Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Bài 23: Hướng động - Nguyễn Thị Hương
Các đặc trưng cơ bản của một cơ thể sống
Trao đổi chất và năng lượng
Cảm ứng
Sinh trưởng và phát triển
Sinh sản
Cấu trúc nội dung bài học
I. Khái niệm hướng động
II. Các kiểu hướng động
III. Vai trò của hướng động đối với đời sống TV
Moõn : Sinh hoc 11 Giáo viên : Nguyễn Thị Hương Chào thầy cô giáo và các em Cơ thể sống cú những đặc trưng cơ bản nào ? Cỏc đặc trưng cơ bản của một cơ thể sống Trao đổi chất và năng lượng Cảm ứng Sinh trưởng và phỏt triển Sinh sản Khớ hậu trở lạnh . Cảm ứng là gỡ ? Kớch thớch CHƯƠNG II: CẢM ỨNG Cảm ứng là phản ứng của sinh vật đối với kớch thớch Chim xự lụng Cảm ứng Cảm ứng ở thực vật Cảm ứng ở động vật A- CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT Tiết 23 : HƯỚNG ĐỘNG Cấu trúc nội dung bài học I. Khái niệm hướng đ ộng II. Các kiểu hướng đ ộng III. Vai trò của hướng đ ộng đ ối với đ ời sống TV I. Khỏi niệm hướng động 1. Khỏi niệm A- Chiếu sỏng 1 phớa B- Chiếu sỏng bỡnh thường C- Trồng trong tối Nêu nhận xét về sự sinh trưởng của thân cây non trong các đ iều kiện chiếu sáng khác nhau ? A- Chiếu sỏng 1 phớa Hướng đ ộng I. Khỏi niệm hướng động 1. Khỏi niệm Hướng động ( vận đ ộng đ ịnh hướng ) là hỡnh thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tỏc nhõn kớch thớch từ một hướng xỏc định Cõy hướng dương Nguồn sỏng Hướng động là gỡ ? 2. Phõn loại Ánh sỏng Rễ cõy hướng sỏng õm Thõn cay hướng sỏng dương Vận động hướng sỏng của cõy 11111111111 2. Phõn loại Hướng động dương : Sinh trưởng hướng tới nguồn kớch thớch Hướng động õm : Sinh trưởng theo hướng trỏnh xa nguồn kớch thớch 3. Cơ chế hướng động 3. Cơ chế hướng động Do tốc độ sinh trưởng khụng đều của cỏc tế bào tại hai phớa đối diện của cơ quan ( thõn , rễ , lỏ , mầm ) 4. Nguyên nhân AUXIN + - auxin á nh sáng 3. Cơ chế hướng động Do tốc độ sinh trưởng khụng đều của cỏc tế bào tại hai phớa đối diện của cơ quan ( thõn , rễ , lỏ , mầm ) 4. Nguyên nhân Do sự tái phân bố auxin dẫn tới nồng độ hoocmôn này không đ ồng đ ều tại 2 phía của cơ quan II. Cỏc kiểu hướng động Nước Ánh sỏng Hoỏ chõt độc Phân bón 3 1 2 5 4 Hướng sáng Hướng trọng lực Hướng hoá Hướng nước Hướng tiếp xúc II. Cỏc kiểu hướng động 1. Hướng sỏng 2. Hướng trọng lực 3. Hướng húa 4. Hướng nước 5. Hướng tiếp xỳc Hướng đ ộng Hoàn thành phiếu học tập Phân biệt các kiểu hướng đ ộng Khái niệm Tác nhân Đ ặc đ iểm Vai trò Hướng sáng Hướng trọng lực Hướng hoá Hướng nước Hướng tiếp xúc Kiểu hướng đ ộng Khái niệm Tác nhân Đ ặc đ iểm Vai trò Hướng sáng Ánh sỏng Rễ cõy hướng sỏng õm Thõn cõy hướng sỏng dương Vận động hướng sỏng của cõy Phản ứng sinh trưởng của TV với kích thích á nh sáng á nh sáng Thân : hướng sáng dương Rễ: hướng sáng âm Giúp cây tìm nguồn sáng để quang hợp Kiểu hướng đ ộng Khái niệm Tác nhân Đ ặc đ iểm Vai trò Hướng trọng lực Phản ứng sinh trưởng