Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 20: Tạo giống nhờ công nghệ gen (Bản chuẩn kiến thức)
Ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen
1. Khái niện sinh vật biến đổi gen
?. Thế nào là sinh vật biến đổi gen? Hệ gen có thể bị biến đổi bằng những cách nào?
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
a. Tạo giống động vật chuyển gen
Những thành tựu đạt được trong công nghệ chuyển gen ở động vật
Tạo ra động vật chuyên sản xuất prôtêin quý dùng trong y dược
Vd: Sản xuất hormone sinh trưởng từ cá, chuột
Tạo ra những động vật có tốc độ lớn nhanh, hiệu quả sử dụng thức ăn cao
Tạo ra Động vật chuyển gen cung cấp nội quan cấy ghép cho người
Tạo ra Động vật chuyển gen làm mô hình nghiên cứu bệnh của người
TẠO GIỐNG NHỜ CƠNG NGHỆ GEN BÀI 20 1. Một số khái niệm I. Công nghệ gen a. Cơng nghệ gen b. Kỹ thuật chuyển gen c. ADN tái tổ hợp d. Thể truyền Hãy nêu các khái niệm sau: 2. Các bước trong kĩ thuật chuyển gen 1. Một số khái niệm I. Công nghệ gen Tạo ADN tái tổ hợp Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận TẾ BÀO CHO PLASMID VI KHUẨN ADN TÁI TỔ HỢP TẾ BÀO NHẬN Phân lập dịng tế bào chứa ADN tái tổ hợp Kể tên các bước trong kỹ thuật chuyển gen PLASMIT TẾ BÀO CHO VI KHUẨN ADN CỦA VI KHUẨN Tạo ADN tái tổ hợp ( Thể truyền và gen cần chuyển ) 2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen. GEN CẦN CHUYỂN ENZIM CẮT GIỚI HẠN (RESTRICTAZA) EN ZIM NỐI (LIGAZA) ADN tái tổ hợp Đầu dính Hãy nêu vai trị của enzim cắt và enzim nối? ENZIM CẮT GIỚI HẠN (RESTRICTAZA) EN ZIM NỐI (LIGAZA) ADN tái tổ hợp Tạo ADN tái tổ hợp ( Thể truyền và gen cần chuyển ) Đầu dính Đầu dính TẾ BÀO NHẬN b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận Dùng muối CaCl 2 hoặc dùng xung điện Súng bắn gen Tế bào thực vật Chuyển ADN tái tổ hợp vào trứng thụ tinh bằng phương pháp vi tiêm Chuyển ADN tái tổ hợp nhờ virut ( thể thực khuẩn ) c. Phân lập dịng tế bào chứa ADN tái tổ hợp Gen đánh dấu Dịng tế bào cĩ ADN tái tổ hợp (màu đỏ) II. Ứng dụng cơng nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen 1. Khái niện sinh vật biến đổi gen ?. Thế nào là sinh vật biến đổi gen? Hệ gen cĩ thể bị biến đổi bằng những cách nào? 2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen a. Tạo giống động vật chuyển gen Cừu chuyển gen ADN tái tổ hợp * Phương pháp tạo động vật biến đổi gen Ví dụ: Chuyển gen vào cừu * Những thành tựu đạt được trong công nghệ chuyển gen ở động vật - Tạo ra động vật chuyên sản xuất prôtêin quý dùng trong y dược Vd : Sản xuất hormone sinh trưởng từ cá , chuột Cá hồi chuyển gen hormone sinh trưởng ( phải ) và cá hồi đối chứng ( trái ) - Tạo ra những động vật có tốc độ lớn nhanh , hiệu quả sử dụng thức ăn cao Cừu chuyển gen tạo sữa chứa prôtêin người để chữa bệnh - Tạo ra Động vật chuyển gen cung cấp nội quan cấy ghép cho người Vd : Lợn David Ayares ( ảnh lớn ) và đàn lợn chuyển gen người ( ảnh nhỏ ) - Tạo ra Động vật chuyển gen làm mô hình nghiên cứu bệnh của người Vd : Lợn , chuột , gà Chuột chuyển gen mang NST số 21 Nghiên cứu