Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Chương I: Cơ chế di truyền và biến dị
Kiến thức trọng tậm:
Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
a, Khái niệm gen:
Gen là gi?
Gen là một đoạn của phan tử axit nucleic mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay ARN.
Cấu trúc gen: gồm 3 vùng: Vùng điều hòa đầu gen, vùng mã hóa, vùng kết thúc.
+ Gen không phân mảnh: là gen ở sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục
+ Gen phân mảnh: Phần lớn gen ở sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục, xen kẻ các đoạn mã hóa axit amin là các đoạn không mã hóa axit amin.
b. Cơ chế sao chép ADN ở tế bào nhân sơ
Thời điểm: Pha S của chu kỳ tế bào
Tháo xoắn phân tử ADN.
Tổng hợp các mạnh ADN mới: Chiều tổng hợp 5’->3’, một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn
thuyết Dacuyn là Chưa hiểu rỏ về nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị Chưa giải thích thành công cơ chế hình thành đặc điểm thích nghi Chưa đi sâu vào các con đường hình thành loài mới Chưa là rõ tổ chức của loài sinh học Câu 7: Vai trò chủ yếu CLTN trong tiến hóa nhỏ Phân hóa khả năng sống sót của các các thể có giá trị thích nghi khác nhau . Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể Quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quàn thể Quy định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể Câu 8: Nguyên nhân chủ của sự tiến bộ sinh học Sinh sản nhanh Phân hóa đa dạng Nhiều tiềm năng thích nghi với hoàn cảnh thay đổi Phức tạp hóa tổ chức cơ thể . Câu 9: Quần thể sinh vật chỉ tiến hóa khi Thành phần kiểu gen hay cấu trúc di truyền của quần thể được biến đổi qua các thế hệ . Tần số alen và tần số các kiểu gen của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác . Các cá thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên với nhau Có cấu trúc đa hình Câu 11. Đối tượng của quá trình chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa là ? Cá thể Loài Quần thể Nòi Câu 12: Khi nào ta có thể kết luận chính xác hai cá thể sinh vật nào đó thuộc hai loài khác nhau ? Khi hai cá thể đó sông trong hai sinh cảnh khác nhau ( cách li địa lí ) Khi hai cá thể đó có đặc điểm hình thái giống nhau Khi hai cá thể đó có đặc điểm sinh hóa giống nhau Khi hai cá thể đó cách li sinh sản với nhau Câu 13: Câu nào dưới đây nói về vai trò của sự cách li địa lí trong quá trình hình thành loài là đúng nhất . Không có sự cách li địa lí thì không thể hình thành nên loài mới . Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành nên loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp Cách li địa lí dẫn tới cánh li sinh sản Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính tạo nên cách li địa lí . Câu 14: Từ Qt cây 2n người ta tạo ra được Qt cây 4n. Qt cây 4n có thể xem là một loài mới vì ? Qt cây 4n có sự khác biệt với Qt cây 2n về số lượng NST Qt thể cây 4n không thể giao phấn được với các cây của Qt 2n Qt cây 4n giao phối được với các cây của Qt cây 2n cho ra cây lai 3n bị bất thụ Qt cây 4n có đặc điểm hình thái như kích thước các cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn cây của quần thể . Câu 15: Một loài trong quá trình tiến hóa lại tiêu giảm một số cơ quan thay vì tăng số lượng các cơ quan . Nguyên nhân nào sau đây giải thích đúng về hiện tượng đó ? Do môi trường thay đổi đã tạo ra những đột biến mới Sự tiêu giảm cơ quan giúp sinh vật thích nghi tốt hơn Có xu hướng tiến hóa quay về dạng tổ tiên Tất cả nguyên nhân trên đều đúng Câu 16: Nhân tố chính quy định chiều hướng tiến