Màng tế bào 
Tế bào chất 
Nhân 
Bài 8 Tế bào nhân thực 
I. Nhân tế bào 
* Cấu trúc : - Ngoài có hai lớp màng bao bọc , trên màng có hệ thống các lỗ nhân 
	 - Trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc ( gồm phân tử AND liên kết với protein histon ) và nhân con. 
* Chức năng : 	- Mang , bảo quản thông tin di truyền 
	- Đ iều khiển mọi hoạt đ ộng của tế bào 
Bài 8 Tế bào nhân thực 
II. Tế bào chất 
Bào tương và bào quan 
1. Lưới nội chất 
Cấu trúc chung là hệ thống nội màng tạo thành các hệ thống túi , xoang dẹt thông với nhau . 
Có hai loại lưới nội chất có cấu trúc và chức năng khác nhau 
* Lưới nội chất hạt: Trên bề mặt có gắn riboxom , có chức năng tổng hợp protein. 
* Lưới nội chất trơn : Trên bề mặt không gắn riboxom mà gắn nhiều enzym , có chức năng tổng hợp lipit và giải đ ộc tế bào . 
Trong các tế bào sau đây tế bào nào chứa nhiều lưới nội chất trơn nhất ? 
Tế bào biểu bì	C. Tế bào thần kinh 
 Tế bào cơ	D. Tế bào gan 
Bài 8 Tế bào nhân thực 
2. Riboxom 
* Cấu trúc : 
Bào quan không có màng bao bọc 
Thành phần hoá học là protein và rARN 
* Chức năng : Tham gia tổng hợp protein cho tế bào và cơ thể 
3. Bộ máy gongi 
* Cấu trúc : Là hệ thống màng tạo thành các xoang và túi dẹt đ ộc lập với nhau 
* Chức năng : 
Là hệ thống phân phối của tế bào 
 Hệ thống bài tiết của tế bào 
Bài 8 Tế bào nhân thực 
Trong các tế báo sau đây tế bào nào chứa nhiều lưới nội chất trơn nhất ? 
Tế bào biểu bì	C. Tế bào thần kinh 
 Tế bào bạch cầu 	D. Tế bào cơ 
Bài 8 Tế bào nhân thực 
Bài 8 Tế bào nhân thực 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_8_te_bao_nhan_thuc_chuan_ki_na.ppt