Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Bài 6, Phần 2: Dinh dưỡng nitơ ở thực vật
Enzim (enzyme)
Chất xúc tác sinh học cho các phản ứng hóa học trong cơ thể sống
Thường là protein
Chung cho nhiều loại tế bào, một số chuyên biệt tế bào
Được dùng đi dùng lại
Giảm năng lượng hoạt động cho phản ứng
Enzyme cần thêm thành phần hóa học khác để thực hiện chức năng → cofactor
Phân tử hữu cơ
Ion kim loại
Coenzyme: cofactor hữu cơ, không phải protein (vitamin)
Enzim (enzyme) Chất xúc tác sinh học cho các phản ứng hóa học trong cơ thể sống Thường là protein Chung cho nhiều loại tế bào, một số chuyên biệt tế bào Được dùng đi dùng lại Giảm năng lượng hoạt động cho phản ứng Enzyme cần thêm thành phần hóa học khác để thực hiện chức năng → cofactor Phân tử hữu cơ Ion kim loại Coenzyme: cofactor hữu cơ, không phải protein (vitamin) Dinh dưỡng nitơ ở thực vật (tt) Bài 6 III. Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây N 2 NO NO 2 III. Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây N: nguyên tố phổ biến nhất trong tự nhiên Nitơ trong không khí: N 2 : 80% khí quyển NO, NO 2 : độc hại đối với thực vật Nitơ trong đất: Nitơ khoáng: NO 3 - , NH 4 + Nitơ hữu cơ: vi sinh vật khoáng hóa IV. Quá trình chuyển hóa nitơ trong đất và cố định nitơ Quá trình chuyển hóa nitơ trong đất: Amôn hóa: “lên men thối” Nitơ hữu cơ sinh vật (protein) NH 4 + VSV amôn hóa Vi sinh vật amôn hóa Vi khuẩn: Bacillus Vi sinh vật amôn hóa Nấm mốc Vi sinh vật amôn hóa Xạ khuẩn IV. Quá trình chuyển hóa nitơ trong đất và cố định nitơ Quá trình chuyển hóa nitơ trong đất: Nitrat hóa: vi khuẩn nitrat hóa NH 4 + → NO 2 - → NO 3 - Nitrobacter Nitrosomonas Nitrosococcus Nitrospina → Các vi khuẩn hiếu khí → Phản nitrat hóa trong môi trường kị khí IV. Quá trình chuyển hóa nitơ trong đất và cố định nitơ Quá trình chuyển hóa nitơ trong đất: Phản nitrat hóa: vi khuẩn phản nitrat hóa NO 3 - → N 2 Vi khuẩn phản nitrat hóa Bacillus Pseudomonas IV. Quá trình chuyển hóa nitơ trong đất và cố định nitơ Quá trình cố định nitơ phân tử: N 2 + 8H + → 2NH 4 + bù đắp lượng nitơ trong đất mất đi Vi sinh vật cố định nitơ Vi sinh vật sống tự do trong đất Cyanobacteria (tảo lam) Vi sinh vật cố định nitơ Vi sinh vật sống tự do trong đất Nostoc Vi sinh vật cố định nitơ Vi sinh vật sống tự do trong đất Azotobacter: vi khuẩn tự cố định đạm Vi sinh vật cố định nitơ Vi sinh vật sống tự do trong đất Clostridium Vi sinh vật cố định nitơ Vi sinh vật sống cộng sinh với thực vật Rhizobium Vi sinh vật cố định nitơ Vi sinh vật sống cộng sinh với thực vật Rhizobium Vi sinh vật cố định nitơ Vi sinh vật sống cộng sinh với thực vật Anabaena azollae Cỏ linh lăng (Medicago) Con đường sinh học cố định nitơ Có các lực khử mạnh Được cung cấp năng lượng Điều kiện kị khí Enzim nitrôgenaza → tự tạo lực khử và năng lượng (vsv tự do) → lấy từ quang hợp, hô hấp, lên men (vsv cộng sinh) 2H 2H 2H N ≡ N → NH = NH → NH 2 – NH 2 → 2NH 3 Con đường hóa học cố định nitơ N 2 + O 2 --------------> 2 NO (nitric oxide) 2 NO + O 2 ---------------> 2NO 2 2 NO 2 + H 2 O -------> HNO 3 + HNO 2 HNO 3 --------> H + + NO 3 - (nitrate) HNO 2 --------> H + + NO 2 - (nitrite) Điều kiện xảy ra? → Giông (sấm sét, O 2 , H 2 O) V. Phân bón với năng suất cây trồng và môi trường Bón phân hợp lý và năng suất cây trồng Bao nhiêu? Đúng loại, đủ số lượng,tỉ lệ hợp lý Đúng nhu cầu (hệ số) Khi nào? Thời kỳ sinh trưởng vàphát triển Thời tiết, mùa vụ Đất đai Như thế nào? V. Phân bón với năng suất cây trồng và môi trường Các phương pháp bón phân Qua rễ Rễ hấp thụ ion khoáng từ đất Bón lót trước khi trồng cây Bón thúc sau khi trồng Qua lá Khí khổng hấp thu ion khoáng Nồng độ ion khoáng thấp Thực hiện khi trời không mưa, nắng không quá gắt V. Phân bón với năng suất cây trồng và môi trường Phân bón và môi trường Bón phân vượt nhu cầu → cây không hấp thụ Dư lượng Tích trữ trong đất: ô nhiễm đất và nước ngầm Rửa trôi theo mưa: ô nhiễm thủy vực → phát triển thái quá các VSV, rong, tảo hoại sinh → hiện tượng blooming của VSV thủy sinh Sông Potomac (Mỹ) màu xanh lục do bùng nổ tảo cyanobacteria Phần bắc biển Caspi mang màu xám bùn do tảo nở hoa Cá chết ở vịnh Mexico do ăn phải tảo độc
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_11_bai_6_phan_2_dinh_duong_nito_o_thu.ppt
- nitrogencycleintro.swf