Bài giảng Số học Lớp 8 - Chương 4 - Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (Bản đẹp)
Nêu cách biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số?
Bước 1: Vẽ trục số, lấy hai điểm đặc biệt (điểm 0 và điểm a) trên trục số.
Bước 2: Gạch phần trục số không thuộc tập nghiệm của bất phương trình.
Hai quy tắc biến đổi phương trình:
a) Quy tắc chuyển vế: Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
b) Quy tắc nhân với một số: Trong một phương trình ta có thể nhân ( hoặc chia ) cả hai vế với cùng một số khác 0.
thích :
Nếu a + b < c a < c - b (1)
Giải thích :
Ta có : a + b < c
a
a + b
< c
+ (-b)
– b
+ (-b)
§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1/ ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43)
?1- SGK/ 43
2/ HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
Dùng tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng để giải thích :
Nếu a + b < c a < c - b (1)
Nếu a < c – b a + b < c (2)
Giải thích :
Ta có : a < c - b
a
< c - b
+ b
+ b
< c
Từ (1) và (2) ta được : a + b < c a < c – b
§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1/ ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43)
?1- SGK/ 43
2/ HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
a) Quy tắc chuyển vế : (SGK/44)
a b < c a < c b
a + b < c a < c – b
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ sang vế kia ta phải hạng tử đó .
vế này
đổi dấu
a) Quy tắc chuyển vế :
+
-
§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43)
?1- SGK/ 43
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44)
a b < c a < c b
Giải bất phương trình .
Ví dụ 1:
x – 5 < 18
x < 18 + 5 ( Quy tắc chuyển vế )
x < 23
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x /x < 23}
Giải : x – 5 < 18
+
-
§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1/ ĐỊNH NGHĨA :(SGK/43)
?1- SGK/ 43
2/ HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH :
a) Quy tắc chuyển vế : (SGK/44)
a b < c a < c b
Ví dụ1; 2: (SGK/44)
Giải bất phương trình và biểu diễn tậpï nghiệm trên trục số :
3x > 2x + 5
3x –2x > 5 ( Quy tắc chuyển vế )
x > 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x / x > 5}
0
5
Ví dụ 2 :
Giải : 3x > 2x + 5
+
-
§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1/ ĐỊNH NGHĨA :(SGK/43)
?1- SGK/ 43
a. Quy tắc chuyển vế : ( SGK/44 )
a + b < c a < c - b
2/ HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH :
Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)
Áp dụng:?2 (SGK/44)
?2
Giải các bất phương trình sau :
a) x + 12 > 21 ; b) -2x > -3x – 5
Đáp án :
x > 21 -12 ( Quy tắc chuyển vế )
a) x + 12 > 21
x > 9
b) -2x > -3x – 5
-2x + 3x > -5 ( Quy tắc chuyển vế )
x > -5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x / x > 9}
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x / x > -5}
§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Điền vào ô trống dấu “ ; ; ” cho hợp lí .
a < b ac bc
c>0
a < b ac bc
c<0
<
>
Khi nhân hai vế của BPT với cùng một số khác 0, ta phải :
- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó
- bất phương trình nếu số đó âm .
b. Quy tắc nhân với một số .
dương
Đổi chiều
0,5x < 3
0,5x . 2 < 3 . 2 ( Nhân hai vế với 2 )
x < 6
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x/x < 6}.
Ví dụ 3:
Giải bất phương trình :
§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43)
?1- SGK/ 43
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44)
a + b < c a < c - b
Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)
Áp dụng:?2 (SGK/44)
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
b. Quy tắc nhân với một số : (SGK/44)
a < b ac bc
c>0
<
a < b ac bc
c<0
>
Giải : 0,5 x < 3
§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1. ĐỊNH NGHĨA :(SGK/43)
?1- SGK/ 43
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44)
a + b < c a < c - b
Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)
Áp dụng:?2 (SGK/44)
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH :
b. Quy tắc nhân với một số : (SGK/44)
a < b ac bc
c>0
<
a < b ac bc
c<0
>
Ví dụ3;4 : (SGK/45)
Ví dụ 4:
Giải BPT và biểu diễn tậpï nghiệm trên trục số :
x > -12
x . ( -4 ) > 3 . ( -4 )
x < 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x /x > -12}.
0
-12
>
( Nhân hai vế với - 4 và đổi chiều )
x < 3
x < 3
Giải :
§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1. ĐỊNH NGHĨA :(SGK/43)
? 1- SGK/ 43
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44)
a + b < c a < c - b
Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)
Áp dụng:?2 (SGK/44)
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH :
b. Quy tắc nhân với một số : (SGK/44)
a < b ac bc
a < b ac bc
c<0
>
Ví dụ3;4 : (SGK/45)
Áp dụng : ?3 (SGK/45)
c>0
<
?3 Giải các bất phương trình sau ( dùng qui tắc nhân ):
a) 2x < 24 ; b) -3x < 27
Đáp án :
x < 12
a) 2x < 24
2x. < 24.
b) -3x < 27
x > -9
-3x. > 27.