và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi và cây tồng là . Chọn lọc tự nhiên Đấu tranh sinh tồn ở vật nuôi và cây trồng Chọn lọc nhân tạo Biến dị cá thể ở vật nuôi và cây trồng Chương VII: Sự phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất Câu 1: Quá trình tiến hóa của sự sống trên trái đất có thể chia thành các giai đoạn ? Tiến hóa hóa học , tiến hóa tiền sinh học Tiến hóa hóa học , tiến hóa sinh học Tiến hóa tiền sinh học , tiến hóa sinh học Tiến hóa hóa học , tiến hóa tiền sinh học , tiến hóa sinh học Câu 2: Trong khí quyển nguyên thủy của trái đất chưa có ( hoặc có rất it) các khí nào sau đây ? CH 4 và NH 3 O 2 và N 2 O 2 và CO CH 4 và N 2 Câu 3: Những nguyên tố phổ biến nhất trong cơ thể sống là ? C, H, O, S C, H ,O ,N C, H , O ,P C, H, O ,N ,P Câu 4: Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là Protien Axit nucleic Protein và nucleic cacbohidrat Câu 5: Côaxeva là Các hợp chất hữu cơ phân tử hòa tan trong nước dưới dạng dung dich keo Hỗn hỗn hai dung dịch keo khác nhau đông tụ lại thành những giọt rất nhỏ Các enzim kết hợp với các ion kim loại và liên kết với polipeptit Các chất có hai nguyên tố C và H Câu 6: Căn cứ vào những biến cố lớn về địa chất khí hậu , vào các hóa thạch điển hình , người ta chia lịch sử sự sống trải qua các đại địa chất chính lần lượt là . Thái cổ -> nguyên sinh -> cổ sinh -> trung sinh -> tân sinh Tiền cambri -> trung sinh -> cổ sinh -> tân sinh Tiền cambri -> cổ sinh -> trung sinh -> tân sinh Tiền cambri -> nguyên sinh -> Trung sinh -> tân sinh Câu 7: Loài người xuất hiện vào kỉ nào ? Đệ tam của đại tân sinh Đệ tứ của đại tâm sinh Krêta của đại trung sinh Jura của đại trung sinh Câu 8: cây có hoa ngự trị ở kỉ nào ? Đệ tam Đệ tứ Krêta triat Câu 9: Dạng vượn người được xem là có họ hàng gần gũi nhất với loài người hiện đại là ? Vượn Đười ươi Tinh tinh Gôrila Câu 10: Đặc điểm giống nhau giữa người và vượn người chưng minh . Người và vượn người đều có nguồn gốc từ động vật Người và vượn người đều có quan hệ thân thuộc rất gần gũi Người và vượn người đều có nguồn gốc từ vượn cổ hóa thạch Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người SINH THÁI HỌC Chương VIII: Cá thể và quần thể sinh vật Kiến thức trọng tâm 1. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Môi trường bao gồm tất cá những gì bao quanh sinh vật , tất cả các yếu tố vô sinh và hữu sinh có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống , phát triển và sinh sản của sinh vật . Có bốn loại môi trường : Môi trường đất , môi trường nước , môi trường không khí , môi trường sinh vật Nói chung thành phần tính chất môi trường rất đa dạng và luôn luôn biến đổi . Nơi ở là khoảng không gian sinh sống của một quần thể Ôe sinh thái : là khoảng môi trường bao gồm những điều kiện tồn tại của mỗi qt Giới hạn sinh thái : là khoảng thời gian giới hạn dưới đến giới hạn trên còn gọi là giới hạn chịu đựng Những đặc trưng cơ bản của quàn thể + Tỉ lệ giới tính + Nhóm tuổi + Sự phân bố + Mật độ cá thể + Kích thước + Sức sinh sản ( đặc trưng cơ bản nhất ) + Sự tử vong + Sự tăng trưởng của quàn thể theo chủ J hay chủ S Câu 1: Qt ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định trong năm ( Thường vào mùa hè ) còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn . Như vậy qt này Biến động sối lượng theo chu kỳ năm Biến động số lượng theo chu kỳ mùa Biến động số lượng không theo chu kỳ Không phải là biến đông số lượng Câu2: Trên cây to, có nhiều loài chim sinh sống , có loài sống trên cao , loài sống dưới thấp hình thành