của cây đ ối với sự kích thích từ 1 phía của trọng lực Trọng lực Thân ; Hướng trọng lực âm Rễ : Hướng trọng lực dương Bảo đảm sự phát triển của bộ rễ P Kiểu hướng đ ộng Khái niệm Tác nhân Đ ặc đ iểm Vai trò Hướng hoá Phản ứng sinh trưởng của cây đ ối với các hợp chấi hoá học Các hoá chất Rễ sinh trưởng về hướng có chât dinh dưỡng,tránh xa hoá chất gây đ ộc Rễ hướng tới nguồn phân bón và chất dinh dưỡng Phõn bún Húa chất Độc Thí nghiệm trồng cây với phân bón và hoá chất đ ộc Kiểu hướng đ ộng Khái niệm Tác nhân Đ ặc đ iểm Vai trò Hướng nước Phản ứng sinh trưởng của rễ hướng tới nguồn nước Nước Rễ cây sinh trưởng mạnh về phía có nguồn nước Thực hiện trao đ ổi nước Nước Kiểu hướng đ ộng Khái niệm Tác nhân Đ ặc đ iểm Vai trò Hướng tiếp xúc Phản ứng sinh trưởng của cây đ ối với sự tiếp xúc Gía thể tiếp xúc Tua cuốn vươn thẳng đ ến khi tiếp xúc với gi á thể th ì quấn quanh gi á thể Cây leo vươn lên cao Khái niệm Tác nhân Đ ặc đ iểm Vai trò Hướng sáng Hướng trọng lực Hướng hoá Hướng nước Hướng tiếp xúc Phản ứng sinh trưởng của TV với kích thích á nh sáng á nh sáng Thân : hướng sáng dương Rễ: hướng sáng âm Giúp cây tìm nguồn sáng để quang hợp Phản ứng sinh trưởng của cây đ ối với sự kích thích từ 1 phía của trọng lực Trọng lực Thân ; Hướng trọng lực âm Rễ : Hướng trọng lực dương Bảo đảm sự phát triển của bộ rễ Phản ứng sinh trưởng của cây đ ối với các hợp chấi hoá học Các hoá chất Rễ sinh trưởng về hướng có chât dinh dưỡng,tránh xa hoá chất gây đ ộc Rễ hướng tới nguồn phân bón và chất dinh dưỡng Phản ứng sinh trưởng của rễ hướng tới nguồn nước Nước Rễ cây sinh trưởng mạnh về phía có nguồn nước Thực hiện trao đ ổi nước Phản ứng sinh trưởng của cây đ ối với sự tiếp xúc Gía thể tiếp xúc Tua cuốn vươn thẳng đ ến khi tiếp xúc với gi á thể th ì quấn quanh gi á thể Cây leo vươn lên cao III. VAI TRề CỦA HƯỚNG ĐỘNG ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG THỰC VẬT Hướng động cú vai trũ gỡ đối với đời sống thực vật ? Phõn bún Húa chất Độc Nước Hướng động giỳp cõy thớch nghi đối với sự biến đổi của mụi trường để tồn tại và phỏt triển . CỦNG CỐ Hướng tiếp xỳc Hướng trọng lực (+) Hướng sỏng (+) Hướng trọng lực ( ─ ) C B D A Hóy sắp xếp cỏc Hỡnh A, B, C, D tương ứng với cỏc kiểu hướng động cho phự hợp . Hiện tượng này được gọi là gỡ ? Tớnh hướng sỏng Đõy là hiện tượng gỡ ? Hướng động tiếp xỳc Đõy là hiện tượng gỡ ? Hướng sỏng Đoạn phim này mụ tả hỡnh thức hướng động nào ? Hướng đất õm Vào rừng nhiệt đới , ta gặp nhiều dõy leo quấn quanh những cõy gỗ lớn để vươn lờn cao,đú là kết quả của : Hướng tiếp xỳc . Hướng sỏng . Hướng trọng lực Tất cả đều đỳng . Hóy chọn phương ỏn trả lời đỳng : 1- Hướng động của cõy cú liờn quan tới : Cỏc nhõn tố mụi trường Sự phõn giải sắc tố Đúng khớ khổng Thay đổi hàm lượng axit nucleic
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_11_bai_23_huong_dong_nguyen_thi_huong.ppt