Bài giảng Tiết 63: Ôn tập tiếng việt

Hãy chọn định nghĩa đúng cho khái niệm này?

• Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

• Là những từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ giữa các bộ phận câu hay giữa câu với câu.

• Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

• Nghĩa của một từ ngữ có thể rộng hơn (khái quát hơn) hoặc hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: mercy | Lượt xem: 1561 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 63: Ôn tập tiếng việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Hãy chọn định nghĩa đúng cho khái niệm này?Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.Là những từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ giữa các bộ phận câu hay giữa câu với câu.Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.Nghĩa của một từ ngữ có thể rộng hơn (khái quát hơn) hoặc hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác.DTruyện dõn gianTruyền thuyếtTruyệnCổ tớchTruyện ngụ ngụnTruyện cườiBài tập a:Truyện dõn gianBài tập a:Truyền thuyếtTruyệnCổ tớchTruyện ngụ ngụnTruyện cười- Từ ngữ cú nghĩa rộng: Truyện dõn gian- Từ ngữ cú nghĩa hẹp: Truyền thuyết, cổ tớch, ngụ ngụn, truyện cười.=> Truyền thuyết : là truyện dõn gian kể về cỏc nhõn vật và sự kiện lịch sử xa xưa, cú nhiều yếu tố thần kỡ=> Cổ tớch: là truyện dõn gian kể về cuộc đời ,số phận của một số nhõn vọ̃t quen thuộc=>Truyện ngụ ngụn : là truyện dõn gian mượn truyện về con vật , đồ vật, hoặc về con người để núi búng giú về con người=>Truyện cười: là truyện dõn gian dựng hỡnh thức gõy cười để mua vui hoặc phờ phỏn. Từ ngữ chung là: truyện dõn gian Vớ dụ:- Ngoài trời, mưa rơi lộp bộp.Lom khom dưới nỳi tiều vài chỳLỏc đỏc bờn sụng chợ mấy nhà.Từ tượng thanh: Lộp bộpTừ tượng hỡnh: Lom khom, lỏc đỏc.Vớ dụ:Một trăm chiếc nốc chốo xuụiKhụng cú chiếc mụ chốo ngược để ta gửi lời viếng thăm.Tụi cười đỏp lại cụ tụi:Khụng! Chỏu khụng muốn vào. Cuối năm thế nào mợ chỏu cũng về. (Nguyờn Hồng-Trong lũng mẹ)Vớ dụ: - Ước gỡ sụng hẹp một gangBắc cầu dải yếm cho chàng sang chơi.- ễng ấy đó qua đời vỡ bệnh sưng phổi.Núi quỏ: sụng hẹp một gang, cầu dải yếm.Núi giảm núi trỏnh: qua đờiTiết 63: ễN TẬP TIẾNG VIỆTNGỮ PHÁPCõu ghộpTỡnh thỏi từTrợ từThỏn từCỘT ACỘT BTRỢ TỪTHÁN TỪTèNH THÁI TỪ2. Là những từ đi kốm một từ ngữ trong cõu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thỏi độ đỏnh giỏ sự vật, sự việc được núi đến ở từ ngữ đú.VD: những, cú, chớnh,đớch, ngay3. Là những từ dựng để bộc lộ tỡnh cảm, cảm xỳc của người núi,hoặc dựng để gọi đỏp1. Là những từ được thờm vào cõu để cấu tạo cõu nghi vấn, cầu khiến, cảm thỏn và biểu thị cỏc sắc thỏi tỡnh cảm của người núi.4. Là những từ dựng để trỏ người, sự vật được núi đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời núi hoặc dựng để hỏi.Tiết 63: ễN TẬP TIẾNG VIỆTKIẾN THỨCĐỊNH NGHĨATrợ từThỏn từTỡnh thỏi từLà những từ đi kốm một từ ngữ trong cõu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thỏi độ đỏnh giỏ sự vật, sự việc được núi đến ở từ ngữ đú.Là những từ được thờm vào cõu để cấu tạo cõu nghi vấn, cầu khiến, cảm thỏn và biểu thị cỏc sắc thỏi tỡnh cảm của người núi.Là những từ dựng để bộc lộ tỡnh cảm, cảm xỳc của người núi hoặc dựng để gọi đỏp. Thỏn từ thường đứng ở đầu cõu,cú khi đượcTiết 63: ễN TẬP TIẾNG VIỆTCõu ghộpLà những cõu do hai hoặc nhiều cụm C – V khụng bao chứa nhau tạo thành.Cuốn sỏch này mà chỉ 20.000 đồng à?	 