Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 9: Quy luật menđen "quy luật phân li độc lập"
Xét riêng từng cặp tính trạng ở F2 ta có:
Vàng/Xanh = 12/4 = 3/1
Trơn/ nhăn = 12/4 = 3/1
Tỉ lệ phân ly chung về 2 cặp tính trạng ở F2 là:
(3/4 vàng:1/4 xanh) x (3/4 trơn:1/4 nhan) = 9/16 vàng, trơn : 3/16 vàng, nhan: 3/16 xanh, trơn: 1/16 xanh, nhan
Kết quả F2:
Về kiểu gen Về kiểu hình
1AABB+ 2AABb+ 2AaBB
+ 4AaBb ? 9A – B- : VT
1AAbb + 2Aabb ? 3A-bb : VN
1aaBB + 2 aaBb ? 3 aaB- : XT
1aabb ? 1 aabb : XN
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ lớp 12.B nhân dịp 20 - 10 Quy luật phân ly đ ộc lập thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của men đen P X Thuần chủng F1 F2 9/16 vàng , trơn 3/16 xanh , trơn Vàng trơn Xanh nh ă n Vàng trơn 3/16 vàng , nh ă n 1/16 xanh , nh ă n Xét riêng từng cặp tính trạng ở F2 ta có : Tỉ lệ phân ly chung về 2 cặp tính trạng ở F2 là: (3/4 vàng:1/4 xanh ) x (3/4 trơn:1/4 nhăn ) = 9/16 vàng , trơn : 3/16 vàng , nh ă n : 3/16 xanh , trơn : 1/16 xanh , nh ă n Vàng Xanh = 9/16 vàng , trơn 3/16 vàng,nh ă n 3/16 xanh , trơn 1/16xanh,nh ă n Tỉ lệ mỗi kiểu h ỡ nh bằng tích các tính trạng hợp thành nó Vàng/Xanh = 12/4 = 3/1 Trơn / nhăn = 12/4 = 3/1 A B A b a B b a Giao tử của F1: A B b a Giao tử của P: A a B b A a B b ( Vàng , trơn ) F1: Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền đ ộc lập A A A A B B a a b b b b B B a a ( Vàng , trơn ) ( Xanh , nh ă n ) X P Phân li đ ộc lập và tổ hợp tự do của các NST trong gi Ả m phân K ỡ cuối I K ỡ cuối II K ỡ giữa I Trường hợp 1 Trường hợp 2 AA BB aa bb AB AB ab ab Ab Ab aB aB AA BB aa bb AA bb BB aa AA BB aa bb AA bb BB aa V aabb aaBb Aabb AaBb ab aaBb aaBB AaBb AaBB aB Aabb AaBb AAbb AABb Ab AaBb AaBB AABb AABB AB ab aB Ab AB F2: A B A b a B b a Giao tử của F1: Kết qu ả F 2: Về kiểu gen Về kiểu hình 1AABB+ 2AABb+ 2AaBB + 4AaBb 9A – B- : VT 1AAbb + 2Aabb 3A-bb : VN 1aaBB + 2 aaBb 3 aaB- : XT 1aabb 1 aabb : XN Số cặp gen dị hợp tử (F 1 ) Số loại giao tử của F 1 Số loại kiểu gen ở F 2 Số loại kiểu hỡnh ở F 2 Tỉ lệ kiểu hỡnh ở F 2 Bảng cụng thức tổng quỏt cho cỏc phộp lai 2 hay nhiều cặp tớnh trạng Số cặp gen dị hợp tử (F 1 ) Số loại giao tử của F 1 Số loại kiểu gen ở F 2 Số loại kiểu hỡnh ở F 2 Tỉ lệ kiểu hỡnh ở F 2 1 2 3 2 3 : 1 2 4 9 4 9 : 3 : 3 : 1 3 8 27 8 27 : 9 : 9 : 9 : 3 : 3 : 3 : 1 ... ... ... ... ... n 2 n 3 n 2 n (3 : 1) n Bảng cụng thức tổng quỏt cho cỏc phộp lai 2 hay nhiều cặp tớnh trạng Hiện tượng trội không hoàn toàn Chú ý : Khi quy ư ớc gen phải quy ư ớc cả cặp ví dụ : AA: màu đ ỏ ; Aa : màu hồng ; aa : màu trắng Bài tập 4 SGK trang 49: ở ng ô kiểu gen AA quy đ ịnh hạt màu xanh , Aa quy đ ịnh hạt màu tím , aa : màu vàng . Gen B quy đ ịnh hạt trơn ; b: hạt nhăn các gen quy đ ịnh màu sắc và hình dạng hạt phân li đ ộc lập với nhau Cho hai dòng ng ô thuần chủng hạt xanh trơn và hạt vàng nhăn giao phấn với nhauđược F 1 . Sau đ ó cho F 1 giao phấn với nhau đư ợc F 2 có kết qu ả nh ư thế nào về kiểu gen và kiểu hình ? Câu1. Biến dị tổ hợp đư ợc hiểu là: a. Sự xuất hiện tính trạng mới chưa có ở bố mẹ b. Sự sắp sếp lại các gen quy đ ịnh tính trạng đã có ở bố mẹ c. Sự tổ hợp ngẫu nhiên của các alen trong hợp tử d. Sự xuất hiện tính trạng đã có ở bố mẹ Câu 2. Cơ sở tế bào học của đ ịnh luật phân li đ ộc lập a. Giao tử F 1 gi ữ nguyên bản chất b. Có sự tiếp hợp và trao đ ổi chéo của NST c. Sự nhân đôi phân li của NST trong cặp NST tương đ ồng d. Sự phân li đ ộc lập tổ hợp tự do của NST Câu 3. Đ ịnh luật phân li đ ộc lập góp phần giải thích a. Các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh b. Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối c. Sự di truuyền các gen tồn tại trong nhân tế bào d. Các gen quy đ ịnh tính trạng nằm trên cùng 1 NST Câu 4. Phép lai giữa 2 cá thể khác nhau về 3 tính trạng trội , lặn hoàn toàn AaBbDd x AaBbDd sẽ có : a. 4 kiểu hình : 9 kiểu gen b. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen c. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen d. 8 kiểu hình : 27 kiểu gen Câu 5. Đ iều kiện nghiệm đ úng của đ ịnh luật phân li đ ộc lập là a. Bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi cặp tính trạng tương phản b. Các gen quy đ ịnh tính trạng phải nằm trên các cặp NST tương đ ồng khác nhau c. Tính trạng trội phải trội hoàn toàn , số cá thể nghiên cứu phải lớn d. Các gen tác đ ộng riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng e. b,c,d đ úng Bài 2: Ở lỳa , tớnh trạng thõn cao (A), thõn thấp (a), chớn muộn (B), chớn sớm (b), hạt dài (D), hạt trũn (d). Cỏc gen trờn phõn li độc lập . Cho thứ lỳa dị hợp tử về cả 3 tớnh trạng thõn cao , chớn muộn , hạt dài lai với lỳa đồng hợp tử về tớnh trạng thõn cao , dị hợp tử về tớnh trạng chớn muộn và hạt tr òn . Khụng kẻ bảng hóy xỏc định : a) Số loại và tỉ lệ phõn li kiểu gen ở F1 b) Số loại và tỉ lệ phõn li kiểu hỡnh ở F1 c) Tỉ lệ loại kiểu gen dị hợp tử về 3 cặp gen ở F 1 d) Tỉ lệ loại kiểu hỡnh của 2 gen trội và 1 gen lặn ở F1
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_12_bai_9_quy_luat_menden_quy_luat_pha.ppt