Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 8: Tế bào nhân thực (Tiết 1)
Nội dung tiết học bao gồm:
- Đặc điểm chung của tế bào nhân thực.
- Phân biệt tế bào thực vật với tế bào động vật.
- Mô tả cấu trúc và nêu chức năng của nhân tế bào, một số bào quan ( lưới nội chất, ribôxôm, bộ máy gôngi, ti thể).
Nhân tế bào.
Cấu trúc: gồm màng nhân và dịch nhân.
- Màng nhân có 2 lớp, trên màng có các lỗ nhân.
- Dịch nhân : chứa chất nhiễm sắc( AND liên kết với prôtêin) và nhân con.
b. Chức năng:
Nhân là thành phần quan trọng nhất của tế bào, là nơi lưu giữ thông tin di truyền, là trung tâm điều hành các hoạt động của tế bào.
Chào mừng các Thầy Cô và tập thể lớp 10A2. Ti ết 7: T ế bào nhõn thực ( tiết 1). Nội dung tiết học bao gồm : - Đ ặc đ iểm chung của tế bào nhân thực . - Phân biệt tế bào thực vật với tế bào đ ộng vật . - Mô tả cấu trúc và nêu chức năng của nhân tế bào , một số bào quan ( lưới nội chất , ribôxôm , bộ máy gôngi , ti thể ). I. Đ ặc đ iểm chung của tế bào nhân thực . TB ND Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực Đ ặc đ iểm chung - Nhân chưa hoàn chỉnh ( chưa có màng nhân ). Tế bào chất không có hệ thống nội màng , không có các bào quan có màng bao bọc . Kích thước tế bào nhỏ . Nhân hoàn chỉnh ( có màng nhân bao bọc ). Tế bào chất có hệ thống nội màng , có các bào quan có màng bao bọc . Kích thước lớn . Tế bào đ ộng vật . Tế bào thực vật Phân biệt cấu trúc TB thực vật và TB đ ộng vật ? Tế bào thực vật Tế bào đ ộng vật . - Có thành xenlulôz ơ Có bào quan lục lạp Có không bào lớn Không có trung thể Không có thành tế bào Không có lục lạp Không có không bào ( hoặc có rất nhỏ ) Có trung thể II. Cấu tạo tế bào nhân thực . 1. Nhân tế bào . a.Cấu trúc : gồm màng nhân và dịch nhân . - Màng nhân có 2 lớp , trên màng có các lỗ nhân . - Dịch nhân : chứa chất nhiễm sắc( AND liên kết với prôtêin ) và nhân con. b. Chức năng : Nhân là thành phần quan trọng nhất của tế bào , là nơi lưu gi ữ thông tin di truyền , là trung tâm đ iều hành các hoạt đ ộng của tế bào . 2. Các bào quan của tế bào . a. Lưới nội chất . Lưới nội chất hạt Lưới nội chất trơn Phân biệt cấu trúc và chức năng của lưới NC hạt, lưới NC trơn ? Lưới NC ND Lưới nội chất hạt Lưới nội chất trơn Cấu trúc Chức năng Là hệ thống xoang dẹp , nằm gần nhân . Trên màng có gắn các hạt riboxôm . Là hệ thống xoang hình ống , nằm ở xa nhân . Không gắn các hạt riboxôm , nhưng gắn nhiều loại enzim . Tổng hợp protein tiết ra ngoài tế bào , protein cấu tạo màng Tổng hợp lipít , chuyển hoá đư ờng , phân huỷ các chất đ ộc hại đ ối với cơ thể . b. Ribôxôm . - Cấu trúc : + Không có màng bao bọc . + Gồm 2 tiểu phần : tiểu phần lớn và tiểu phần nhỏ . + Thành phần hoá học gồm : ARN ribôxôm và protêin . - Chức năng : Ribôxôm là bào quan chuyên tổng hợp prôtêin của tế bào . c. Bộ máy gôngi . - Cấu trúc : là một chồng túi màng dẹp xếp cạnh nhau nhưng tách biệt nhau . - Chức năng : thu gom , lắp giáp , đ óng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào . d. Ti thể . Màng ngoài Màng trong Mào ti thể Chất nền ti thể + Cấu trúc : Ti thể đư ợc bao bởi 2 lớp màng , màng ngoài trơn nhẵn, màng trong gấp khúc tạo các mào ti thể , trên mào có các enzim hô hấp . Trong màng là chất nền ti thể : chứa AND và ribôxôm . + Chức năng của ti thể : Ti thể là nơi diễn ra qu á trình hô hấp nội bào , cung cấp năng lượng cho các hoạt đ ộng của tế bào dưới dạng ATP. Hãy chọn đáp án đ úng cho các câu hỏi sau : 1.Đặc đ iểm tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là: a. Có màng sinh chất . b.Có các bào quan có màng bao bọc . c.Có màng nhân . d.C ả b,c đ úng . 2.Cấu trúc nào dưới đây không có trong nhân tế bào ? a. Bộ máy gôngi . b. Dịch nhân . c.Nhân con. d. Chất nhiễm sắc. 3.Trong cơ thể , tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất ? a. Tế bào bạch cầu . b. Tế bào hồng cầu . c. Tế bào cơ. d. Tế bào biểu bì. 4. Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ? a. Tế bào biểu bì. b. Tế bào cơ xương . c. Tế bào hồng cầu . d. Tế bào cơ tim . Xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô giáo và tập thể lớp 10A2 đã về dự tiết học .
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_8_te_bao_nhan_thuc_tiet_1.ppt