Bài giảng Số học 6 - Tiết 8 Luyện tập

1/Phát biểu tính chất của phép cộng và pháp nhân số tự nhiên? áp dụng tính nhanh:

 a, 5.25.2.16.4

 b, 32.47+32.53

2/ Làm bài tập 35/19 SGK.

3/ Làm bài tập 47/9 SBT (Cả lớp cùng làm).

 

ppt17 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 743 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Số học 6 - Tiết 8 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Phòng gd&đt huyện Lục NamTrường PTCS Tiên NhaNhiệt liệt chào mừng Các thầy giáo, cô giáoCác em học sinh về dự giờ Môn Toán 6 GV Soạn : Thầy Đỗ Huy Dương - Thực hiện Năm học ứng dụng CNTT và phong trào của nhà trường soạn và dạy Giáo án PowerPoint !Kiểm tra bài cũ1/Phát biểu tính chất của phép cộng và pháp nhân số tự nhiên? áp dụng tính nhanh: a, 5.25.2.16.4 b, 32.47+32.532/ Làm bài tập 35/19 SGK.3/ Làm bài tập 47/9 SBT (Cả lớp cùng làm).Đáp án1/ a, = (5.2).(25.4)16=16000. b, =32(47+53)=32.100 =32002/ Các tích bằng nhau: 15.2.6=15.4.3=5.3.12 (=15.12) 4.4.9=8.18=8.2.9 (=16.9)3/ Các tích bằng nhau: 11.18=6.3.11=11.9.2 15.45=9.5.15=45.3.5. Phép tínhTính chấtCộngNhânGiao hoána+b=b+aa.b=b.aKết hợp(a+b)+c=a+(b+c)(a.b).c=a.(b.c)Cộng với số 0a+0=0+a=aNhân với số1a.1=1.a=aPhân phối của phép nhân đối với phép cộnga(b+c)=ab+acTiết 8 Luyện tậpI/Dạng 1: Tính nhẩm:Bài tập 36/19 SGK.Bài tập 37/19 SGK.Đáp ánBài36:a, 15.4= 3.5.4=3.(4.5)=3.20=60Hoặc 15.2.2=(15.2).2=30.2=60.	* 25.12=25.4.3=(25.4).3=100.3=300	* 125.16=125.8.2=(125.8).2=1000.2=2000b, 25.12=25.(10+2)=25.10+25.2=250+50=300*34.11=34.(10+1)=34.10+34.1=340+34=374*47.101=47.(100+1)=4700+47=4747Đáp ánBài 37:16.19=(20-1).16=20.16-16=320-16=30446.99=46.(100-1)=4600-46=455435.98=35.(100-2)=3500-70=3430Dạng 1:Bài 36,37/SGKDạng 2:Sử dụng máy tính bỏ túi:Bài tập 38/20 SGK.Bài tập 39/20 SGK.Bài tập 40/20 SGK.Sử dụng máy tính bỏ túiĐáp ánBài 38: 375.376=141000	624.625=390000	13.81.215=226395Bài39: Nhận xét nhân số 142857 với 2;3;4;5;6 đều được tích là sáu chữ số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác.	 142857.2=285714	 142857.3=428571	 142857.4=571428	 142857.5=714285	 142857.6=857142Dạng 1:Bài 36,37/SGKDạng 2:Sử dụng máy tính bỏ túi:Bài tập 38/20 SGK.Bài tập 39/20 SGK.Bài tập 40/20 SGK.Dạng 3: Bài tập thực tế:Bài 55/9 SBTĐáp ánBài 40:ab tổng số ngày trong hai tuần lễ là: 14, cd gấp đôi ab là 28Năm abcd=năm1428 Đề bài:Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán điện thoại tự động năm 1999Cuộc gọiGiá cước (Từ 1-1-1999)Thời gian gọi tổng cộngSố tiền phải trảPhút đầu tiênMỗi phút(kể từ phút thứ hai)a, Hà Nội-Hải Phòngb,Hà Nội- TPHCMc,Hà Nội Huế1500đ4410đ2380đ1100đ3250đ1750đ6 Phút4 Phút5 Phút......Đáp ánCuộc gọiGiá cước (Từ 1-1-1999)Thời gian gọi tổng cộngSố tiền phải trảPhút đầu tiênMỗi phút(kể từ phút thứ hai)a, Hà Nội-Hải Phòngb,Hà Nội- TPHCMc,Hà Nội Huế1500đ4410đ2380đ1100đ3250đ1750đ6 Phút4 Phút5 Phút70000141609380Dạng 1: Tính nhẩm: Bài 36,37/SGKDạng 2:Sử dụng máy tính bỏ túi:Bài tập 38/20 SGK.Bài tập 39/20 SGK.Bài tập 40/20 SGK.Dạng 3: Bài tập thực tế:Bài 55/9 SBTDạng 4:Luyện tư duy:Bài Tập 59/10 SBTĐề bàiXác định dạng của các tích sau:a, ab. 101b, abc. 7.11.13Đáp ána, ab.101= (10a+b).101 = 1010a+101b	 = 1000a+10a+100b+b= abab	b, abc.7.11.13= abc. 1001=(100a+10b+c).1001	 = 100100a+10010b+1001c	= 100000a+10000b+1000c+100a+10b+c	= abcabcXin chào tạm biệtHẹn gặp lại!Xin chân thành cảm ơn và kính chúc sức khoẻ các thầy giáo cô giáo, cùng toàn thể các em học sinh !

File đính kèm:

  • pptTiet 8Luyen tap.ppt
Bài giảng liên quan