nên các . Qt khác nhau Ổ sinh thái khác nhau Qx khác nhau Sinh cảnh khác nhau Câu 3: Những sinh vật nào sau dây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt ? I Vi sinh vật , II Chim , III con người , IV thực vật , V thú , VI Ếch nhái , bò sát . I, II, IV I, IV, VI II, III, V I, III, VI Câu 4: Mỗi vùng ánh sáng đều có những tác động đặc trưng lên cơ thể sinh vật . Các tia sáng nhìn thấy được có vai trò . Cần để tổng hợp vitamin D Gây ra các đột biến Tạo nguồn nhiệt sưởi ấm cho sinh vât Tảo điều kiện cho cây xanh tổng hợp chất hữu cơ Câu 5: Mật độ cá thể trong qt là nhân tố điều chỉnh ? Cấu trúc tuổi của quần thể Kiểu phân bố các thể của qt Sức sinh sản và mức tử vong của các cá thể trong qt Mối quan hệ giữa các cá thể trong qt Câu 6; Trong các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật , môi trường nào là nơi sống của phần lớn các sinh vật trên trái đất ? Môi trường trên cạn Môi trường đất Môi trường nước Môi trường sinh vật Câu 7: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là ? Môi trường Giới hạn sinh thái ổ sinh thái Sinh cảnh Câu 8: Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong qt có ý nghĩa sinh thái gì ? Các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với các điều kiện bất lợi của môi trường . Các cá thể tận dụng được nguồn sống từ môi trường Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể Tất cả các đáp án trên Câu 9; Sự phân tầng thẳng đứng trong qx là do Phan bố ngẫu nhiên Trong qx có nhiều quần thể Nhu cấu khong đồng đều ở các quần thể Sự phân bố các quần thể trong không gian Cau 10: Trong HST, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người ? Thực vật – dê - người Thực vật – người Thực vật – động vật phù du – cá – người Thực vật – cá – chim – người Câu 11: Rừng nhiệt đới khi bị chặt trắng , sau một thời gian , những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển ? Cây gỗ ưa sáng Cây thân cỏ ưa sáng Cây bụi chịu bóng Cây gỗ ưa bóng Câu 12: Trong điều kiện hiện nay, tỉ số CO 2 /O 2 thay đổi theo chiều hướng tăng lên không phải do: Rừng trên thế giới bị thu hẹp Lượng oxi trong khí quyển giảm dần Đốt nhiên liệu hóa thahcj Đất đai canh tác nông nghiệp bị cày đảo liên tục Câu 13: Quan hệ dinh dưỡng trong qx cho biết Mức đọ gần gũi giữa các cá thể trong qx Con đường trao đổi vật chất và năng lượng trong qx Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ Mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật Câu 13: Khả năng nào trong số các khả năng dưới đây có thể là nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong qx . Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày Tất cả các khả năng trên Câu 3: Có một loài kiến tha lá về tổ trồng nấm , kiến và nấm có mối quan hệ Cộng sinh Trung tính Hội sinh Hãm sinh Câu 4: Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến Sự suy giảm đa dạng sinh học Sự tiến hóa của sinh vật Mất cân bằng sinh học trong qx Sự suy giam nguồn lợi khai thác của con người Câu 5: Hai loài ếch cùng sống trong một hồ nước , số lượng của loài A hơi giảm còn số lượng của loài B giảm đi rất mạnh được chứng minh cho mối quan hệ . Hội sinh Con mồi – vật dữ Hãm sinh Canh tranh Câu 7 : Diễn thế sinh thái là ? Quá trình hình thành nên một qt sinh vật mới Qt tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên qx Quá trình biến đổi tuần tự của qx qua các giai đoạn , tương ứng với sự biến đổi của môi trường Quá trình hình thành loài mới ưu thế hơn
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_12_chuong_i_co_che_di_truyen_va_bien.ppt