Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Tiết 15: Bài tập

Xác định số axit amin trên phân tử Protêin (chuỗi polypeptide trưởng thành) được tổng hợp từ:

1 phân tử mARN có 300 nu.

1 phân tử ADN có 3000 nu

P   AaBbCcDdEe x aaBbccDdee

a. Kiểu gen trội về 5 tính trạng: A-B-C-D-E-

Aa x aa => ½ Aa: ½ aa

Bb x Bb => ¼ BB: 2/4 Bb: ¼ bb

Cc x cc => ½ Cc: ½ cc

Dd x Dd => ¼ DD: 2/4 Dd: ¼ dd

Ee x ee => ½ Ee: ½ ee

 A-B-C-D-E- = ½. ¾. ½. ¾. ½ = 9/128

b. Đời con có kiểu hình giống mẹ có kiểu gen:

 aaB-ccD-ee = ½. ¾. ½. ¾. ½ = 9/128

c. Đời con có kiểu gen giống bố

 AaBbCcDdEe = ½. 2/4.½.2/4. ½ = 4/128=1/32

 

ppt10 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 21/03/2022 | Lượt xem: 284 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Tiết 15: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tiết 15: BÀI TẬP 
tARN 
?? Xác định số axit amin trên phân tử Protêin (chuỗi polypeptide trưởng thành) được tổng hợp từ: 
1 phân tử mARN có 300 nu. 
1 phân tử ADN có 3000 nu 
b1 
b2 
x2 
Bài 1/SGK 64 
5’  ATA XXX GTA XAT TAX XXG 3’ 
3’  TAT GGG XAT GTA ATG GGX 5’ 
5’  AUA XXX GUA XAU UAX XXG3’ 
 UAU GGG XAU GUA AUG GGX.. 
Có 18/3 = 6 codon trên mARN 
ADN 
t ARN 
m ARN 
b2 
3 
Bài 2/SGK-67 
P   ♂ AaBbCcDdEe x ♀ aaBbccDdee 
a. Kiểu gen trội về 5 tính trạng: A-B-C-D-E- 
Aa x aa => ½ Aa: ½ aa 
Bb x Bb => ¼ BB: 2/4 Bb: ¼ bb 
C c x cc => ½ Cc: ½ cc 
Dd x Dd => ¼ DD: 2/4 Dd: ¼ dd 
Ee x ee => ½ Ee: ½ ee 
 A-B-C-D-E- = ½. ¾. ½. ¾. ½ = 9/128 
b . Đời con có kiểu hình giống mẹ có kiểu gen: 
 aaB-ccD-ee = ½. ¾. ½. ¾. ½ = 9/128 
c. Đời con có kiểu gen giống bố 
 AaBbCcDdEe = ½. 2/4.½.2/4. ½ = 4/128=1/32 
1. Cho 1 phân tử ADN sau 1 lần nhân đôi, số ADN tạo ra là bao nhiêu? Có mấy mạch mới được tạo thành? 
2. Số ADN con được tạo ra từ 1 phân tử ADN sau k lần nhân đôi ADN? 
 Số phân tử ADN được tạo ra khi 1 phân tử ADN nhân đôi 6 lần là? 
1 lần 
ADN mẹ 
ADN con 
2 lần 
3 lần 
2 k 
2= 2 1 
4= 2 2 
8= 2 3 
Câu hỏi 
Câu 1. Bộ NST lưỡng bội của một loài sinh vật có 2n = 24 
1. Số NST ở thể tam bội là 
	A. 16	B. 25	C. 36	D. 48 
2. Số NST ở thể một là 
	A. 22	B. 23	 C. 36 	D. 48 
Câu 2: Các chữ in hoa là alen trội và chữ thường là alen lặn. Mỗi gen quy định 1 tính trạng. Cơ thể mang kiểu gen AabbDdee khi giảm phân bình thường cho số loại giao tử là? 
Kể tên các giao tử đó? 
	A. 4.	B. 8.	C. 16. 	D. 32 
	AbDe 
	Abde 
	abDe 
	abde 
BTVN 
Làm bài tập 3,6/SGK 64 
Làm bài 6,7/SGK 66-67 
Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết vào tiết sau 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_12_tiet_15_bai_tap.ppt