hội chứng Down - Tạo động vật chống chịu môi trường tốt Vd: chuyển gen chống lạnh AFP (antifreeze protein) vào cá tạo giống cá có khả năng sống vào mùa đông - Nâng cao năng suất , chất lượng của động vật Vd : Thay thế các gen protêin sữa bò bằng các gen protêin sữa người tạo ra sữa bò giống như sữa người II. Ứng dụng cơng nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen b. Tạo giống cây trồng biến đổi gen 1. Khái niện sinh vật biến đổi gen 2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen a. Tạo giống động vật chuyển gen * Phương pháp tạo cây chuyển gen B3 B4 B2 B1 Cây cải dầu chuyển gen kháng sâu, chống chịu chất diệt cỏ, hàm lượng laurate cao, hàm lượng oleic acid cao * Thành tựu đạt được trong cơng nghệ chuyển gen ở thực vật Ngô chuyển gen kháng sâu bệnh Ngô bình thường Cây bơng chuyển gen Bt kháng sâu bệnh ( bên phải ) va ̀ cây bơng khơng chuyển gen Bt mẫn cảm với sâu bệnh ( bên trái ) Ðu đủ chuyển gen kháng virus Đ u đủ đối chứng Cà chua chuyển gen kháng sinh vật ký sinh Cà chua đối chứng Khoai tây bình thường Khoai tây biến đổi gen Hạt đối chứng Hạt gạo biến đổi gen “ Gạo vàng ” cĩ khả năng tổng hợp -carotene ( tiền chất tạo vitamin A) trong hạt II. Ứng dụng cơng nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen 1. Khái niện sinh vật biến đổi gen 2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen a. Tạo giống động vật chuyển gen b. Tạo giống cây trồng biến đổi gen c. Tạo dịng vi sinh vật biến đổi gen Sản xuất các chế phẩm sinh học quý (hooc mơn, axit amin, prơtêin, kháng sinh...). Làm sạch mơi trường. VD: Dùng VK chuyển gen để sản xuất diesel sinh học Câu 1: Cơng nghệ gen là : A. quy trình cơng nghệ dùng để tạo ra các sinh vật cĩ gen bị biến đổi CỦNG CỐ B.quy trình cơng nghệ dùng để tạo ra tế bào hoặc các sinh vật cĩ gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới C.kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền. D.kĩ thuật đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận Câu 2: ADN tái tổ hợp gồm : A. thể truyền và gen cần chuyển B . thể truyền và ADN của tê ́ bào nhận C . plasmid và gen cần chuyển D . ADN của virut và gen cần chuyển Câu 3: Vì sau cà chua biến đổi gen cĩ thể được bảo quản lâu dài mà khơng bị hỏng? A.Vì cĩ 1 gen trong hệ gen của chúng bị biến đổi B.Vì đưa 1 gen lạ vào hệ gen của chúng C.Vì chúng cĩ khả năng kháng virut D.Vì gen làm chín quả bị làm giảm hoạt động Câu 3: Người ta phải dùng thể truyền để chuyển một gen từ tế bào này sang tế bào khác vì: A.Nếu khơng cĩ thể truyền thì gen cần chuyển sẽ khơng chui vào được tế bào nhận B. Nếu khơng cĩ thể truyền thì gen cĩ vào tế bào nhận cũng sẽ khơng thể nhân lên, phân li đồng đều về các tế bào con khi phân li C. Nếu khơng cĩ thể truyền thì khơng thể tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận D. Nếu khơng cĩ thể truyền thì khĩ cĩ thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận Những lợi ích và nguy cơ từ cơng nghệ gen?
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_12_bai_20_tao_giong_nho_cong_nghe_gen.ppt