Bài giảng Toán 3: Thước đo góc
Kiểm tra bài cũ
1/ Vẽ 1 góc bẹt và đặt tên ?
2/Vẽ 1 tia nằm giữa hai cạnh của góc, đặt tên tia đó ?
Trên hình vừa vẽ có mấy góc ? Viết tên các góc đó ?
Chaứo mửứng quyự Thaày, Coõ. Cuứng taọp theồ hoùc sinh .Lụựp 6aẹeỏn dửù tieỏt hoùc hoõm nay.Kiểm tra bài cũ1/ Vẽ 1 góc bẹt và đặt tên ?2/Vẽ 1 tia nằm giữa hai cạnh của góc, đặt tên tia đó ? Trên hình vừa vẽ có mấy góc ? Viết tên các góc đó ?Tâm của thướcVạch số 0Thước đo gúc* Đặt thước sao cho tâm của thước trùng với đỉnh của góc.* Một cạnh của góc đi qua vạch số 0 của thước, cạnh còn lại của góc đi qua vạch nào thì đó là số đo của góc cần đo.Vạch số 1051050xOy = 1050 OxyVạch số 0Hãy đọc số đo các góc sau?Imn1650UtvxyO700*Nhận xét: Mỗi góc có một số đo, số đo của góc bẹt là 1800.- Số đo của mỗi góc không vượt quá 1800 .1800Đo độ mở của cái kéo (h11), của com pa (h.12)?1600500Hình 11Hình 12 Đặt thước như các hình vẽ sau có đo được góc xOy không?OxyOxyKhông đo được góc xOy vì tâm của thước không đặt trùng với đỉnh của góc.Ta cũng tính được xOy như sau: xOy = 1250 – 200 = 1050 Chú ý: a) Trên thước đo góc người ta ghi các số từ 0 đến 180 ở hai vòng cung theo hai chiều ngược nhau để việc đo góc được thuận tiện. (hình 13)b) Cỏc đơn vị gúc nhỏ hơn độ là phỳt kớ hiệu là ' và giõy kớ hiệu là ".10 = 60' ; 1' = 60"Vạch số 105Vạch số 105xyOOxy So sánh hai góc bằng cách so sánh số đo của chúng. - Hai góc bằng nhau nếu số đo của chúng bằng nhau. Góc có số đo lớn hơn là góc lớn hơn, góc có số đo nhỏ hơn là góc nhỏ hơn.? So sánh độ lớn các góc ở hình vẽ sau 1420stO350OyxIvu350 Ta có: xOy = uIv xOy < sOt?2450180BAI < IACBCIAỞ H.16,điểm I là trung điểm của đoạn thẳng BC. a, Hóy đo các gúc BAI , góc IAC , góc ACI, góc BIA?b, So sánh: góc BAI và góc IAC, góc IAC và góc ACI, góc ACI và góc BIA?Gúc vuụngGúc nhọnGúc tựGúc bẹt Hỡnh 1 Hỡnh 2 Hỡnh 3Hỡnh 4Bảng túm tắt nhận biết một số gúc thụng dụng.Bài 1/Sách LTChọn các chữ cái và các chữ số để có một khẳng định đúng.126391011125487OxyztxOy = 500 Bài tập 11: Nhỡn hỡnh 18 sgk . Đọc số đo cỏc xOy, xOz, xOtxOz = 1000 xOt = 1300 1/ Học: - Học kỹ lý thuyết - Thực hiện làm lại các bài tập và ví dụ đã học ở trên lớp. Làm bài tập :15, 16 (SGK – tr80) va S LT2/ Làm:Hướng dẫn về nhàOyxOyxOyxxOy = 900 Góc vuông00 < < 900Góc nhọn900 < < 1800Góc tùxyOxOy = 1800 Góc bẹt Góc có số đo bằng 900 là góc vuông, ký hiệu là 1v Góc nhỏ hơn góc vuông là góc nhọn. Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là góc tù. OyxOyx900OyxOyxxOy = 900 Góc vuông00 < < 900Góc nhọn900 < < 1800Góc tù Bài 2/S LT126391011125487Góc lúc giờ có số đo bằng 600Góc lúc 3 giờ có số đo bằng 900Góc lúc 5 giờ có số đo bằng 1500Góc lúc 6 giờ có số đo bằng 1800Góc lúc 10 giờ có số đo bằng 600Góc lúc 12 giờ có số đo bằng 00Chuực mửứng quyự Thaày, Coõ cuứng taọp theồ hs lụựp 6a..Moọt muứa xuaõn vui veỷ !Chuực mửứng quyự Thaày, Coõ cuứng taọp theồ hs lụựp6/4.Hửụỷng muứa xuaõn vui tửụi vaứ haùnh phuực.ẹeỏn dửù tieỏt hoùc hoõm nayThiep Xuan.swfSEIKOThụứi gian thaỷo luaọn nhoựm vaứ ủo 6 goực : 3 phuựtThụứi gian ủo 3 goực : 2 phuựtSEIKOThụứi gian ủo 3 goực : 2 phuựtSEIKOILK9004504501. Đo góca) Dụng cụ đo:số đo gócb) Cách đo:c) Đơn vị đo:2. So sánh hai góc3. Góc vuông, góc nhon, góc tù. Góc có số đo bằng 900 là góc vuông, ký hiệu là 1v Góc nhỏ hơn góc vuông là góc nhọn. Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là góc tù. Bài tập 11: Nhỡn hỡnh 18 sgk . Đọc số đo cỏc xOy, xOz, xOtBài tập 12: Đo cỏc ABC, ACB, BAC ở hỡnh 19Bài tập 13: Đo cỏc ILK, IKL, LIK ở hỡnh 19 LIK = 900 IKL = 450 ILK = 450 1. Đo góca) Dụng cụ đo:số đo gócb) Cách đo:c) Đơn vị đo:2. So sánh hai góc3. Góc vuông, góc nhon, góc tù. Góc có số đo bằng 900 là góc vuông, ký hiệu là 1v Góc nhỏ hơn góc vuông là góc nhọn. Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là góc tù. Bài tập 11: Nhỡn hỡnh 18 sgk . Đọc số đo cỏc xOy, xOz, xOtBài tập 12: Đo cỏc ABC, ACB, BAC ở hỡnh 19600600600BACABC = 600 ACB = 600 BAC = 600 12345690018006001500900300số đo gócBài 14 (SGK/75): Xem hình 21. Ước lượng bằng mắt xem góc nào vuông, nhọn, tù, bẹt. Dùng góc vuông của e ke để kiểm tra lại kết quả. Dùng thước đo góc tìm số đo mỗi góc.
File đính kèm:
- Tiet 17.ppt