Bài giảng Tin học Lớp 11 - Lý thuyết bài 3: Các loại dữ liệu
Địa chỉ ô – Địa chỉ tương đối – Địa chỉ tuyệt đối:
1/ Địa chỉ ô: Là sự kết hợp giữa tên cột và tên dòng.
VD: A1, C3, D4 .
2/ Địa chỉ tương đối: Địa chỉ tương đối sẽ bị thay đổi khi sao chép công thức
VD: A3, C2, .
3/ Địa chỉ tuyệt đối: Là địa chỉ không bị thay đổi khi sao chép công thức
Ký hiệu: $Tên cột$Tên dòng
VD: $B$2, $A$5, .
Lý thuyết bài 3 :CÁC LOẠI DỮ LIỆUI .Địa chỉ ô – Địa chỉ tương đối – Địa chỉ tuyệt đối:1/ Địa chỉ ô: Là sự kết hợp giữa tên cột và tên dòng. VD: A1, C3, D4..2/ Địa chỉ tương đối: Địa chỉ tương đối sẽ bị thay đổi khi sao chép công thức VD: A3, C2,..3/ Địa chỉ tuyệt đối: Là địa chỉ không bị thay đổi khi sao chép công thứcKý hiệu: $Tên cột$Tên dòng VD: $B$2, $A$5,.II .Các loại dữ liệu – Toán tử:1/ Các loại dữ liệu:a) Kiểu số: Chỉ gồm những ký sốb) Kiểu công thức: Thể hiện giá trị tương ứng sau khi tính toán. Công thức được bắt đầu bởi dấu = c) Kiểu nhãn: Nếu dữ liệu không phải là công thức và có chứa ký tự chữ ( không tham gia tính tóan )2/ Các loại toán tử:a) Toán tử số học: Cộng ( + ), trừ ( - ), nhân ( * ), chia (/)b) Toán tử chuỗi: & dùng để ghép nối chuỗi c) Toán tử so sánh: Lớn hơn ( > ), nhỏ hơn ( =), không bằng ( ) , bằng ( =)3/ Độ ưu tiên của các toán tử:VD: = 3 * 2 / 6 + 4 Kết quả là 5 = ( 2 + 8 ) / 5 + 1 Kết quả là 3* , / : Ưu tiên 3 + , - : Ưu tiên 4Trong ngoặc đơn : Ưu tiên 1^ ( lũy thừa ) : Ưu tiên 2III .Các lệnh về tập tin:1/ Lưu tập tin:a) Lưu lần đầu hoặc lưu với tên có sẵn :+ Lệnh : FILE / SAVE+ Phím : CTRL - S+ Nút lệnh : b) Lưu với tên khác:File / Save As2/ Tạo tập tin mới:a) Lệnh : FILE / NEWb) Phím : CTRL - Nc) Nút lệnh :3/ Mở tập tin:a) Lệnh : FILE / OPENb) Phím : CTRL - Oc) Nút lệnh :4/ Tìm kiếm – Thay thế:a. Tìm kiếm: Lệnh : EDIT / FINDb. Thay thế : Phím : CTRL - FLệnh : EDIT / REPLACEPhím : CTRL - H
File đính kèm:
- Phan26.ppt