Vậy tập nghiệm của BPT là {x /x > -9}
Vậy tập nghiệm của BPT là {x /x < 12}
§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
?3 Giải các bất phương trình sau ( dùng qui tắc nhân ) :
a) 2x < 24 ; b) -3x < 27
Đáp án :
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43)
? 1- SGK/ 43
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44)
a + b < c a < c - b
Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
b. Quy tắc nhân với một số : (SGK/44)
a < b ac bc
c>0
<
a < b ac bc
c<0
>
Ví dụ3;4 : (SGK/45)
Áp dụng : ?3 (SGK/45)
Áp dụng:?2 (SGK/44)
2x < 24
2x : 2 < 24 : 2
x < 12
b) -3x < 27
-3x : (-3) > 27 : (-3)
x > -9
Vậy tập nghiệm của BPT là {x /x < 12}
Vậy tập nghiệm của BPT là {x /x > -9}
§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
?4 : Giải thích sự tương đương :
a) x + 3 < 7 x – 2 < 2
b) 2x 6
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43)
?1- SGK/ 43
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44)
a + b < c a < c - b
Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)
Áp dụng:?2 (SGK/44)
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
b. Quy tắc nhân với một số : (SGK/44)
a < b ac bc
c>0
<
a < b ac bc
c<0
>
Ví dụ3;4 : (SGK/45)
Áp dụng : ?3-?4 (SGK/45)
a) x + 3 < 7 x – 2 < 2
Ta có : * x + 3 < 7
x < 7 - 3
x < 4
* x – 2 < 2
x < 2 + 2
x < 4
Vậy hai BPT tương đương vì có cùng 1 tập nghiệm
Cách 2: Công (-5) vào 2 vế của BPT x + 3 < 7 , ta được :
x – 2 < 2
x + 3 + (-5) < 7 + (-5)
Giải :
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43)
?1- SGK/ 43
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44)
a + b < c a < c - b
Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)
Áp dụng:?2 (SGK/44)
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
b. Quy tắc nhân với một số : (SGK/44)
a < b ac bc
c>0
<
a < b ac bc
c<0
>
Ví dụ3;4 : (SGK/45)
Áp dụng : ?3-?4 (SGK/45)
§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
b) 2x 6
Ta có :
* 2x < - 4 x < - 2
* - 3x > 6 x < - 2
Vậy hai BPT tương đương vì có cùng 1 tập nghiệm
?4: Giải thích sự tương đương :
a) x + 3 < 7 x – 2 < 2
b) 2x 6
Giải :
Cách 2: Nhân ( ) vào 2 vế của BPT 2x < - 4 , ta được :
- 3x > 6
2x . ( ) > - 4. ( )
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x | x < - 3
x < - 3
Đáp án đúng :
a) x – 2x < - 2x + 4
x – 2x + 2x < 4
x < 4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x | x < 4
b) Giải BPT: - 4x < 12
Ta có : - 4x < 12
- 4x. ( ) > 12. ( )
x > - 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x | x > - 3
{ x | x < }
) < 12 . (
b) Giải bất phương trình :
- 4x < 12
Ta có : - 4x < 12
- 4x. (
)
b) Giải bất phương trình - 4x < 12
Ta có : - 4x < 12
- 4x. (
) > 12. ( )
* Bài tập : Tìm sai lầm trong các lời giải sau :
a) Giải BPT: x – 2x < -2x + 4
Ta có : x – 2x < -2x + 4
x –2x -2x < 4
– 3x < 4
x <
§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43)
?1- SGK/ 43
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44)
a + b < c a < c - b
Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)
Áp dụng:?2 (SGK/44)
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
b. Quy tắc nhân với một số : (SGK/44)
a < b ac bc
c>0
<
a < b ac bc
c<0
>
Ví dụ3;4 : (SGK/45)
Áp dụng : ?3-?4 (SGK/45)
3. BÀI TẬP:
Bài 19b; 20b / 47 SGK.
* TOÁN VUI..!
* ĐỐ ?
Xuồng sắp rời bến ! Bốn bạn nhanh chân lên nào !
Tổng tải trọng của xuồng:1tạ.
Chú bé lái xuồng : 30kg
Hỏi chuột , heo rừng , voi con,
chó có tổng khối lượng bao
nhiêu để xuồng không chìm ?
Hãy cẩn thận !
* TOÁN VUI !
?
Xuồng chìm không ?
Xuồng sắp rời bến ! Bốn bạn nhanh chân lên nào !
Tạm biệt !
Tổng tải trọng của xuồng:1tạ.
Chú bé lái xuồng : 30kg
Hỏi chuột , heo rừng , voi con,
chó có tổng khối lượng bao
nhiêu để xuồng không chìm ?
30 + x 100
TOÁN VUI
Hãy cẩn
thận !
1 . ĐỊNH NGHĨA: (SGK/43)
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44)
a + b < c a < c – b
Ví du ï1; 2: (SGK/44 )
Áp dụng:?2 (SGK/44).
a < b ac < bc
c< 0
Ví dụ 3 ; 4: (SGK/45 )
Áp dụng : ?3 - ?4 (SGK/45 )
a bc
§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
c> 0
b. Quy tắc nhân với một số : (SGK/44)
3. BÀI TẬP: Bài 19b; 20b/47 SGK
1) Học và nắm vững :
+ Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn .
+ Hai quy tắc biến đổi bất phương trình .
2) Làm bài tập : 19; 20 ; 21; 22 SGK/47;
bài 40; 41; 42 SBT/45.
3) Tìm hiểu cách giải BPT đưa được về dạng BPT bậc nhất một ẩn phần 3&4 SGK/45; 46.
TIẾT
HỌC
ĐẾN
ĐÂY
KẾT
THÚC
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC GIỎI
File đính kèm:
bai_giang_so_hoc_lop_8_chuong_4_bai_4_bat_phuong_trinh_bac_n.ppt



