Bài giảng Số học 6 tiết 71 - Phân số bằng nhau

Câu hỏi

1) Nêu khái niệm phân số.

2) Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:

 a) (-3) : (-5)

 b) -4 : 7

 

ppt13 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 888 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Số học 6 tiết 71 - Phân số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Đến với tập thể lớp 6Chaøo möøng quí thaày coâGV:VŨ THỊ ÁNH DUYÊNTIẾT 71 - PHÂN SỐ BẰNG NHAUCâu hỏi Trả lời :1) Nêu khái niệm phân số.2) Viết các phép chia sau dưới dạng phân số: a) (-3) : (-5) b) -4 : 7?=1/ Phân số là số có dạng vời , a là tử số, b là mẫu số của phân số. =PHÂN SỐ BẰNG NHAUTiết 71 - §2. 1.Định nghĩaHai phân số và gọi là bằng nhau nếu ...................2. Các ví dụ : 3. 81 .6a.d = b.c=3. 28. 5a) Ví dụ 1 : vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24)vì 3. 7 5.(- 4) =(-3).(-8)= 244.6= 243.7= 215. (-4)= - 20PHÂN SỐ BẰNG NHAUTiết 71- §21.Định nghĩaa) Ví dụ 1 : vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24)vì 3. 7 5.(- 4) =1.Định nghĩaHai phân số và gọi là bằng nhau nếu ...................2. Các ví dụ :a.d = b.c?1b) và c) và d) và a) và Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không?Gi¶ivì 1. 12 = 4.3(= 12)vì 2. 8 3. 6 vì (-3).(-15)=5.9 (= 45)vì 4. 9 3.(- 12) a)b)c)d)PHÂN SỐ BẰNG NHAU TIẾT 71- §21.Định nghĩaa) Ví dụ 1 : vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24)vì 3. 7 5.(- 4) =1.Định nghĩaHai phân số và gọi là bằng nhau nếu ...................2. Các ví dụ :a.d = b.c?2và và và Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao?Gi¶iCó thể khẳng định các cặp phân số trên không bằng nhau vì hai tích khác dấu.PHÂN SỐ BẰNG NHAUTIẾT 71 - §21.Định nghĩaa) Ví dụ 1 : vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24)vì 3. 7 5.(- 4) =Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ...................2. Các ví dụ :a.d = b.cb)Ví dụ 2: Tìm số nguyên x, biết:Gi¶iVìnên x . 28 = 4.21Suy ra Bài tập 6/8 SGKTìm các số nguyên x và y, biết:a) Vìnên x . 21 = 7 . 6Suy ra Gi¶ib) Vìnên - 5 . 28 = y.20Suy ra TIẾT 71 - §2PHÂN SỐ BẰNG NHAU - Định nghĩa hai phân số bằng nhau.- Cách kiểm tra hai phân số có bằng nhau . - Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c Để kiểm tra hai phân số và có bằng nhau không ta kiểm tra tích a.d và b.c : + Nếu a.d = b.c thì + Nếu a.d b.c thì ?TIẾT 71 - §2Bài tập 8/9 SGKCho hai số nguyên a và b ( ). Chứng tỏ các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau:PHÂN SỐ BẰNG NHAUb) và a) và b)Gi¶ia)Vì nên a.b= (-a).(-b)= (-b). (-a)Vì-a.b= a.(-b)= (-b). aNhận xét : Nếu đổi dấu cả tử lẫn mẫu của một phân số thì ta được một phân số bằng phân số đó.nên TIẾT 71 - §2.Bài tập 9/9 SGKÁp dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết các phân số sau thành một phân số bằng nó và có mẫu dương:PHÂN SỐ BẰNG NHAUGi¶iHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau. Luyện tập cách kiểm tra hai phân số bằng nhau. Làm bài tập 7, 10/9 SGK, 9,10,11,14,15/4,5 SBT Chuẩn bị : + Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phân số”.+ Làm ?1/ 9 SGK : Giải thích vì sao : Bài tập 7/8 SGKĐiền số thích hợp vào ô vuông:b) c) d)a) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀHƯỚNG DẪN VỀ NHÀBài tập 10/9 SGKTừ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6 ta có thể lập được các phân số bằng nhau như sau:2316231623162316Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ dẳng thức 3 . 4 = 6 . 2 ChócC¸cEmHäcChócQuÝThÇyC« 

File đính kèm:

  • pptBai Hai phan so bang nhau.ppt
Bài giảng liên quan