Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 5: Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (Bản đẹp)
1. Khái niệm
Là những biến đổi trong cấu trúc NST
2. Các dạng
a. Mất đoạn:
Đột biến làm mất một đoạn nào đó của NST
b. Lặp đoạn
Một đoạn NST lặp lại 1 hay nhiều lần
c. Đảo đoạn:
Một đoạn NST đứt ra, quay 180o rồi nối lại
ít ảnh hưởng đến sức sống. Tạo ra sự đa dạng giữa các thứ trong cùng một loài
d. Chuyển đoạn:
Trao đổi đoạn giữa các NST không tương đồng hoặc làm thay đổi vị trí một đoạn NST nào đó trên cùng một NST.
làm thay đổi nhóm gen liên kết
Nhiễm sắc thể và đ ột biến cấu trúc nhiễm sắc thể Bài 5 I. hình thái và cấu trúc NST. 1. Hình thái NST - Thành phần cấu tạo NST gồm ADN liên kết với prôtêin ( Histôn ) Nhiễm sắc thể ADN - Tính đ ặc trưng của NST thể hiện ở: số lượng , hình thái , cấu trúc - NST có hai loại: NST thường và NST giới tính 2. Cấu trúc siêu hiển vi của NST Phõn tử ADN 146 cặp nu + 8 phõn tử prụtờin histụn Nuclờụxụm Sợi cơ bản (11nm) Sợi chất nhiễm sắc (30nm) Siờu xoắn (300nm) Crụmatit (700nm) Nuclờụxụm Nuclờụxụm ... ... 2. Các dạng Quan sát hình sau từ đó nêu các dạng đột biến cấu trúc NST và hậu quả của chúng? II. Đột biến cấu trúc NST 1. Khái niệm Là những biến đổi trong cấu trúc NST a. Mất đoạn: Đột biến làm mất một đoạn nào đó của NST → gõy chết b. Lặp đoạn Một đoạn NST lặp lại 1 hay nhiều lần → cú hại. Một số trường hợp làm tăng số lượng sản phẩm. c. Đảo đoạn: Một đoạn NST đứt ra, quay 180 o rồi nối lại → ít ảnh hưởng đến sức sống. Tạo ra sự đa dạng giữa các thứ trong cùng một loài d. Chuyển đoạn: Trao đổi đoạn giữa các NST không tương đồng hoặc làm thay đổi vị trí một đoạn NST nào đó trên cùng một NST. → làm thay đổi nhóm gen liên kết 3. ý nghĩa của đột biến cấu trúc NST - Với tiến hoá: - Với chọn giống : Tham gia vào cơ chế cách li → hình thành loài mới Tổ hợp các gen tốt để tạo giống mới . Chọn phương ỏn đỳng cho cho cõu trắc nghiệm sau 1. Thành phần hoỏ học chớnh của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhõn thực cú ADN và prụtờin A. dạng hitstụn. B. cựng cỏc en zim tỏi bản. C. dạng phi histụn. D. dạng hitstụn và phi histụn. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Chọn phương ỏn đỳng cho cho cõu trắc nghiệm sau 2. Hỡnh thỏi của nhiễm sắc thể nhỡn rừ nhất trong nguyờn phõn ở kỳ giữa vỡ chỳng A. đó tự nhõn đụi. B. xoắn và co ngắn cực đại. C. tập trung ở mặt phẳng xớch đạo của thoi vụ sắc. D. chưa phõn ly về cỏc cực tế bào. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Chọn phương ỏn đỳng cho cho cõu trắc nghiệm sau 3. Mỗi nhiễm sắc thể chứa một phõn tử ADN dài gấp hàng ngàn lần so với đường kớnh của nhõn tế bào do A. ADN cú khả năng đúng xoắn. B. sự gúi bọc ADN theo cỏc mức xoắn khỏc nhau. C. ADN cựng với prụtờin hitstụn tạo nờn cỏc nuclờụxụm. D. cú thể ở dạng sợi cực mảnh. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Chọn phương ỏn đỳng cho cho cõu trắc nghiệm sau 4. Sự thu gọn cấu trỳc khụng gian của nhiễm sắc thể A. thuận lợi cho sự phõn ly cỏc nhiễm sắc thể trong quỏ trỡnh phõn bào. B. thuận lợi cho sự tổ hợp cỏc nhiễm sắc thể trong quỏ trỡnh phõn bào. C. thuận lợi cho sự phõn ly, sự tổ hợp cỏc nhiễm sắc thể trong quỏ trỡnh phõn bào. D. giỳp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Chọn phương ỏn đỳng cho cho cõu trắc nghiệm sau 5. Một nuclờụxụm gồm A. một đoạn phõn tử ADN quấn 11/4 vũng quanh khối cầu gồm 8 phõn tử histụn. B. phõn tử ADN quấn 7/4 vũng quanh khối cầu gồm 8 phõn tử histụn C. phõn tử histụn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nuclờụtit. D. 8 phõn tử histụn được quấn quanh bởi 7/4 vũng xoắn ADN dài 146 cặp nuclờụtit. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Chọn phương ỏn đỳng cho cho cõu trắc nghiệm sau 6. Cấu trỳc của NST sinh vật nhõn thực cú cỏc mức xoắn theo trật tự: A. . Phõn tử ADN → sợi cơ bản → đơn vị cơ bản → nuclờụxụm → sợi nhiễm sắc → crụmatit B. Phõn tử ADN → đơn vị cơ bản nuclờụxụm→sợi cơ bản →sợi nhiễm sắc →crụmatit C. Phõn tử ADN → đơn vị cơ bản nuclờụxụm → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crụmatit D. Phõn tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → đơn vị cơ bản nuclờụxụm → crụmatit. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Chọn phương ỏn đỳng cho cho cõu trắc nghiệm sau 7. Mỗi loài sinh vật cú bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi A. số lượng, hỡnh dạng, cấu trỳc nhiễm sắc thể. B. số lượng , hỡnh thỏi nhiễm sắc thể. C. số lượng, cấu trỳc nhiễm sắc thể. D. số lượng khụng đổi. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Chọn phương ỏn đỳng cho cho cõu trắc nghiệm sau 8. Cơ chế phỏt sinh đột biến cấu trỳc nhiễm sắc thể là A. làm đứt góy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quỏ trỡnh tự nhõn đụi ADN, tiếp hợp hoặc trao đổi chộo khụng đều giữa cỏc crụmatớt. B. làm đứt góy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quỏ trỡnh tự nhõn đụi ADN. C. tiếp hợp hoặc trao đổi chộo khụng đều giữa cỏc crụmatớt. D. làm đứt góy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chộo. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Chọn phương ỏn đỳng cho cho cõu trắc nghiệm sau 9. Loại đột biến cấu trỳc nhiễm sắc thể khụng làm thay đổi hàm lượng ADN trờn nhiễm sắc thể là A. lặp đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn trờn cựng một nhiễm sắc thể. C. mất đoạn, chuyển đoạn. D. chuyển đoạn. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Chọn phương ỏn đỳng cho cho cõu trắc nghiệm sau 10. Đột biến cấu trỳc nhiễm sắc thể cú ý nghĩa trong A. tiến hoỏ, nghiờn cứu di truyền. B. chọn giống , nghiờn cứu di truyền. C. tiến hoỏ, chọn giống. D. tiến hoỏ, chọn giống, nghiờn cứu di truyền. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_12_bai_5_nhiem_sac_the_va_dot_bien_ca.ppt