Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 9: Tế bào nhân thực - Huỳnh Văn Lực

Tế bào nhân sơ
- Kích thước nhỏ, tỉ lệ S/V lớn.
- Cấu taọ đơn giản:
 + Nhân chưa có màng bao bọc, chỉ chứa ADN dạng vòng.
 + TBC không có hệ thống lưới nội chất.
+ Trong TBC không có các bào quan có màng bao bọc

I. Nhân tế bào:
Nếu phá huỷ nhân tế bào trứng ếch loài A, lấy nhân tế bào sinh dưỡng của ếch loài B cấy vào,său nhiều lần thí nghiệm đã thu được các con ếch con từ các tế bào đã được chuuyển nhân. Con ếch con này cố đặc điểm của loài nào? Qua đó cho biết vai trò của nhân.

II. Tế bào chất:

1.Lưới nội chất:

2. ribôxôm:

Ribôxôm là bào quan không có màng bao bọc.
 - Ribôxôm cấu tạo gồm một số loại ARNr và nhiều prôtêin khác.
 - Ribôxôm là bào quan chuyên tổng hợp prôtêin của tế bào.

 

ppt16 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 23/03/2022 | Lượt xem: 306 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 9: Tế bào nhân thực - Huỳnh Văn Lực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng các bạn  đ ến với hội giảng  trường thpt ĐONG THAI 
Giáo viên giảng dậy 
HUỲNH VĂN LỰC 
LớP HọC 10A1 
Tế bào nhân sơ 	  - Kích thước nhỏ , tỉ lệ S/V lớn .- Cấu taọ đơn giản : + Nhân chưa có màng bao bọc , chỉ chứa ADN dạng vòng . + TBC không có hệ thống lưới nội chất .+ Trong TBC không có các bào quan có màng bao bọc 
Tế bào nhân 
thực có gì 
giống, khác 
với tế bào 
 nhân sơ. 
Tế bào nhân thực (1) 
Nêu các đặc điểm chính của tế bào nhân sơ? 
Tế bào động vật 
Tế bào thực vật 
I. Nhân tế bào :  - Nhân tế bào phần lớn hình cầu với đư ờng kính 5 micrômet,được bao bởi 2 lớp màng , bên trong là dịch nhân chứa chất nhiễm sắc,và nhân con. - Nhân là nơi chứa TTDT, đ iều khiển mọi hoạt đ ộng sống của tế bào . 
Tế bào nhân thực (1) 
Mô tả cấu trúc và chức năng của nhân . 
Nếu phá huỷ nhân tế bào trứng ếch loài A, lấy nhân tế bào sinh dưỡng của ếch loài B cấy vào,său nhiều lần thí nghiệm đã thu đư ợc các con ếch con từ các tế bào đã đư ợc chuuyển nhân . Con ếch con này cố đ ặc đ iểm của loài nào ? Qua đ ó cho biết vai trò của nhân . 
Tế bào nhân thực : (1) 
I. Nhân tế bào: 
II. Tế bào chất: 
1.Lưới nội chất: 
Mô tả cấu trúc và chức năng của LNC. 
Lưới nội chất là một hệ thống màng bên trong tế bào tạo nên hệ thống các ống và xoang dẹp thông với nhau, chia TBC thành những vùng riêng biệt 
+ Lưới nội chất hạt : Có đính các hạt ribôxôm, có một đầu đính với màng nhân, đầu kia nối với lưới nội chất trơn, có chức năng là nơi tổng hợp prôtêin . 
+ Lưới nội chất trơn: Không có gắn ribôxôm, có đính nhiều loại enzim tham gia tổng hợp lypit, chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc. 
Trong cơ thể người, TB nào có LNC 
 hạt phát triển mạnh nhất: 
a. TB hồng cầu. b. TB bạch cầu. 
c. TB biểu bì.	 d. TB cơ. 
b. TB bạch cầu 
Tế bào nhân thực 
I. Nhân tế bào : 
II. Tế bào chất : 
1.Lưới nội chất : 
2. ribôxôm : 
Mô tả cấu trúc và chức năng của ribôxôm : 
Ribôxôm là bào quan không có màng bao bọc .	- Ribôxôm cấu tạo gồm một số loại ARNr và nhiều prôtêin khác .	- Ribôxôm là bào quan chuyên tổng hợp prôtêin của tế bào . 
Tế bào nhân thực : (1) 
I. Nhân tế bào:	 
II. Tế bào chất: 
1.Lưới nội chất:2. ribôxôm: 
3. Gôngi: 
Mô tả cấu trúc và chức năng của Gôngi : 
- Bộ máy gôngi là một chồng túi màng dẹp xếp chồng lên nhau.- Chức năng: Prôtêin sau khi được tổng hợp xong ở ribôxôm được gửi đến bộ máy gôngi. Tai đây chúng được hoàn chỉnh, bao gói, chuyển đến các nơi trong tế bào hoặc tiết ra khỏi tế bào . 
Quan sát hình vẽ trên cho biết 
