Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 33: Ôn tập Ước chung và Ước chung lớn nhất
Câu hỏi:
Câu 1: Tìm số tự nhiên a biết rằng 48 a và 60 a
Câu 2: Tìm ƯCLN(12; 21; 9);
Tìm ƯC(12; 21; 9)
Trả lời:
Câu 1: Vì 48 a và 60 a
Nên a ƯC(48; 60)
UCLN (48; 60) = 22.3 = 12
a ƯC(48; 60) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Câu 2:
ƯCLN(12; 21; 9) = 3
ƯC(12; 21; 9) = 3
Câu hỏi: Câu 1: Tìm số tự nhiên a biết rằng 48 a và 60 aCâu 2: Tìm ƯCLN(12; 21; 9); Tìm ƯC(12; 21; 9)Trả lời: Câu 1: Vì 48 a và 60 a Nên a ƯC(48; 60) UCLN (48; 60) = 22.3 = 12 a ƯC(48; 60) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Câu 2: ƯCLN(12; 21; 9) = 3 ƯC(12; 21; 9) = 3LUYỆN TẬP• Bài 145• Bài 146 • Bài 147• Giới thiệu thuật toán ƠclítBài tập 145 (SGK)Giải: - Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là ƯCLN(75, 105). Tính ƯCLN(75, 105) = 15 Vậy Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là 15 (cm)• Bài 146: Tìm số tự nhiên x, biết rằng 112 x, 140 x và 10 2b) Tìm số a nói trên. ƯCLN(28, 36) = 22 = 4 Vì a ƯC(28, 36) = {1, 2, 4} và a > 2 Đáp số a = 4Giải: c) Hỏi Mai mua bao nhiêu hộp bút chì màu? Lan mua bao nhiêu hộp bút chì màu? - Số bút chì Mai mua là: 28 : 4 = 7 (hộp bút) - Số bút chì Lan mua là: 36 : 4 = 8 (hộp bút) Đáp số: Mai mua 7 hộp bút, Lan mua 8 hộp bút • Giới thiệu thuật toán Ơclít• Tìm ƯCLN (135; 105)1351051 301053153020Số chia cuối cùng là 15.Vậy ƯCLN(135,105) = 15 • Giới thiệu thuật toán Ơclít• Tìm ƯCLN (48; 72)72 481 24 4820Số chia cuối cùng là 24.Vậy ƯCLN(48,72) = 24 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Bài tập 148 (SGK): HD: Số tổ nhiều nhất là ƯCLN(48, 72) - Học bài và làm bài tập: Bài 182, 184, 186, 187 (SBT) - Nghiên cứu trước bài § 18BACK
File đính kèm:
- TIET 33.ppt