Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Tiết 21, Bài 19: Giảm phân

Mục tiêu:

Mô tả đặc điểm các kì khác nhau trong quá trình giảm phân

Giải thích được những diễn biến chính của kì đầu của giảm phân i

Nêu được ý nghĩa của quá trình giảm phân

Nêu được sự khác biệt cua quá trình nguyên phân và giảm phân

II. Thiết bị dạy học: Máy tính, máy chiếu Projector

III. Tiến trình bài học

Bài cũ:

Chu kì tế bào gồm những giai đoạn nào?

Điều gì sẽ xảy ra nếu các toi vô sắc bị phá huỷ?

2. Mở bài: ở loài giao phối, thông qua quá trình sinh sản làm xuất hiện thế hệ laimang nhiều đặc điểm khác bố mẹ gọi là biến dị tổ hợp. Nguyên nhân của hiện tượng đó sẽ được giải thích trong bài học hôm nay

3. Nội dung bài mới:

Giảm phân bao gồm 2 lần phân bào liên tiếp và xảy ra ở cơ quan sinh sản, chỉ có 1 lần nhân đôi AND từ 1 TB ban đầu cho ra 4 TB con với số NST gỉam đi 1 nửa

Hãy quan sát Hình sau và chỉ ra quá trình giảm phân gồm có mấy giai đoạn:

 

ppt11 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 24/03/2022 | Lượt xem: 275 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Tiết 21, Bài 19: Giảm phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Gi ảm phân 
Mục ti êu: 
Mô tả đ ặc đ iểm các kì kh ác nhau trong qu á tr ì nh gi ảm phân 
Gi ải thích đư ợc nh ữ ng diễn biến chính của kì đ ầu của gi ảm phân i 
Nêu đư ợc ý nghĩa của qu á tr ì nh gi ảm phân 
Nêu đư ợc sự kh ác biệt cua qu á tr ì nh nguy ên phân và gi ảm phân 
II. Thiết bị dạy học : Máy tính , máy chiếu Projector 
III. Tiến tr ì nh bài học 
Bài cũ : 
Chu kì tế bào gồm nh ữ ng giai đoạn nào? 
Đ iều gì sẽ xảy ra nếu các toi vô sắc bị phá huỷ ? 
2. Mở bài: ở loài giao phối , th ô ng qua qu á tr ì nh sinh sản làm xuất hiện thế hệ laimang nhiều đ ặc đ iểm kh ác bố mẹ gọi là biến dị tổ hợp . Nguy ên nh ân của hiện tư ợng đó sẽ đư ợc gi ải thích trong bài học hôm nay 
3. Nội dung bài mới : 
Gi ảm phân bao gồm 2 lần phân bào li ên tiếp và xảy ra ở cơ quan sinh sản, chỉ có 1 lần nh ân đôi AND từ 1 TB ban đ ầu cho ra 4 TB con với số NST gỉam đi 1 nửa 
Hãy quan sát Hì nh sau và chỉ ra qu á tr ì nh gi ảm phân gồm có mấy giai đoạn: 
1. Kì đ ầu của Gi ảm phân 1 
Hãy quan sát hì nh và cho biết nh ữ ng diễn biến chính 
NST kép co xoắn, co ng ắn đ ính vào mà ng nh ân. Diễn ra sự tiếp hợp của các cặp NST tươ ng đ ồng , có thể xảy ra sự trao đ ổi chéo 
Cuối kì mà ng nh ân và nh ân con biến mất 
Kì Gi ữa 1: 
Quan sát tranh và cho biết nh ữ ng diễn biến chính ? 
NST Kép tập trung th à nh 2 hà ng tr ên mặt phẳ ng xích đạo 
3. Kì sau 1 
Quan sát và cho biết nh ữ ng diễn biến chính của giai đoạn này? 
Mỗi NST kép di chuyển theo thoi vô sắc về 1 cực của TB 
4. Kì cuối 1 : 
Quan sát và tr ì nh bày nh ữ ng diễn biến chính của kì này ? 
NST dãn xu ắn, mà ng nh ân và nh ân con xuất hiện , thoi vô sắc ti êu biến . Số lư ợng NST bằ ng 1 nửa TB mẹ 
II. Gi ảm phân 2 : 
Kì đ ầu của GF2 
Kì gi ữa của GF2 
Kì sau của GF 2 
Kì cuối của GF2 
Quan sát và cho ý kiến về các giai đoạn của qu á tr ì nh gi ảm phân 2? Em hãy so sá nh với nguy ên phân? 
Giống NF 
Kết qu ả : 
 Từ 1 TB mẹ qua GF đã tạo ra 4 TB con có bộ NST bằ ng 1 nửa TB mẹ (n) 
Cá thể đ ực : cả 4 TB đ ều phát triển th à nh tinh trùng 
Cá thể cái: chỉ có 1 TB phát triển th à nh trứng còn 3 TB còn lại là 3 thể đ ịnh hư ớng ( thể cực ) và bị ti êu biến đi 
TVật : sau khi GF các TB con phải tr ải qua 1 lần phân bào nữa để th à nh hạt phấn hoặc túi phôi 
Y nghĩa của gi ảm phân 
Sự phân li đ ộc lập và tổ hợp tự do của các cặp NSTtrong qu á tr ì nh GF kết hợp với qu á tr ì nh thụ tinh th ư ờng tạo ra nhiều biến dị tổ hợp 
Sự đa dạng di truyền ở thế hệ sau của các loài sinh vật SSHT là nguồn nguy ên liệu cho qu á tr ì nh CLTN giúp các loài có kh ả nă ng thích nghi với đ iều kiện sống mới 
Các qu á tr ì nh NF, GF, Thụ tinh góp phần duy tr ì bộ NST đ ặc tr ư ng của loài 
Củng cố 
GF là sự phân chia của TB sinh dục (2n) qua 2 lần phân bào li ên tiếp cho ra 4 TB con có bộ NST bằ ng 1 nửa TB ban đ ầu (n) 
Khi kết thúc GF1 th ì 2 TB con sinh ra đ ều có bộ NST (n) kép nh ư ng kh ác nhau về nguồn gốc , thậm chí cả cấu trúc ( khi có sự trao đ ổi chéo xảy ra ) 
Diễn biến của GF2 giống NF 
Bộ NST đ ặc tr ư ng của loài SSHT đư ợc duy tr ì ổn đ ịnh qua các thế hệ là nhờ các qu á tr ì nh NF, GF và thụ tinh 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_10_tiet_21_bai_19_giam_phan.ppt