Trợ từ 	 Tỡnh thỏi từTiết 63: ễN TẬP TIẾNG VIỆTBài tập a:2. Võng, chớnh tụi cũng đang nghĩ đến điều đú.Trợ từ; thỏn từBài tập b. Phỏp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoỏi vị. Dõn ta đó đỏnh đổ cỏc xiềng xớch thực dõn gần100 năm nay để gõy dựng nờn nước Việt Nam độc lập. Dõn ta lại đỏnh đổ chế độ quõn chủ mấy mươi thế kỷ mà lập nờn chế độ Dõn chủ Cộng hũa. (Hồ Chớ Minh , Tuyờn ngụn độc lập)	 b/=>Phỏp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoỏi vị. CVVế 1CVVế 2CVVế 3 Về mặt ngữ phỏp cú thể tỏch cõu ghộp này thành ba cõu đơn. Nhưng khi tỏch thành ba cõu đơn thỡ mối liờn hệ, sự liờn tục của ba sự việc dường như khụng được thể hiện rừ bằng khi gộp thành ba vế của cõu ghộp. Bài tập c: (1) Chỳng ta khụng thể núi tiếng ta đẹp như thế nào cũng như ta khụng thể nào phõn tớch cỏi đẹp của ỏnh sỏng, của thiờn nhiờn.(2) Nhưng đối với chỳng ta là người Việt Nam, chỳng ta cảm thấy và thưởng thức một cỏch tự nhiờn cỏi đẹp của tiếng nước ta, tiếng núi của quần chỳng nhõn dõn trong ca dao và dõn ca, lời văn của cỏc nhà văn lớn.(3) Cú lẽ tiếng việt của chỳng ta đẹp bởi vỡ tõm hồn của người Việt Nam ta rất đẹp, bởi vỡ đời sống, cuộc đấu tranh của nhõn dõn ta từ trước tới nay là cao quớ, là vĩ đại, nghĩa là rất đẹp. ( Phạm Văn Đồng, Giữ gỡn sự trong sỏng của tiếng Việt)Tiết 63: ễN TẬP TIẾNG VIỆTc1. =>Chỳng ta khụng thể núi tiếng ta đẹp như thế nào => Nụ́i bằng quan hợ̀ từ : cũng nhưCVVế 1 cũng như ta khụng thể nào phõn tớch cỏi đẹp của ỏnh sỏng, của thiờn nhiờn.CVVế 21234876951- Cú 6 chữ cỏi: Những từ ngữ dựng để bộc lộ tỡnh cảm, cảm xỳc của người núi hoặc dựng để gọi đỏp?9- Cú 5 chữ cỏi: Những từ chuyờn đi kốm với một từ ngữ trong cõu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thỏi độ đỏnh giỏ sự vật sự việc được núi đến ở từ ngữ đú, là từ gỡ?2- Cú 10 chữ cỏi: Những từ được thờm vào cõu để cấu tạo cõu nghi vấn, cõu cầu khiến, cõu cảm thỏn và để biểu thị cỏc sắc thỏi tỡnh cảm của người núi?3- Cú 5 chữ cỏi: Trong cõu ghộp mỗi kết cấu chủ vị được gọi là gỡ?4- Cú 11 chữ cỏi: Là từ gợi tả hỡnh ảnh, dỏng vẻ, trạng thỏi của sự vật?5- Cú 7 chữ cỏi: Cõu sau là loại cõu nào (nhận xột cấu tạo): “Cảnh vật chung quanh tụi đều thay đổi, vỡ chớnh lũng tụi đang cú sự thay đổi lớn. Hụm nay tụi đi học”6- Cú 12 chữ cỏi: Tập hợp của những từ cú ớt nhất một nột chung về nghĩa là gỡ?8- Cú 7 chữ cỏi:Từ được dựng trong một tầng lớp xó hội nhất định?7- Cú 6 chữ cỏi: Hai cõu thơ: “Những kẻ vỏ trời khi lỡ bước Gian nan chi kể việc cỏn con” đó sử dụng biện phỏp tu từ nào?DọcTRề CHƠI ễ CHỮTiếnviệgtánTừThếcâuvnóiquábiệtngỮtháitừènthợnghènhtưtừcâughépừvựnngtrưtờgtừợtrTiếnviệgtXinchõn thành cảm ơn! 

File đính kèm:

  • pptVan 8.ppt