Những bộ phận nào của tế bào 
Tham gia vào việc vận chuyển 
một prôtêin ra khỏi tế bào . 
LNC hạt-túi tiết-gôngi-màng sinh chất 
Tế bào nhân thực : (1) 
I . Nhân tế bào:	 
II. Tế bào chất: 
1.Lưới nội chất: 2. ribôxôm: 3. Gôngi : 
4. Ti thể: 
Mô tả cấu trúc và chức năng của 
Ti thể: 
Các tế bào khác nhau có số lượng, hình dạng, kích thước khác nhau. Một tế bào có thể có tới vài nghìn ty thể ( cơ tim)Ty thể là môt bào quan có 2 lớp màng bao bọc, màng ngoài không gấp khúc màng trong gấp khúc tạo thành các mào, trên đó có nhiều loại enzim hô hấp. -. 
 Bên trong ti thể có chất nền chứa ADN và ribôxôm. 
- Ti thể chứa nhiều enzim hô hấp tham gia vào quá trình chuyển hoá đường và các chất hữu cơ khác thành ATP cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của tế bào. 
Trong tế bào nào sau đây của 
cơ thể ngưòi có nhiều ti thể nhất 
	a. TB biểu bì. 
	b. TB hồng cầu. 
	c.TB cơ tim. 
	d. TB xương. 
c. TB cơ tim 
Tế bào nhân thực : (1) 
I. Nhân tế bào:	 
II. Tế bào chất: 
1.Lưới nội chất:2. ribôxôm:3. Gôngi. 4. Ti thể: 
5. Lạp thể: 
Mô tả cấu trúc và chức năng của lạp thể: 
b. Cấu trúc :  - Lục lap có 2 lớp màng bao bọc.- Trong màng chứa chất dịch keo gọi là strôma (chất nền ). 
a. Vị trí : Lạp thể chỉ có trong tế bào thực vật. 
- Grana là hệ thống túi dẹp (tilacôit) 
xếp chồng lên nhau nằm trong strôma. 
 - Các grana được nối với nhau bằng 
hệ thống màng. 
- Trên màng của tilacôit chứa nhiều 
chất diệp lục và enzim quang hợp.- Trong chất nền của lục lạp 
còn chứa cả ADN và ribôxôm. 
c . Chức năng lục lạp:  Lục lạp có chứa chất diệp lục có khả năng chuyển đổi năng lương ánh sáng thành năng lượng hoá học 
Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực 
Tế bào nhân sơ: 
 Kích thước nhỏ , tỉ lệ S/V lớn . 
 Cấu taọ đơn giản : 
 + Nhân chưa có màng bao bọc , chỉ chứa ADN dạng vòng . 
 + TBC không có hệ thống lưới nội chất . 
+ Trong TBC không có các bào quan có màng bao bọc 
Tế bào nhân thực : 
 Kích thước lớn , tỉ lệ S/V nhỏ . 
 Cấu tạo phức tạp: 
 + Nhân có màng bao bọc , chứa chất nhiễm sắc. 
 + TBC có hệ thống lưới nội chất chia tế bào thành các xoang riêng biệt 
 + Trong TBC có các bào quan có màng bao bọc 
Tế bào nhân thực : (1) 
Nêu các bộ phận của tế bào nhân chuẩn , chức năng . 
số thứ tự 
Tên bộ phận 
 Cấu tạo 
 Chức năng 
I 
II 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
III 
Nhân 
Tế bào chất 
Lưới nội chất 
Ribôxôm 
Gôngi 
Ti thể. 
Lạp thể 
Tế bào nhân thực : (1) 
I. Nhân tế bào:	II. Tế bào chất: 
1.Lưới nội chất:2. ribôxôm:3. Gôngi. 4. Ti thể:5. Lạp thể 
Câu hỏi trắc nghiệm : 
1. Trong dịch nhân của TB nhân thực có chứa : 
A. Ty thể và TBC. 	B. Chất nhiễm sắc và nhân con. 
C. TBC và NST. 	D. Nhân con và màng lưới nội chất . 
2. Đ iều nào sau đây sai khi nói về nhân con: 
A. Cấu trúc nằm trong dịch nhân của TB. B. Có rất nhiều trong mỗi TB. 
C. Chỉ có ở TB nhân thực . 	 D. Có chứa nhiều phân tử ARN. 
3. Thành phần hoá học của ribôxôm : 
A. AND, ARN, prôtêin . 	B. ARN, prôtêin . 
C. AND, ARN, lipit .	D. AND, ARN, nhiễm sắc thể . 
4. Trong TB trung thể có vai trò : 
A. Tham gia hình thành thoi vô sắc. 	 B.Chứa chất dự tr ữ cho TB. C. Tạo năng lượng cho TB. 	D. Bảo vệ TB. 
5. Chức năng của nhân : 
A. Chứa đ ựng , bảo quản , truyền đạt TTDT.	 B. Cung cấp năng lượng . 
C. Vận chuyển các chất trong TB. 	D. Giúp trao đ ổi chất của TB 
B 
B 
B 
A 
A 
XIN CHÂN THàNH cảm ơn   chào tạm biệt hẹn gặp lại 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_9_te_bao_nhan_thuc_huynh_van_l.ppt